Ql thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
Ql thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập 作者: Mind Map: Ql thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

1. Quá trình vận động của mt

1.1. Trong mâu thuẫn bc, các mặt đl vừa TN, vừa đấu tranh với nhau

1.2. Tn của các mđl

1.2.1. Là sự nương tựa lẫn nhau, tt ko tách rời nhau

1.2.2. Mặt này lấy mặt kia làm tiền đề để tồn tại của mình.

1.3. Đấu tranh của các mặt đối lập

1.3.1. Là sự tác động qua lại , bài trừ , phủ định lẫn nhau của các mđl

1.4. Ví dụ: gcvs, gcts vừa thống nhất, vừa đấu tranh

1.5. Tn, dtr của các mđl, có qh bc. Có vai trò khác nhau đv SV, htg

1.5.1. Tn là tiền đề cho đtr, là đk cho sự tt của sv

1.5.2. Tn gắn liền với đứng im, sự ổn định tạm thời

1.5.3. Đấu tranh giữa các mđl là tuyệt đối, là nguồn gốc, động lực của sự pt

1.5.4. Các mặt đl, tn, đtr, chuyển hoá lẫn nhau, mthuan dc giải quyết, biến đổi, cái mới ra đời..

2. Ý nghĩa

2.1. Vì mt đa dạng, pp=> trong nt & gq mt có qđ ls cụ thể; pt từng loại mt; có pp gq phù hợp

2.2. Tìm cách gq mth, không dc điều hòa mt. Pp giặt quyết linh hoạt

2.3. Mt có tính kq, pb, là nguồn gốc... tôn trọng mt, fat hiện mt, nắm khuynh hướng pt

3. Mâu thuẫn biện chứng

3.1. Là kn dùng để chỉ mlh TN, đấu tranh& chuyển hoá giữa các mđl của SV, ht; hay giữa SV , ht với nhau

4. Mặt đối lập

4.1. Những mặt, những thuộc tính, khuynh hướng vđ trái ngc nhau

4.2. Cùng tt trg 1 SV

4.3. Giữa các sv vừa thống nhất, vừa đấu tranh

4.4. Các mặt đl nằm trong sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau=> mt biện chứng