1. Tính chất hóa học
1.1. Tính khử mạnh
1.1.1. dễ dàng bị oxi hóa thành ion nhôm Al3+
1.1.2. Al -> Al3+ + 3e
1.2. + Phi kim
1.2.1. + Oxi: 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
1.2.2. + Halogen: 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
1.2.3. +S: 4Al + 3S2 -> 2Al2S3
1.3. + Axit
1.3.1. + Axit loại 1
1.3.1.1. HCl, H2SO4 loãng,…
1.3.1.2. 2Al + 6H(+) -> 2Al (3+) + 3H2
1.3.2. + Axit loại 2
1.3.2.1. H2SO4đặc (nóng/ nguội), HNO3,…
1.3.2.2. Al + HNO3 (đặc, nóng) ->Al(NO3)3 + Sp khử (NO2, N2, NH4NO3) + H2O
1.3.2.3. Al + H2SO4(đặc, nóng) -> Al2(SO4)3 + Sp khử (SO2, S,H2S)
1.3.3. Chú ý: Al bị thụ động trong HNO3 đặc nguội
1.4. + Oxit KL
1.4.1. 2Al + Fe2O3 -> Al2O3 + 2Fe (đk nhiệt độ) ->pứ nhiệt nhôm
1.5. + H2O
1.5.1. Không tác dụng với nước ở bất kì nhiệt độ nào
1.5.2. Nếu phá bỏ lớp Al2O3 Al + 3H2O ->Al(OH)3 + 3H2 ->Pứ trên nhanh chóng bị dừng
1.6. +dd Kiềm
1.6.1. Al + 3H2O ->Al(OH)3 + 3H2 (1)
1.6.2. Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O (2)
1.6.3. (1) + (2) => 2Al + 2NaOH + 2H2O -> NaAlO2 + 3H2
2. Ứng dụng
2.1. Chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô
2.2. Trang trí nội thất, xây dựng nhà cửa
2.3. Dây cáp dẫn điện
2.4. Phèn chua
3. Trạng thái tự nhiên
3.1. Chỉ tồn tại dạng hợp chất: đất sét, mica, criolit, quặng Boxit
4. Vị trí trong BTH, cấu hình e nguyên tử
4.1. Cấu hình e nguyên tử: 1s2 2s2 2p6 3s23p1
4.2. ô số 13, nhóm IIIA, chu kỳ 3
4.3. Nguyên tử khối: 27đvC
4.4. Số oxi hóa: +3
5. Tính chất vật lý
5.1. Nhẹ, màu trắng bạc, nhiệt độ nóng chảy không cao lắm (660oC)
5.2. Mềm, dễ uốn, dễ dát mỏng
5.3. Cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ e tự do tương đối lớn
5.4. Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
6. Sản xuất
6.1. Điện phân nóng chảy quặng boxit
6.2. Al2O3 Al + O2 (đk: xúc tác Na3AlF6<Criolit>)
7. Một số hợp chất quan trọng
7.1. Al2O3
7.2. Al(OH)3
7.3. Al2(SO4)3
8. Nhận biết ion Al3+trong dung dịch
8.1. Cho từ từ dd NaOH vào dd
8.1.1. kết tủa keo xuất hiện rồi tan ->có ion Al3+