1. Các công việc cần thực hiện
1.1. Step1: Xây dựng hệ thống Score Credit thủ công
1.1.1. Hệ thống backend hỗ trợ việc chấm điểm
1.1.1.1. Database
1.1.1.1.1. Tieuchi
1.1.1.1.2. Category (Khi hiển thị cho khách hàng, không thể hiển thị tất cả các tiêu chí, mà chỉ hiển thị nhóm tiêu chí, ví dụ nhóm tiêu chí về Gia Đình, Nhóm tiêu chí về công việc, Nhóm tiêu chí về tương tác xã hội )
1.1.1.1.3. toantu
1.1.1.1.4. Rule
1.1.1.1.5. Locations
1.1.1.1.6. Schools
1.1.1.1.7. company
1.1.1.1.8. job
1.1.1.1.9. User
1.1.1.2. Follows
1.1.1.2.1. Bước 1: Định nghĩa priority (%) cho các loại tiêu chí
1.1.1.2.2. Bước 2: Nhập vào các qui tắc
1.1.1.2.3. Sau này, hệ thống sẽ tự đánh giá dựa trên các rule đã định nghĩa
1.1.2. Hệ thống front-end tương tác với người dùng
1.1.2.1. Step1: Người dùng đăng nhập hệ thống bằng facebook
1.1.2.2. Step2: Hệ thống sẽ tự lấy các thông tin có thể lấy trên facebook của người dùng, kết hợp dựa trên các nguồn khác
1.1.2.3. Step3: Những thông tin người dùng còn thiếu, hệ thống sẽ hiện ra yêu cầu nhập thêm
1.1.2.4. Step4: Chấm điểm tín dụng dựa trên các tiêu chí đã định sẵn tại admin
1.2. Step2: Tối ưu hóa cơ sở dữ liệu bằng việc thu thập thông tin bigdata và data mining
2. User
2.1. key FOR user
2.1.1. userID = facebook_id
2.1.1.1. name
2.1.1.2. gender
2.1.1.3. relation_ship
2.1.1.4. birdthday
2.1.1.5. age_range
2.1.1.6. email
2.1.1.7. phone
2.1.1.8. home_town
2.1.1.9. people_classification
2.1.2. userID_locations_history
2.1.2.1. array
2.1.2.1.1. location_id
2.1.2.1.2. location_name
2.1.2.1.3. date_time
2.1.3. userId_friends
2.1.3.1. array
2.1.3.1.1. user_id
2.1.4. Userid_education
2.1.4.1. array
2.1.4.1.1. education_id
2.1.5. Userid_work
2.1.6. Userid_live_place
2.1.6.1. array
2.1.6.1.1. location_id
2.1.7. Userid_family
2.1.7.1. array
2.1.7.1.1. userid
2.1.7.1.2. type
2.1.8. Userid_posts
2.1.8.1. array
2.1.8.1.1. post_id
2.1.9. Userid_photos
2.1.9.1. array
2.1.9.1.1. photo_id
2.1.10. array
2.1.10.1. work_id
2.1.11. Userid_videos
2.1.11.1. array
2.1.11.1.1. video_id
3. Tên
4. Ngày Sinh
5. email
6. nơi đang sống
7. CMTND
8. tình trạng hôn nhân
9. giới tính
10. công việc
11. học vấn
12. quê quán
13. Sdt
14. Lịch sử di chuyển
15. Gia đình
16. Địa chỉ thường trú
17. Nhận dạng tính cách
18. Tổ chức database
18.1. MongoDB
18.1.1. Locations
18.1.1.1. location_key
18.1.1.2. location_name
18.1.1.3. latitude
18.1.1.4. longtitude
18.1.1.5. city
18.1.1.6. street
18.1.1.7. zip_code
18.1.2. Works
18.1.2.1. Work_key
18.1.2.2. work_name
18.1.2.3. country
18.1.2.4. work_type
18.1.2.4.1. employee
18.1.2.4.2. director
18.1.2.4.3. manager
18.1.2.4.4. sale
18.1.2.5. work_location
18.1.3. educations
18.1.3.1. education_key
18.1.3.2. education_name
18.1.3.3. education_type
18.1.3.3.1. highschool
18.1.3.3.2. collage
18.1.3.3.3. university
18.1.3.4. education_location
18.1.4. Posts
18.1.4.1. keys for post
18.1.4.1.1. post_id
18.1.4.1.2. comment_id
18.1.4.1.3. post_id_comments
18.1.4.1.4. post_id_reactions
18.1.4.1.5. post_id_photos
18.1.4.1.6. post_id_videos
18.1.4.1.7. post_id_share
18.1.4.1.8. post_id_tags
18.1.5. Photos
18.1.5.1. photo_key
18.1.5.2. created_time
18.1.5.3. message
18.1.5.4. place
18.1.5.5. link
18.1.6. Videos
18.1.6.1. video_key
18.1.6.2. created_time
18.1.6.2.1. share_id
18.1.6.3. message
18.1.6.4. place
18.1.6.5. link
18.1.7. comments
18.1.7.1. comment_key
18.1.7.2. created_time
18.1.7.3. from
18.1.7.3.1. userId
18.1.7.4. message
18.1.7.5. reply
18.1.7.5.1. array
18.1.7.6. reactions
18.1.7.6.1. array
18.1.8. reactions
18.1.8.1. reaction_key
18.1.8.2. username
18.1.8.3. type
18.1.8.3.1. like
18.1.8.3.2. wow