Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tắc ruột by Mind Map: Tắc ruột

1. Chẩn đoán

1.1. Cơ năng

1.1.1. Đau

1.1.1.1. Từng cơn

1.1.1.2. Quanh rốn

1.1.2. Nôn

1.1.3. Bí trung - đại tiện

1.2. Thực thể

1.2.1. Nhiệt: 37/38oC

1.2.2. Nhìn

1.2.2.1. Bụng trướng

1.2.2.2. Rắn bò

1.2.3. Sờ

1.2.3.1. Bụng có đàn hồi

1.2.3.2. Thành bụng (-)

1.2.3.3. Không đau

1.2.4. Tắc kín 1 quai ruột

1.2.4.1. Nguyên nhân

1.2.4.1.1. Xoắn ruột

1.2.4.1.2. Do dây chằng

1.2.4.2. Chứa ít hơi (- đại tràng)

1.2.4.3. Ứ trệ tĩnh mạch

1.2.4.3.1. Thoát huyết tương + hồng cầu

1.2.5. Liệt ruột

1.2.5.1. Ít nôn

1.2.5.2. Trướng hơi

1.2.5.3. Nghe không có nhu động ruột

1.2.5.4. Gõ bụng vang

1.2.5.5. Thăm trực tràng: Rỗng

2. Sinh lý bệnh

2.1. Tắc

2.1.1. Tăng nhu động

2.1.1.1. Đau

2.1.1.2. Tăng áp lực

2.1.1.2.1. Phù - ứ trệ tuần hoàn tĩnh mạch

2.1.1.2.2. ÓI

2.1.1.2.3. Quai ruột TRƯỚNG

2.1.2. Bí đại trung tiện

3. Nguyên nhân

3.1. Cơ học

3.1.1. Trong lòng ruột

3.1.1.1. Ruột non

3.1.1.1.1. Sỏi, bã thức ăn, múi giun

3.1.1.2. Đại tràng

3.1.1.2.1. Phân

3.1.2. Ngay thành ruột

3.1.2.1. K

3.1.2.2. Viêm nhiễm

3.1.2.3. Lồng ruột

3.1.2.4. Khối máu tụ

3.1.3. Ngoài thành ruột

3.1.3.1. Khối u phúc mạc

3.1.3.2. Do dây chằng/dính ruột

3.1.3.3. Thoát vị nội

3.1.3.4. Xoắn ruột

3.2. Cơ năng

3.2.1. Liệt ruột

3.2.2. Nhồi máu mạc treo ruột

3.2.3. Giả liệt ruột do cơ chế thần kinh, do dùng thuốc

4. Đại cương

4.1. Ứ trệ lưu thông các chất lỏng rắn hơi trong lòng ruột