PHẠM VI ÁP DỤNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
PHẠM VI ÁP DỤNG by Mind Map: PHẠM VI ÁP DỤNG

1. GTGT

1.1. rộng

1.2. đối tượng

1.2.1. HH, DV sx,kd, tiêu dùng ở VN

1.3. Đối tượng ko chịu thuế

1.3.1. HH DV hỗ trợ ptr Nông

1.3.1.1. SP trồng trọt chăn nuôi chưa chế biến or sơ chế cơ bản

1.3.1.2. giống vật nuôi, giống cây trồng

1.3.1.3. Dv thu hoạch sp nông

1.3.1.4. phân bón, máy móc thiết bị phục vụ nông

1.3.1.5. muối nacl

1.3.2. phục vụ mục đích cộng đồng

1.3.2.1. chuyển quyền sd đất

1.3.2.2. nhà ở thuộc sở hữu NN

1.3.2.3. bảo hiểm

1.3.2.4. tài chính, ngân hàng, chứng khoán

1.3.2.4.1. cấp tín dụng

1.3.2.4.2. cho vay

1.3.2.4.3. kinh doanh chứng khoán

1.3.2.4.4. chuyển nhượng vốn

1.3.2.4.5. bán nợ

1.3.2.4.6. kd ngoại tệ

1.3.2.4.7. dịch vụ tài chính phái sinh

1.3.2.4.8. bán ts đảm bảo

1.3.2.5. Y tế, thú y

1.3.2.6. bưu chính viễn thông

1.3.2.7. dv duy trì công cộng

1.3.2.8. sửa chữa, xây dựng công trình công cộng

1.3.2.9. dạy học, dạy nghề

1.3.2.10. vũ khí chuyên dùng QPAN

1.3.2.11. phát sóng phát thanh truyền hình từ NSNN

1.3.2.12. xuất bản, phát hành sách báo chí

1.3.2.13. vận chuyển hành khách công cộng

1.3.3. hh dv đặc thù

1.3.3.1. máy móc, thiết bị trong nước chưa sx đc

1.3.3.2. hh nhập viện trợ nhân đạo, ko hoàn lại

1.3.3.3. hh chuyển khẩu

1.3.3.4. chuyển giao công nghệ

1.3.3.5. vàng nhập dạng thỏi miếng chưa quá chế tác

1.3.3.6. SP XK tài nguyên, ksan chưa qua chế biến

1.3.3.7. sp nhân tạo

1.3.3.8. doanh thu <100tr/năm

1.4. người nộp thuế

1.4.1. cơ sở kinh doanh

1.4.2. người nhập khẩu

2. TTĐB

2.1. Hẹp

2.2. Đối tượng chịu thuế

2.2.1. Hàng hóa

2.2.1.1. Bài lá

2.2.1.2. vàng mã, hàng mã

2.2.1.3. thuốc lá, xì gà

2.2.1.4. Rượu

2.2.1.5. bia

2.2.1.6. ô tô dưới 24 chỗ

2.2.1.7. mô tô 2 bánh, 3 bánh >125cm3

2.2.1.8. Tàu bay, du thuyền

2.2.1.9. xăng các loại

2.2.1.10. Điều hòa nhiệt độ công suất <90,000BTU

2.2.2. dịch vụ

2.2.2.1. vũ trường

2.2.2.2. matxa, karaoke

2.2.2.3. casino

2.2.2.4. đặt cược

2.2.2.5. gôn

2.2.2.6. sổ xố

2.3. Đối tượng ko chịu thuế

2.3.1. hh do CSSX, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc bán , ủy thác cskd khác xuất khẩu

2.3.2. HH nhập khẩu gồm

2.3.2.1. Viện trợ nhân đạo ko hoàn lại

2.3.2.2. Vân chuyển quá cảnh

2.3.2.3. tạm nhập khẩu, tai xuất khẩu theo qđ pl Xuất nhập khẩu

2.3.2.4. Đồ dùng tc, cá nhân theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao

2.3.3. Tàu bay, du thuyền vận chuyển hành khách, QPAN

2.3.4. Ô tô >24 chỗ, cứu thương, chở phạm nhân, ko tgia giao thông

2.3.5. Nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, HH nội địa bán ở khu phi thuế quan

2.4. Người nộp thuế

2.4.1. là tc, cá nhân SX, nhập khẩu hàng hóa, Kd DV thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB

2.4.2. Trừ TH thuộc diện chịu TTĐB để XK nhưng ko XK mà tiêu dùng => TC, CN có hđ KD XK nộp TTĐB

3. TNDN

3.1. Khái niệm

3.1.1. Là thuế đánh trực thu vào thu nhập thuộc diện chịu thuế của doanh nghiệp

3.2. Phạm vi

3.2.1. rộng

3.3. Đối tượng nộp

3.3.1. TC HĐ, SX, KD HH, DV có thu nhập chịu thuế theo qđ

3.3.2. DN thành lập theo quy định PL VN

3.3.3. DN nước ngoài có hoặc kp có cơ sở thường trú tại VN

3.3.4. tổ chức thành lập theo luật HTX

3.3.5. Đơn vị sự nghiệp thành lập theo qđ PL VN

3.3.6. TC khác có hđ SX, KD có thu nhập

3.4. Thu nhập chịu thuế

3.4.1. Thu nhập từ hđ SX, KD HH, DV

3.4.2. Thu nhập khác

3.4.2.1. Chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng quyên góp vốn

3.4.2.2. Chuyển nhượng BĐS, dự án đầu tư, quyền tham gia dự án, khai thác khoán sản, sở hữu trí tuệ

3.4.2.3. Chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý TS, giấy tờ có giá

3.4.2.4. Lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ

3.4.2.5. nợ khó đòi đã đòi được

3.4.2.6. nợ phải trả không xác định chủ nợ

3.4.2.7. KD những năm trước bị sót và các khoản khác

3.4.3. DNVN đầu tư nc ngoài, nộp thuế nc ngoài, chuyển thu nhập về VN

3.4.3.1. Các nước ký hiệp định tránh thuế 2 lần

3.4.3.1.1. theo quy định của Hiệp định

3.4.3.2. chưa ký

3.4.3.2.1. thu phần chênh lệch so với ở VN

4. TNCN

4.1. Khái niệm

4.1.1. là thuế trực thu đánh vào thu nhập thuộc diện chịu thuế của cá nhân cư trú tại VN

4.1.2. thu nhập thuộc diện chịu thuế, cá nhân ko cư trú phát sinh trên lãnh thổ VN

4.1.3. Gồm

4.1.3.1. TN từ kinh doanh, lương, công

4.1.3.2. TN từ đầu tư, chuyển nhượng vốn, BĐS, trúng thưởng, bản quyền, thừa kế

4.2. phạm vi áp dụng

4.2.1. hẹp

4.3. đối tượng nộp thuế

4.3.1. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài VN

4.3.2. Cá nhân ko cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong VN

4.3.3. cá nhân cứ trú đáp ứng 1 trong 2 điều kiện

4.3.3.1. có mặt tại VN >183 ngày (1 năm dương)

4.3.3.2. có nơi ở thường xuyên tại VN

4.3.3.2.1. đăng ký thường trú

4.3.3.2.2. nhà thuê hợp đồng có thời hạn

4.3.4. Cá nhân ko cư trú ko đáp ứng 1 trong 2 đk trên

4.4. thu nhập chịu thuế

4.4.1. Từ hđ kinh doanh

4.4.1.1. SX, kd HH, DV ( ko gồm doanh thu <100tr/năm)

4.4.1.2. hđ hành nghề độc lập có giấy phép, chứng chỉ hành nghề

4.4.2. Tiền lương, công

4.4.2.1. Lương, công, các khoản mang tc lương

4.4.2.2. phụ cấp, trợ cấp

4.4.3. đầu tư vốn

4.4.3.1. Tiền lãi cho vay

4.4.3.2. lợi tức cổ phần

4.4.3.3. lãi trái phiếu chính phủ, Hình thức khác

4.4.4. chuyển nhượng vốn

4.4.4.1. Trong các tổ chức kinh tế

4.4.4.2. chuyển nhượng chứng khoán, hình thức khác

4.4.5. chuyển nhượng bất động sản

4.4.5.1. quyền sd đất, TS gắn với đất

4.4.5.2. quyền sở hữu, sử dụng nhà ở

4.4.5.3. thuê đất thuê mặt nước, HThuc khác

4.4.6. nhượng quyền thương mại

4.4.7. bản quyền

4.4.7.1. chuyển giao, chuyền quyền SHTT

4.4.7.2. chuyển giao công nghệ

4.4.8. trúng thưởng ( sổ xố, khuyến mãi, cá cược, trò chơi, cuộc thi...)

4.4.9. nhận thừa kế là chứng khoán, vốn, BĐS, TS khác phải đăng ký quyền sở hữu hoặc đăng ký sử dụng

4.4.10. nhận quà tặng là...