登録は簡単!. 無料です
または 登録 あなたのEメールアドレスで登録
ADN により Mind Map: ADN

1. Cấu trúc không gian

1.1. ADN gồm hai mạch ngược chiều nhau (mạch gốc 3'OH-5'P; mach bổ sung 5'P-3'OH), xoắn đều theo chu kì

1.2. Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu (20 nu)

1.3. Khoảng cách giữa hai mạch đơn: 20A0

2. Chức năng

2.1. Lưu trữ TTDT

2.2. Bảo quản TTDT

2.3. Truyền đạt TTDT

3. Bài tập:

3.1. Tính Số Nu, chiều dài, chu kì xoắn

3.2. Tính số liên kết P giữa các Nu, số liên kết P trong cả phân tử

3.3. Số Nu từng loại trên hai mạch đơn

4. Vị trí

4.1. Tế bào nhân sơ: ADN nằm ở vùng nhân có dạng kép, vòng

4.2. Tế bào nhân thực:

4.2.1. ADN chủ yếu nằm ở trong nhân có dạng kép, thẳng

4.2.2. ADN nằm trong ti thể, lục lạp có dạng kép vòng

4.3. Virut

4.3.1. ADN đơn: A#T hoặc G#X

4.3.2. ADN kép: A=T và G=X

4.3.3. ARN đơn: A#U hoặc G#X

4.3.4. ARN kép: A=U và G=X

5. Cấu trúc hóa học

5.1. ADN là đại phân tử, cấu trúc đa phân, đơn phân là Nucleotit

5.2. Cấu tạo 1 Nu

5.2.1. Axit photphoric

5.2.2. Đường C5H10O4

5.2.3. Bazơ nitơ: A; T; G; X

5.2.4. Nặng 300 đvc, dài 3,4A0

5.3. Các nu trên 1 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị(P)

5.4. Các nu trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết H theo nguyên tắc bổ sung A-T; G-X