Nhóm HALOGEN

Plan your projects and define important tasks and actions

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nhóm HALOGEN by Mind Map: Nhóm HALOGEN

1. Brom

1.1. Tính chất vật lí

1.1.1. chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay, hơi brom độc

1.2. tính chất hóa học

1.2.1. tác dụng với kim loại

1.2.1.1. 3Br2 + 2Al -> 2AlBr3

1.2.2. Tác dụng với Hiđro

1.2.2.1. Br2 + H2 -> 2HBr

1.3. tác dụng với nước

1.3.1. Br2 + H2O -> HBr + HBrO

2. Iot

2.1. Tính chất vật lí

2.1.1. chất rắn, dạng ti thể màu đen tím

2.2. tính chất hóa học

2.2.1. tác dụng với kim loại

2.2.1.1. 3I2 + 2Al -> 2AlI3

2.2.2. Tác dụng với Hiđro

2.2.2.1. I2 + H2 -> HI

2.2.3. Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tạo thành hợp chất màu xanh

3. Flo

3.1. Tính chất vật lí

3.1.1. là chất khí màu lục nhạt rất độc

3.2. tính chất hóa học

3.2.1. tác dụng với kim loại

3.2.1.1. 2Na + F2 -> 2NaF

3.2.2. Tác dụng với Hiđro

3.2.2.1. F2 + H2 -> 2HF

3.2.3. tác dụng với nước

3.2.3.1. 2F2 + 2H2O -> 4HF + O2

3.2.4. Tác dụng với phi kim ( trừ oxi và nito)

3.2.4.1. 3F2 + S ->SF6

4. Clo

4.1. Tính chất vật lí

4.1.1. khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc, nặng hơn không khí, tan được trong nước

4.2. tính chất hóa học

4.2.1. tác dụng với kim loại

4.2.1.1. Cl2 + Fe -> 2FeCl3

4.2.2. Tác dụng với Hiđro

4.2.2.1. Cl2 + H2 -> HCl

4.2.3. tác dụng với nước

4.2.3.1. Cl2 + H2O -> HCl + HClO

4.2.4. Tác dụng với muối

4.2.4.1. Cl2 + NaBr -> NaCl + Br2

4.3. Vị trí và cấu tạo

4.3.1. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA

4.3.2. Cấu hình e: 1s22s22p63s23p5

4.3.3. CTPT: Cl2; CTCT: Cl-Cl

5. Khái quát về nhóm Halogen

5.1. Vị trí

5.1.1. Nhóm VII A, thuộc chu kì 2->7

5.2. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử

5.2.1. Có 7e lớp ngoài cùng có dạng ns2np5

5.3. Sự biến đổi tính chất

5.3.1. TÍnh chất hóa học đặc trưng của Halogen là tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ Flo->Iot

5.3.2. Tính chất vật lí

5.3.2.1. Trạng thái: từ khí->lỏng->rắn

5.3.2.2. Nhiệt độ nóng chảy: tăng dần

5.3.2.3. Bán kính nguyên tử tăng dần

6. Hidro clorua

6.1. Trạng thái khí

6.2. Màu sắc: Không màu, mùi xốc

6.3. Tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit clohidric

6.4. Không làm đổi màu quỳ tím khô

6.5. Nặng hơn không khí,trong không khí tạo thành các hạt nhỏ như sương mù

7. Axit clohidric

7.1. Tính chất vật lí

7.1.1. Không màu

7.1.2. Đạt nồng độ tối đa là 37% ( ở 20 độ C ) và lúc đó khối lượng riêng là 1,19g/cm3

7.1.3. Dung dịch HCl đặc bốc hơi trong không khí

7.2. Tính chất hóa học

7.2.1. Làm đổi màu quỳ tím

7.2.2. Tác dụng với kim loại trước H

7.2.2.1. Zn + HCl -> ZnCl2 + H2

7.2.3. Tác dụng với oxit bazo, bazo

7.2.3.1. CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

7.2.3.2. Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + H2O

7.2.4. Tác dụng với muối

7.2.4.1. CaCo3 + HCl -> CaCl2 + H2O + CO2

7.2.5. Khi tham gia phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4,... HCl thể hiện tính khử

7.2.5.1. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O