1. CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MAC-LÊNIN
1.1. I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1.1.1. 1- Khái lược về triết học(7)
1.1.1.1. a) Nguồn gốc của triết học
1.1.1.1.1. * Nguồn gốc nhận thức
1.1.1.1.2. Nguồn gốc xã hội
1.1.1.2. b) Khái niệm triết học
1.1.1.3. c) Đối tượng của triết học trong lịch sử
1.1.1.4. d) Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan
1.1.1.4.1. * Thế giới quan
1.1.1.4.2. * Hạt nhân lý luận của thế giới quan
1.1.2. 2 - Vấn đề cơ bản của triết học(16)
1.1.2.1. a) Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
1.1.2.1.1. mặt thứ nhất
1.1.2.1.2. mặt thứ hai
1.1.2.2. b) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm (17)
1.1.2.2.1. Chủ nghĩa duy vật
1.1.2.2.2. Chủ nghĩa duy tâm
1.1.2.2.3. Thuyết có thể biết (thuyết khả tri) và thuyết không thể biết (thuyết bất khả thi)
1.1.3. 3 - Biện chứng và siêu hình (21)
1.1.3.1. a) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
1.1.3.1.1. * Phương pháo siêu hình
1.1.3.1.2. * Phương pháp biện chứng
1.1.3.2. b) các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử
1.2. II_ TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MAC-LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1.2.1. 1 - Sự ra đời và phát triển của triết học Mác- Lênin (23)
1.2.1.1. a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
1.2.1.1.1. *Điều kiện kinh tế xã hội
1.2.1.1.2. * Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiện
1.2.1.1.3. * Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
1.2.1.2. b) Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển cuẩ triết học Mác
1.2.1.2.1. * Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản (1841-1844)
1.2.1.2.2. * Thời kỳ đề xuất những triết lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử (31)
1.2.1.2.3. * Thời kỳ C. Mác và Ph. Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học (1848 - 1895) (33)
1.2.1.3. c) Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện (34)
1.2.1.3.1. * C. Mác và Ph. Ăngghen đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, sáng tạo ra một chủ nghĩa duy vật triết học hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng
1.2.1.3.2. * C. Mác và Ph. Ăngghen đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử - nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học
1.2.1.3.3. * C. Mác và Ph. Ăngghen đã bổ sung những đặc tính mới vào triết học, sáng tạo ra một triết học chân chính khoa học - triết học duy vật biện chứng
1.2.1.4. d) Giai đoạn V.I Lênin trong sự phát triển triết học Mác (37)
1.2.1.4.1. * Hoàn cảnh lịch dử V.I lênin phát triển triết học Mác
1.2.1.4.2. * V.I. Lênin trở thành người kế tục trung thành và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác và triết học Mác trong thời đại mới - thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1.2.1.4.3. * Thời kỳ từ năm 1924 đến nay, triết học Mác - Lênin tiếp tục được các đảng cộng sản và công nhân bổ sung, phát triển
1.2.2. 2 - Đối tượng và chức năng của triết học Mác- Lênin (44)
1.2.2.1. a) Khái niệm triết học Mác - Lênin (44)
1.2.2.2. b) Đối tượng của triết học Mác - Lênin (43)
1.2.2.3. c) Chức năng của triết học Mác - Lênin
1.2.2.3.1. * Chức năng thế giới quan
1.2.2.3.2. * Chức năng phương pháp luận
1.2.3. 3 - Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay (47)
1.2.3.1. a) Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn
1.2.3.2. b) Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng để phân tích xu hướng pháp triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
1.2.3.3. c) Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
2. CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2.1. I - VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC (54)
2.1.1. 1 - Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất (54)
2.1.1.1. a) Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước C. Mác về phạm trù vật chất (54)
2.1.1.2. b) Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiện cuối thế kỷ XIX, đầu thế kĩ XX và sự phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất (56)
2.1.1.3. c) Quan niệm của triết học Mác - Lênin về vật chất (57)
2.1.1.4. d) Phương pháp tồn tại của vật chất (61)
2.1.1.4.1. * Vận động (61)
2.1.1.4.2. * Không gian và thời gian (64)
2.1.1.5. đ) tính thống nhất vật chất của thế giới (66)
2.1.1.5.1. * Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất của thế giới
2.1.1.5.2. * Thế giới thống nhất ở tính vật chất
2.1.2. 2 - Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức 68
2.1.2.1. a) Nguồn gốc của Ý thức 68
2.1.2.1.1. * Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình
2.1.2.1.2. * Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
2.1.2.1.3. * Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
2.1.2.2. b) Bản chất của ý thức 72
2.1.2.3. c) Kết cấu của ý thức 74
2.1.2.3.1. * các lớp cấu trúc của ý thức
2.1.2.3.2. * các cấp độ của ý thức
2.1.2.3.3. * Vấn đề "trí tuyệ nhân tạo"
2.1.3. 3- Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2.1.3.1. a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm cà chủ nghĩa duy vật siêu hình 78
2.1.3.2. b) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng 79
2.1.3.2.1. * Vật chất quyết định ý thức
2.1.3.2.2. * Ý thức có tình đọc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
2.2. II - PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 82
2.2.1. 1 - Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật 83
2.2.1.1. a) hai loại hình biện chứng 83
2.2.1.2. b) Khái niệm phép biện chứng duy vật
2.2.2. 2 - Nội dung của phép biện chứng duy vật 86
2.2.2.1. a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
2.2.2.1.1. * Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
2.2.2.1.2. * Nguyên lý về sự phát triển 89
2.2.2.2. b) Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật 92
2.2.2.2.1. * cái riêng và cái chung 94
2.2.2.2.2. * Nguyên nhân kết quả 97
2.2.2.2.3. * tất nhiên và ngẫu nhiên 99
2.2.2.2.4. * Nội dung và hình thức 100
2.2.2.2.5. * Bản chất và hiện tượng 101
2.2.2.2.6. * Khả năng và hiện thực 103
2.2.2.3. c) Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 105
2.2.2.3.1. * Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại 107
2.2.2.3.2. * Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập 110
2.2.2.3.3. * Quy luật phủ định của phủ định 113
2.3. III- LÝ LUẬN NHẬN THỨC 115
2.3.1. 1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học115
2.3.1.1. * Khái niệm lý luận nhận thức 115
2.3.1.2. * Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nhận thức 116
2.3.1.3. * Quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi 116
2.3.1.4. * Quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước C. Mác 116
2.3.1.5. * Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng 117
2.3.1.5.1. - Nguyên tắc thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người
2.3.1.5.2. - Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan
2.3.1.5.3. - Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung
2.3.2. 2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng