Status Report

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Status Report by Mind Map: Status Report

1. Accomplishments

1.1. Đại học

1.1.1. Liên thông CĐ-ĐH

1.1.1.1. Số lớp: 01

1.1.1.2. Sỹ số đầu năm học 2012-2013: 59

1.1.1.3. Sỹ số đến tháng 10/2012: 59

1.1.1.4. Sỹ số đến tháng 11/2012: 59

1.1.1.5. Sỹ số đến tháng 01/2013: 59

1.1.1.6. Sỹ số đầu năm học 2013-2014: 56

1.1.2. Liên thông TC-ĐH

1.1.2.1. Số lớp: 01

1.1.2.2. Sỹ số đầu năm 2012-2013: 30

1.1.2.3. Sỹ số tính đến tháng 10/2012: 30

1.1.2.4. Sỹ số tính đến tháng 11/2012: 30

1.1.2.5. Sỹ số tính đến tháng 01/2013: 30

1.1.2.6. Sỹ số đầu năm học 2013-2014: 28

1.1.3. ĐH Chính quy

1.1.3.1. Số lớp: 01

1.1.3.2. Tổng SV đầu năm 2012-2013: 18

1.1.3.3. Tổng SV còn lại đến tháng 9/2012: 18

1.1.3.4. Tổng SV còn lại đến tháng 10/2012: 17

1.1.3.5. Tổng SV còn lại đến tháng 11/2012: 17

1.1.3.6. Tổng số SV tính đến tháng 01/2013: 18

1.1.3.7. Tổng số sinh viên tính đến tháng 03/2013: 17

1.1.3.8. Tổng số sinh viên đầu năm 2013-2014: 17

1.1.4. Tổng số SV bậc Đại học tính đến tháng 11/2012: 107

1.1.5. Tổng số SV bậc Đại học tính đến tháng 01/2013: 106

1.1.6. Tổng số SV bậc Đại học tính đến tháng 03/2013: 106

1.1.7. Tổng số SV bậc Đại học tính đến tháng 04/2013: 105

1.1.8. Tổng số sinh viên bậc Đại học đầu năm 2013-2014: 101

1.2. Cao đẳng

1.2.1. Liên thông TC-CĐ

1.2.1.1. Lớp 11CDLTTH1A

1.2.1.1.1. Tổng số sinh viên đầu năm học 2012: 43

1.2.1.1.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 43 SV

1.2.1.1.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 43 SV

1.2.1.1.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 43 SV

1.2.1.1.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 43

1.2.1.1.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 43

1.2.1.1.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 41 SV

1.2.1.1.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 36 SV

1.2.1.1.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 36 SV

1.2.1.1.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 36 SV

1.2.1.1.11. Số lượng SV hao hụt từ đầu năm đến tháng 09/2012: 7 SV

1.2.1.1.12. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 36

1.2.1.1.13. Sỹ số SV tháng 10/2012: 36

1.2.1.1.14. Sỹ số SV tháng 10/2012: 36

1.2.1.1.15. Sỹ sô SV tháng 01/2013: 32

1.2.1.2. Tổng số SV bậc trung cấp liên thông cao đẳng tính đến tháng 11/2012: 36

1.2.1.3. Tổng cộng sinh viên bậc trung cấp liên thông Cao đẳng tính đến tháng 01/2013: 32

1.2.2. Cao đẳng 3 năm

1.2.2.1. Số lớp:3

1.2.2.2. Lớp 11CDTH1A

1.2.2.2.1. Tổng SV đầu năm 2012: 33

1.2.2.2.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 33

1.2.2.2.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 33

1.2.2.2.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 29

1.2.2.2.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 29

1.2.2.2.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 27

1.2.2.2.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 27

1.2.2.2.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 26

1.2.2.2.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 26

1.2.2.2.10. Sỹ sô SV tháng 09/2012: 26

1.2.2.2.11. Số lượng SV hao hụt từ đầu năm đến tháng 09/2012: 7

1.2.2.2.12. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 26

1.2.2.2.13. Sỹ số SV tháng 10/2012: 26

1.2.2.2.14. Sỹ số SV tháng 11/2012: 26

1.2.2.2.15. Sỹ số SV tháng 01/2013: 24

1.2.2.2.16. Sỹ số SV đến đầu năm 2013- 2014: 22 sinh viên

1.2.2.3. Lớp 10CDTH1A

1.2.2.3.1. Tổng số SV đầu năm học 2012: 48

1.2.2.3.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 48

1.2.2.3.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 48

1.2.2.3.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 42

1.2.2.3.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 42

1.2.2.3.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 42

1.2.2.3.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 42

1.2.2.3.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 42

1.2.2.3.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 40

1.2.2.3.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 40

1.2.2.3.11. Số lượng SV hao hụt từ đầu năm đến tháng 09/2012: 08

1.2.2.3.12. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 40

1.2.2.3.13. Sỹ số SV tháng 10/2012: 40

1.2.2.3.14. Sỹ số SV tháng 11/2012: 40

1.2.2.3.15. Sỹ số SV tháng 01/2013: 39

1.2.2.4. Lớp 12CDTH1A

1.2.2.4.1. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 34

1.2.2.4.2. Sỹ số tháng 10/2012: 34

1.2.2.4.3. Sỹ số tháng 11/2012: 34

1.2.2.4.4. Sỹ số SV tháng 01/2013: 32

1.2.2.4.5. Sỹ số SV tháng 02/2013: 32

1.2.2.4.6. Sỹ số SV tháng 03/2013: 23

1.2.2.4.7. Sỹ số SV tháng 04/2013: 22

1.2.2.4.8. Sỹ số sinh viên đầu năm 2013 - 2014: 19

1.2.2.5. Tổng số SV bậc Cao đẳng chính quy tính đến tháng 11/2012: 95

1.2.2.6. Tổng số SV bậc CĐ chính quy tinh đến tháng 01/2012: 93

1.2.2.7. Tổng số SV bậc CĐ chính quy tính đến tháng 03/2013: 84

1.2.2.8. Tổng số sinh viên bậc cao đẳng chính quy tính đến đầu năm 2013-2014: 41

1.2.3. Cao đẳng 3,5 năm

1.2.3.1. Số lớp: 04

1.2.3.2. Lớp 09TLTH1A

1.2.3.2.1. Tổng số SV đầu năm học: 33

1.2.3.2.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 33

1.2.3.2.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 33

1.2.3.2.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 32

1.2.3.2.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 32

1.2.3.2.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 32

1.2.3.2.7. Sỹ số SV tháng 06/2012 : 32

1.2.3.2.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 30

1.2.3.2.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 30

1.2.3.2.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 30

1.2.3.2.11. Số lượng SV hao hụt từ đầu năm đến tháng 09/2012: 3

1.2.3.2.12. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 30

1.2.3.2.13. Sỹ số SV tháng 10/2012: 30

1.2.3.2.14. Sỹ số SV tháng 11/2012: 30

1.2.3.3. Lớp 10TLTH1A

1.2.3.3.1. Tổng số SV đầu năm 2012: 48

1.2.3.3.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 48

1.2.3.3.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 48

1.2.3.3.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 44

1.2.3.3.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 44

1.2.3.3.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 44

1.2.3.3.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 44

1.2.3.3.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 42

1.2.3.3.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 42

1.2.3.3.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 41

1.2.3.3.11. Số lượng SV hao hụt từ đầu năm đến tháng 09/2012: 07 SV

1.2.3.3.12. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 41

1.2.3.3.13. Sỹ số SV tháng 10/2012: 41

1.2.3.3.14. Sỹ số SV tháng 11/2012: 41

1.2.3.3.15. Sỹ số SV tháng 01/2013: 41

1.2.3.3.16. Sỹ số sinh viên đầu năm 2013-2014: 39

1.2.3.4. Lớp 11TLTH1A

1.2.3.4.1. Tổng số SV đầu năm học: 41

1.2.3.4.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 41

1.2.3.4.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 41

1.2.3.4.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 35

1.2.3.4.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 35

1.2.3.4.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 33

1.2.3.4.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 28

1.2.3.4.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 28

1.2.3.4.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 28

1.2.3.4.10. Sỹ số SV tháng 08/2012: 28

1.2.3.4.11. Số lượng SV hao hụt từ đầu năm đến tháng 09/2012: 13 SV

1.2.3.4.12. Sỹ số SV đầu năm học 2012-2013: 28

1.2.3.4.13. Sỹ số SV tháng 10/2012: 28

1.2.3.4.14. Sỹ số SV tháng 11/2012: 28

1.2.3.4.15. Sỹ số SV tháng 01/2013: 24

1.2.3.4.16. Sỹ số sinh viên đầu năm học 2013-2014 là:25 SV

1.2.3.5. Lớp 12TLTH1A

1.2.3.5.1. Sỹ số SV đầu năm: 19 (01 SV không nhập học từ đầu)

1.2.3.5.2. Sỹ số SV tháng 10/2012: 19

1.2.3.5.3. Sỹ số SV tháng 11/2012: 19

1.2.3.5.4. Sỹ số SV tháng 01/2013: 16

1.2.3.5.5. Sỹ số SV tháng 02/2013: 16

1.2.3.5.6. Sỹ số SV tháng 03/2013: 17 (01 SV khoa Xây dựng chuyển ngành)

1.2.3.5.7. Sỹ số SV khoa tháng 04/2013: 14

1.2.3.5.8. Sỹ số SV khoa tháng 05/2013: 13

1.2.3.5.9. Sỹ số SV tính đến đầu năm 2013-2014: 12

1.2.3.6. Tổng số SV bậc Cao đẳng 3.5 năm tính đến tháng 11/2012: 118 Sinh viên

1.2.3.7. Tổng số SV bậc Cao đẳng 3.5 năm tính đến tháng 12/2012: 88 sinh viên ( Do sinh viên bậc 09TLTH1A đã ra trường)

1.2.3.8. Tổng số SV bậc Cao đẳng 3.5 năm tính đến tháng 01/2013: 81 SV

1.2.3.9. Tổng số SV bậc Cao đẳng 3.5 năm tính đến đầu năm 2013-2014: 76

1.2.4. Cao đẳng thực hành

1.2.4.1. Lớp 12CDTHTH1A

1.2.4.2. Tổng số SV bậc Cao đẳng thực hành tính đến 11/2012: 10

1.2.4.3. Tổng số SV bậc Cao đẳng thực hành tính đến tháng 01/2013: 10

1.2.4.4. Tổng số SV bậc Cao đẳng thực hành tính đến tháng 02/2013:10

1.2.4.5. Tổng số SV bậc Cao đẳng thực hành tính đến tháng 03/2013: 7

1.2.4.6. Tổng số sinh viên đầu năm học 2013-2014: 5

1.2.5. Tổng số sinh viên bậc cao đẳng của khoa tính đến tháng 12 năm 2012: 234 (Sính viên lớp 09TLTH1A tôt nghiệp)

1.2.6. Tổng số SV bậc cao đẳng của khoa tính đến tháng 01/2013: 218

1.2.7. Tổng số SV bậc Cao đẳng của khoa tính đến tháng 02/2013: 214

1.2.8. Tổng số SV bậc Cao đẳng của Khoa tính đến tháng 03/2013:203

1.2.9. Tổng số sinh viên bậc Cao đẳng của Khoa tính đến tháng 04/2013: 199

1.2.10. Tổng số sinh viên bậc Cao đẳng của Khoa tính đến tháng 05/2013: 198

1.2.11. Tổng số SV bâc Cao đẳng của khoa đầu năm học 2013-2014: 122

1.3. Trung cấp

1.3.1. Trung cấp 2.0 năm

1.3.1.1. Lớp 11TH1A

1.3.1.1.1. Tổng số SV đầu năm học 2012: 12

1.3.1.1.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 12

1.3.1.1.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 12

1.3.1.1.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 12

1.3.1.1.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 12

1.3.1.1.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 12

1.3.1.1.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 12

1.3.1.1.8. Sỹ số SV tháng 06/2012: 12

1.3.1.1.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 12

1.3.1.1.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 12

1.3.1.1.11. Sỹ số SV hao hụt tính từ đầu năm học đến tháng 09/2012: 0 SV

1.3.1.1.12. Sỹ số SV tháng 12/2012: 11 SV

1.3.1.2. Tổng số SV bậc trung cấp tính đến tháng 11/2012: 12 SV

1.3.1.3. Tổng số SV bậc trung cấp tính đến tháng 12/2012: 11 sinh viên

1.3.1.4. Tổng số SV bậc trung cấp tính đến tháng 01/2013: 11SV

1.3.2. Trung cấp 2.3 năm

1.3.2.1. Số lớp: 02

1.3.2.2. Lớp 11TH1C

1.3.2.2.1. Tổng số SV đầu năm học 2012: 12 SV

1.3.2.2.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 09

1.3.2.2.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 09

1.3.2.2.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 09

1.3.2.2.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 09

1.3.2.2.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 09

1.3.2.2.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 09

1.3.2.2.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 07

1.3.2.2.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 07

1.3.2.2.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 07

1.3.2.2.11. Sỹ số SV hao hụt tính từ đầu năm học đến tháng 09/2012: 05

1.3.2.2.12. Sỹ số SV tháng 12/2012:06

1.3.2.2.13. Sỹ số SV hao hụt tính từ đầu năm học đến tháng 12/2012: 06

1.3.2.2.14. Sỹ số SV hao hụt tính từ đầu năm học đến tháng 01/2013: 05

1.3.2.2.15. Sỹ số SV đầu năm học 2013-2014: 5 SV

1.3.2.3. 10TH1C

1.3.2.3.1. Tổng số SV đầu năm học 2012: 13

1.3.2.3.2. Sỹ số SV tháng 01/2012: 13

1.3.2.3.3. Sỹ số SV tháng 02/2012: 13

1.3.2.3.4. Sỹ số SV tháng 03/2012: 07

1.3.2.3.5. Sỹ số SV tháng 04/2012: 07

1.3.2.3.6. Sỹ số SV tháng 05/2012: 07

1.3.2.3.7. Sỹ số SV tháng 06/2012: 07

1.3.2.3.8. Sỹ số SV tháng 07/2012: 05

1.3.2.3.9. Sỹ số SV tháng 08/2012: 05

1.3.2.3.10. Sỹ số SV tháng 09/2012: 05

1.3.2.3.11. Sỹ số SV hao hụt tính từ đầu năm học đến tháng 09/2012: 08

1.3.2.4. Tổng số SV bậc Trung cấp 2.3 tính đến tháng 11/2012: 12

1.3.2.5. Tổng số SV bậc Trung cấp 2.3 tính đến tháng 12/2012 là 6, sinh viên lớp 10TH1C đã ra trường

1.3.2.6. Tổng số SV bậc Trung cấp 2.3 tính đến tháng 01/2013: 11

1.3.3. Tổng số sinh viên bậc trung cấp của khoa tính đến tháng 12 năm 2012:17 sinh viên

1.3.4. Tổng số SV bậc trung cấp của khoa tính đến tháng 01/2013: 16

1.3.5. Tổng số SV đầu năm học 2013-2014: 5 (lớp 11TH1A ra trường)

1.4. Tổng số sinh viên hao hụt toàn Khoa từ đầu năm 2012 đến 09/2012: 58 SV

1.5. Tổng số sinh viên khoa đầu năm học 2012-2013: 370 Sinh viên

1.6. Tổng số SV khoa đến tháng 12/2012: 355 sinh viên ( do sinh viên lớp 10TH1C và 09TLTH1A ra trường)

1.7. Tổng số SV hao hụt toàn khóa từ đầu năm 2012 đến tháng 12/2012: 60 sinh viên

1.8. Tỏng số SV khoa tính đến tháng 01 năm 2013: 341 (hao hụt 14 so với T12/2012 (đã trừ ra các lớp 10TH1A, 10TH1C))

1.9. Tổng số SV khoa tính đến tháng 02/2013: 341

1.10. Tổng số SV khoa tính đến tháng 03/2013: 330

1.11. Tổng số sinh viên khoa tính từ đầu năm đến tháng 05/2013: 316 hao hụt 29 sinh viên

1.12. Tổng số sinh viên khóa cũ tính đến đầu năm 2013-2014:228 SV (lớp 10CDTH1A+ 11TH1A ra trường)

2. Priorities

2.1. Truyền lửa đam mê nghề nghiệp, yêu thích ngành đã chọn

2.1.1. Kiện toàn hoạt động CLB tin học

2.1.1.1. Thành lập lại CLB Tin học, ra mắt CLB, phương hướng nhiệm vụ, gắn kết giảng viên và sinh viên

2.1.1.1.1. Hoạch định năm 2012-2013

2.1.1.1.2. Danh sách thành viên

2.1.1.1.3. Quyết định của Nhà trường thành lập Câu lạc bộ

2.1.1.2. Tổ chức cuộc thi giỏi chuyên môn nghề nghiệp hàng năm - hướng tới 100% sinh viên có sản phẩm yêu thích và gắn bó với sản phẩm đó trong suốt quá trình học tại trường

2.1.1.2.1. Nhóm 1: Tích hợp các công nghệ mới trong sản phẩm như kết nối cổng thanh toán điện tử, cổng thông tin di động, các ứng dụng webservice…

2.1.1.2.2. Nhóm 2: Xây dựng Website quản lý tự học và cung cấp nhiều bài học hay cho cộng đồng

2.1.1.2.3. Nhóm3: Cung cấp các ứng dụng, dịch vụ phổ biến miễn phí cho cộng đồng.

2.1.1.2.4. Nhóm 4: Vận dụng kiến thức các học phần, xây dựng các ứng dụng áp dụng thực tế có sáng tạo.

2.1.1.3. Tạo diễn đàn trao đổi, hỗ trợ và giải quyết các vấn đề chuyên môn, nghề nghiệp được đào tạo...để giúp sinh viên tự tin vượt qua khi gặp khó khăn

2.1.1.3.1. Mỗi thầy cô là một thành viên sáng trên diễn đàn luôn luôn là người hỗ trợ về học thuật, ký thuật liên quan đến chuyên ngành của mình

2.1.1.3.2. Là nơi để giảng viên cùng sinh viên, cộng đồng ...cùng góp sức giải quyết các bài toán trong thực tế của lĩnh vực được đào tạo

2.1.2. Định hướng nghề nghiệp thông qua mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra và cơ hội việc làm

2.1.2.1. Sinh hoạt đầu khóa: Trình bày chung

2.1.2.2. Mỗi học phần, giảng viên nêu được trước sinh viên về mục tiêu học phần cần đạt được là gì? học xong để làm gì? ứng dụng ở đâu? tham gia vào cây công việc và cây kiến thức?

2.1.2.3. Vai trò xuyên suốt, kết nối chuỗi kiến thức và định hướng thường xuyên cho sinh viên theo tháng

2.1.2.4. LĐK gặp các lớp 1 lần/tháng

2.1.3. Tổ chức các hội thảo, semina, các kỹ năng đạt được mục tiêu ngành học

2.1.3.1. Hội thảo khoa học Khoa, Trường về công nghệ mới

2.1.3.1.1. Hội thảo khoa học cấp trường lần 1 (năm 2012)

2.1.3.2. Semina trong khoa hàng tháng, lựa chọn đề tài tham gia semina cùng sinh viên

2.1.3.2.1. SEO: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

2.1.3.2.2. Cổng thanh toán điện tử

2.1.3.2.3. QoS trong mạng IP

2.1.3.2.4. Kết nối giữa GNS3 và Virtual Machine

2.1.3.3. Hỗ trợ tập huấn kỹ năng xin việc, thực tập, tìm kiếm việc làm cho sinh viên

2.1.3.4. Thông tin việc làm

2.1.4. Sinh viên tham gia làm nghiên cứu khoa học

2.1.4.1. Gợi ý nghiên cứu để sinh viên đề xuất

2.1.4.2. Giảng viên đề xuất, sinh viên cùng tham gia

2.1.4.2.1. Ths. Đỗ Sính

2.1.4.3. Sinh viên đề xuất đề tài NCKH

2.1.4.4. Khoa hoạch định và đề xuất các nhóm sản phẩm lớn, sản phẩm có nhiều nhóm tham gia.

2.1.4.5. Nhóm 1: Cuộc thi giỏi chuyên môn nghề nghiệp

2.1.4.6. Biểu mẫu NCKH cho Sinh viên

2.1.4.6.1. M_01: Phiếu đăng ký đề tài

2.1.4.6.2. M-02: Thuyết minh đề tài NCKH

2.1.4.6.3. M-03: Báo cáo định kỳ

2.1.4.6.4. M-4: Đơn xin NCKH

2.1.4.6.5. M-5: Mẫu bìa

2.1.5. Hoạch định đầu khóa

2.1.5.1. Năm 2012-2013

2.1.5.1.1. Hoạch đinh

2.1.5.1.2. Kịch bản

2.1.5.1.3. Mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra, cơ hội nghề nghiệp và

2.1.5.1.4. Kế hoạch toàn niên

2.1.5.1.5. Mục tiêu sinh viên

2.1.5.1.6. Câu lạc bộ tin học

2.1.5.1.7. Văn bản của nhà trường

2.1.6. Nhàm chán do học các học phần đại cương ngay học kỳ đầu

2.1.7. Học liệu và không gian học tập

2.2. Giảm áp lực học tập nhưng đạt mục tiêu cao; giảm nhàm chán trong học tập

2.2.1. Giảm áp lực làm đồ án tốt nghiệp, nhưng đạt hiệu quả cao

2.2.1.1. Phát triển NCKH

2.2.1.1.1. Danh sách NCKH hàng năm

2.2.1.1.2. Hoạch định NCKH các sản phẩm lớn của Khoa

2.2.1.1.3. Chọn từ nhóm 1: Phát triển công nghệ mới - Cuộc thi CLB Tin học

2.2.1.1.4. Danh sách các đề tài sinh viên đề xuất

2.2.1.1.5. Danh sách các đề tài do giảng viên đề xuất

2.2.1.2. Thực hiện đồ án tốt nghiệp

2.2.1.2.1. Hoạch định cụ thể từng năm

2.2.1.2.2. Sinh viên theo đuổi sản phẩm thuộc các nhóm trong cuộc thi CLB tin học để phát triển thành Đồ án tốt nghiệp

2.2.1.2.3. Giảng viên và sinh viên giao tiếp, định hướng ngay từ từ đầu

2.2.1.3. Đồ án môn học

2.2.2. Giảm nhàm chán trong học tập

2.2.2.1. Chuyển dạy tại phòng thực hành đối với một số môn học để tăng tính minh họa cao.

2.2.2.1.1. Rà soát: Trưởng các bộ môn

2.2.2.1.2. Giải pháp cách ly lớp, cách ly máy và bài giảng lý thuyết

2.2.2.1.3. Chuyển các học phần đang dạy sang học tại phòng thực hành (C.Linh và C.Thư): Khẩn

2.2.2.2. Dự giờ đột xuất, góp ý phương pháp

2.2.2.3. Từng giảng viên giảng dạy luôn xác định mục tiêu, cây kiến thức, cây công việc

2.2.2.4. Giảng viên dạy cần quan tâm đến sinh viên, đặc biệt sinh viên yếu: Vừa dạy và vừa dỗ

2.2.3. Giảm khối lượng kiến thức, đi vào trọng tâm mục tiêu của từng ngành học và bậc học

2.2.3.1. Tách chuyên ngành cho bậc cao đẳng

2.2.3.1.1. Cao đẳng chính quy Lập trình

2.2.3.1.2. Cao đẳng chính quy Quản trị mạng

2.2.3.1.3. Cao đẳng chính quy TMĐT

2.2.3.1.4. Cao đẳng liên thông

2.2.3.2. Đào tạo theo hướng thực hành nghề cho Trung cấp

2.2.3.2.1. Trung cấp chính quy

2.2.3.2.2. Chương trình ITTP

2.2.3.2.3. Kế hoạch đào tạo ITTP

2.2.3.3. Đào tạo ngành cho bậc Đại học, CĐ và ĐH liên thông

2.3. Tạo sự hài lòng với mức học phí thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo và phục vụ.

2.3.1. Kiểm soát chất lượng chương trình

2.3.1.1. Kế hoạch thông qua đề cương, ngân hàng, bài giảng

2.3.1.2. Phê duyệt đề cương 4**

2.3.1.2.1. Cấu trúc máy tính

2.3.1.2.2. Công nghệ phần mềm

2.3.1.2.3. Cơ sở dữ liệu

2.3.1.2.4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

2.3.1.2.5. Lập trình C#

2.3.1.2.6. Tin học Đại cương (chuyên tin)

2.3.1.2.7. Tin học Đại cương (không chuyên tin)

2.3.1.2.8. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

2.3.1.2.9. Excel nâng cao

2.3.1.2.10. Kỹ thuật lập trình

2.3.1.2.11. Mạng máy tính

2.3.1.2.12. Kỹ thuật định tuyến

2.3.1.2.13. Excel

2.3.1.2.14. MS PowerPoint

2.3.1.2.15. Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng

2.3.1.2.16. PhotoShop

2.3.1.2.17. Hệ điều hành Linux

2.3.1.2.18. Lập trình hướng đối tượng

2.3.1.3. Phê duyệt ngân hàng câu hỏi

2.3.1.3.1. PhotoShop

2.3.1.3.2. Mạng máy tính

2.3.1.3.3. Excel Nâng cao

2.3.1.3.4. Kỹ thuật lập trình

2.3.1.4. Phê duyệt giáo trình

2.3.1.4.1. PhotoShop

2.3.1.4.2. Mạng máy tính

2.3.1.5. Giáo trình chính thống đã phê duyệt và chuyển cho thư viện và phòng Đào tạo

2.3.1.6. Đánh giá từng học phần

2.3.1.6.1. Quy định của Nhà trường

2.3.2. Kiểm soát chất lượng giảng dạy

2.3.2.1. Dự giờ đột xuất

2.3.2.2. Dự giờ theo kế hoạch

2.3.2.3. Hỗ trợ phương pháp giảng dạy

2.3.3. Xây dựng chương trình thực hành thống nhất toàn bộ chương trình

2.3.3.1. Chương trình thực hành Quản trị mạng

2.3.3.1.1. Báo cáo thu nhận ý kiến

2.3.3.2. Chương trình thực hành Lập trình

2.3.3.3. Chương trình thực hành Thương mại điện tử

2.3.3.4. Chương trình thực hành Đồ họa ứng dụng

2.3.4. Sinh viên đi thực tập tại doanh nghiệp có lương

2.3.4.1. Quy định của nhà trường

2.3.4.1.1. Bản cam kết của sinh viên với doanh nghiệp

2.3.4.1.2. Bản đăng ký thực tập tốt nghiệp

2.3.4.1.3. Bản tự đánh giá kết quả thực tập của sinh viên

2.3.4.1.4. Danh sách sinh viên đi thực tập

2.3.4.1.5. Quy định về thực tập

2.3.4.1.6. Phiếu góp ý của sinh viên

2.3.4.2. Năm 2012

2.3.4.2.1. Lớp 09CDTH1A, TLTH1A và Lớp 10TH1A,1C

2.3.4.2.2. Lớp 11CDLTTH1A

2.3.5. Sinh viên đạt các mục tiêu đào tạo

2.3.5.1. Quy định nhà trường về quản lý học phần, ghép lớp. Triển khai chương trình đào tạo.

2.3.5.2. Mục tiêu của sinh viên Đông Á

2.3.6. Đủ điều kiện thực hành và tiến tới có điều kiện thực hành tốt.

2.3.6.1. Phòng thực hành mạng và TMĐT

2.3.6.2. Phòng thực hành Đồ họa và lập trình

2.3.7. Phân công quản lý học phần, tăng thời lượng thực hành và mời doanh nghiệp tham gia hướng dẫn thực hành, giảng dạy

2.3.7.1. GV quản lý từng học phần

2.3.7.1.1. Ths.Đỗ Sính

2.3.7.1.2. Ths. Nguyễn Quốc Vương

2.3.7.1.3. Ths. Võ Công Đình

2.3.7.1.4. Ths. Nguyễn Hồng Định

2.3.7.1.5. Ths. Bạch Ngọc Dương

2.3.7.1.6. Lê Đình Trúc

2.3.7.1.7. Đặng Văn Nghĩa

2.3.7.1.8. Trần Vũ Anh Thư

2.3.7.1.9. Lê Công Đạo

2.3.7.1.10. Nguyễn Thị Ngọc Sương

2.3.7.1.11. Hồ Đức Lĩnh

2.3.7.1.12. Nguyễn Hữu Thị Mỹ Linh

2.3.7.2. Các môn học mời doanh nghiệp tham gia

2.3.7.2.1. Năm học 2012-2013

2.3.7.3. Các học phần mời giảng viên cấp 1

2.3.7.3.1. Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng

2.3.7.3.2. Lập trình truyền thông

2.3.7.3.3. Nguyên lý hệ điều hành

2.3.7.3.4. Trí tuệ nhân tạo

2.3.7.3.5. Hệ phân tán

2.3.7.3.6. Quản lý dự án CNPM

2.3.7.3.7. Công nghệ phần mềm

2.3.7.4. Các học mời GV thỉnh giảng

2.3.7.5. Chương trình ngắn hạn

2.3.7.6. Chương trình ITTP

2.4. Tăng cường quản lý lớp, khắc phục vắng học của sinh viên

2.4.1. Lãnh đạo Khoa

2.4.1.1. Hàng tháng gặp sinh viên một lần: Trao đổi chuyên môn, định hướng nghề nghiệp, giải đáp các thắc mắc, khó khăn.

2.4.1.2. Duy trì đầy đủ các hoạt động theo các hoạch định có liên quan đến sinh viên một cách nhất quán và rõ ràng. Khổng đẩy trách nhiệm trong khi giải quyết được.

2.4.1.3. Khẳng định mục tiêu phục vụ sinh viên tốt nhất, có đề xuất tháo gỡ kịp thời các tồn tại.

2.4.2. Giảng viên giảng dạy

2.4.2.1. Dạy: Mục tiêu học phần, mục tiêu chương rõ ràng. Vị trí môn học, vị trí cây công việc và minh họa nhiều các ứng dụng thực tiễn. Lôi cuốn sinh viên vào môn học. Vừa kiên quyết đạt mục tiêu, đồng thời vừa mềm mỏng đưa các em vào "quỹ đạo" học có chất lượng. Phát hiện tiết giảng chưa lôi cuốn thì phải có biện pháp khắc phục.

2.4.2.2. Dỗ: Có động viên, khuyến khích. Tuyên duyên các em khá giỏi đạt mục tiêu và tiến xa hơn, giúp đỡ các em yếu, nhắc nhở chuyên cần...và thông báo cho CVHT đối với một số trường hợp nghĩ học nhiều buổi.

2.4.2.3. Duy trì sỉ số lớp: Nhận lớp giảng dạy phải kiểm tra sỉ số lớp ban đầu (tránh số lượng ảo). Điểm danh chính xác từng buổi học để tính điểm chuyên cần, kiểm tra đánh giá môn học theo đúng quy định (phát hiện các em không tham gia nhắc nhở hoặc đưa vào danh sách thông báo cho CVHT)

2.4.2.4. Giảng viên là hạt nhân trên lớp học, là tấm gương sáng để sinh viên nôi theo: Tránh các tiết giảng rời rạc, không có mục tiêu. Tránh các câu hỏi mà sinh viên suy nghĩ theo nhiều hướng khác nhau đến tổ chức, cá nhân trong trường/khoa hoặc dẫn đến chê/khen giảng viên khác hoặc tạo ra nghi kỵ, tạo ra dư luận về chính sách, chủ trương chung của nhà trường/khoa. Mọi thắc mắc được giải quyết, trao đổi rõ ràng tại Bô môn/ Khoa/Nhà trường.

2.4.3. Cố vấn học tập

2.4.3.1. Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ cố vấn học tập do nhà trường quy định

2.4.3.2. Thông báo kịp thời các biến động sỉ số cho nhà trường (CC cho giáo vụ để tổng hợp) cho LĐK xử lý giảm thiểu SV bỏ học.

2.4.3.3. Có biện pháp xử lý giảm thiểu SV bỏ học: Theo dõi kịp thời SV nghĩ học nhiều, SV bỏ thi theo TB của GV...

2.4.4. Giáo vụ khoa

2.4.4.1. Tổng hợp và báo cáo kịp thời về biến động giảm sỉ số trong toàn Khoa

2.5. Tin thầy/cô, yêu trường và tự tin tiếp tục học ở chương trình cao hơn

2.5.1. GVCN/Cố vấn học tập: rất quan trọng trong việc sinh viên liên thông bậc học tiếp theo

2.5.2. Chương trình đào tạo tốt, có bậc học cao hơn

2.5.3. Luôn được thầy cô quan tâm, dạy/học nghiêm túc, cân bằng trong đánh giá.

2.5.4. Không tiêu cực trong kiểm tra/đánh giá

2.6. Giải quyết nhanh chóng, kịp thời và hiệu quả các khó khăn của SV lấy trọng tâm phục vụ sinh viên

2.6.1. Thái độ phục vụ SV: Ân cần, vui vẻ, giải quyết đến nơi, giao tiếp đúng mực.

2.6.2. Hướng dẫn chu đáo, đúng chức trách nhiệm vụ, không đẩy trách nhiệm lên cấp trên.

3. Plans

3.1. Kiện toàn đội ngũ quản lý của Khoa, chức năng nhiệm vụ rõ ràng. Phân cấp mạnh cho các trưởng Bộ môn. Trách nhiệm phối hợp thực hiện các nhiệm vụ đạt mục tiêu của Khoa. Biên chế rõ ràng. Sinh viên đánh giá GV, tổng kết đánh giá năm học.

3.1.1. Bộ nhiệm các trưởng Bộ môn

3.1.2. Quy định trách nhiệm của các lãnh đạo khoa, trách nhiệm phối hợp thực hiện mục tiêu của Khoa; học phần thuộc bộ môn quản lý

3.1.3. Đánh giá, phân giảng đúng năng lực, đúng sự cống hiến cho tập thể, đúng thâm niên. Tổng kết năm học.

3.1.3.1. Định biên dùng thanh toán lương 2012-2013

3.1.3.1.1. Ths. Đỗ Sính

3.1.3.1.2. Ths. Nguyễn Quốc Vương

3.1.3.1.3. Ths. Bạch Ngọc Dương

3.1.3.1.4. Ths. Võ Công Đình

3.1.3.1.5. Ths. Nguyễn Hồng Định

3.1.3.1.6. Nguyễn Hữu Thị Mỹ Linh

3.1.3.1.7. Trần Vũ Anh Thư

3.1.3.1.8. Hồ Đức Lĩnh

3.1.3.1.9. Đặng Văn Nghĩa

3.1.3.1.10. Lê Công Đạo

3.1.3.1.11. Nguyễn Thị Ngọc Sương

3.1.3.1.12. Lê Đình Trúc

3.1.3.2. Biên chế giảng dạy không chuyên tin 2012-2013

3.1.3.3. Biên chế giảng dạy chuyên tin năm 2012-2013

3.1.3.4. Biên chế theo mẫu của Phòng Đào tạo 2012-2013

3.1.3.4.1. Kế hoạch toàn khóa

3.1.3.4.2. Biên chế giáo viên

3.1.3.4.3. Danh mục môn học do Tổ bộ môn quản lý

3.1.3.4.4. Hồ sơ môn học

3.1.3.4.5. Cơ sở vật chất

3.1.3.4.6. Cài đặt phần mềm

3.1.3.4.7. Tạp chí, sách, giáo trình tham khảo

3.1.3.4.8. Đề nghị phần mềm

3.1.3.5. Báo cáo tổng kết năm học 2011-2012, Phương hướng năm 2012-2013

3.1.4. Tổ chức giờ làm việc của giảng viên tại Khoa một cách hiệu quả

3.1.4.1. Giờ làm việc của giảng viên tại Khoa

3.1.4.1.1. Tháng 10/2012

3.1.4.2. Tổ chức làm việc theo nhóm, chú trọng đến các sản phẩm có nhiều giảng viên đóng góp

3.1.4.2.1. Hoạch định Kuali

3.1.5. Sinh viên tốt nghiệp đánh giá giảng viên

3.1.5.1. Năm 2012

3.1.5.1.1. Chi tiết đánh giá của Lớp 09CD và 10TCCN

3.1.5.1.2. Bảng Tổng hợp đánh giá của Lớp 09CD và 10TCCN

3.1.6. Phát triển đội ngũ tiến sĩ

3.1.6.1. Nhà trường có chính sách ưu tiên cho các giảng viên đã học Thạc sỹ, các trưởng bộ môn làm nghiên cứu sinh.

3.1.6.2. Tuyển dụng trưởng Khoa, trưởng Bộ môn trong năm 2012-2013

3.2. Tăng số lượng tuyển sinh, giảm thiểu sinh viên bỏ học.

3.2.1. Lôi cuốn sinh viên vào học tập, nghiên cứu khoa học. (theo hoạch định về CLB Tin học, hoạch định về NCKH)

3.2.2. Giảm áp lực về học tập

3.2.2.1. Tách chuyên ngành

3.2.2.2. Tăng cường thực hành

3.2.2.3. Áp lực về đồ án (theo hoạch định CLB và NCKH)

3.2.2.4. Chuyển đổi các học phần sang học tại phòng thực hành

3.2.2.5. Quản lý tự học (tự nguyện, tăng tính đam mê): Hoạch định CLB và NCKH

3.2.3. Tăng chất lượng đào tạo

3.2.3.1. Quản lý tự học của sinh viên khóa mới

3.2.3.2. Tạo sân chơi cho tất cả giảng viên và sinh viên về học thuật

3.2.3.3. Hoạch định chi tiết về thực tập có lương

3.2.3.4. Quy trình, nội dung thực hành xuyên suốt chuyên ngành.

3.2.3.5. Mời doanh nghiệp giảng dạy

3.2.3.6. Mời giảng viên (TS) dạy đại học

3.2.4. Thu hút tuyển sinh đầu vào

3.2.4.1. Tuyển sinh nội bộ

3.2.4.2. Dùng sản phẩm của sinh viên và lan tỏa trong cộng đồng sinh viên. Sinh viên âm thầm nói về chất lượng thông qua sản phẩm nghiên cứu, sản phẩm cung cấp cho cộng đồng. 4 nhóm sản phẩm đã hoạch định.

3.2.4.3. Hướng liên kết đào tạo dọc, ngang và bậc cao hơn

3.2.5. Vai trò của LĐK, GV, Cố vấn học tập.

3.3. Nâng cao chất lượng, đổi mới phương pháp

3.3.1. Xây dựng chương trình đào tạo theo hướng mục tiêu

3.3.1.1. Chương trình Đại học CNTT

3.3.1.2. Chương trình Đại học CNTT (liên thông Cao đẳng - Đại học)

3.3.1.3. Chương trình Đại học CNTT (liên thông TCCN - Đại học)

3.3.1.4. Chương trình Cao đẳng Quản trị mạng

3.3.1.5. Chương trình Cao đẳng Lập trình

3.3.1.6. Chương trình Cao đẳng Thương mại điện tử

3.3.1.7. Chương trình Cao đẳng liên thông từ TCCN

3.3.1.8. Chương trình TCCN

3.3.1.9. Chương trình đào tạo TCCN theo Dự án ITTP

3.3.1.10. Chương trình KTV theo Dự án ITTP

3.3.1.11. Chương trình KTV Web Đồ họa theo Dự án ITTP

3.3.1.12. 04 Chương trình đào tạo ngắn hạn

3.3.1.13. Đào tạo ngắn hạn năm 2012

3.3.1.14. Chương trình đào tạo MOC 2012

3.3.2. Module thực hành chuyên môn nghề nghiệp

3.3.2.1. Thực hành mạng và truyền thông

3.3.2.2. Thực hành lập trình

3.3.2.3. Thực hành thương mại điện tử

3.3.2.4. Thực hành đồ họa ứng dụng

3.3.3. Thái độ môn học

3.3.3.1. Nhập môn

3.3.3.2. Nhập kỳ

3.3.3.3. Đi làm doanh nghiệp

3.3.3.4. Xã hội

3.3.4. Kỹ năng làm việc chuyên nghiệp

3.3.5. Kỹ năng về ngoại ngữ

3.3.6. Kỹ năng tin học

3.3.6.1. Nghiệm thu đầu ra, đánh giá thực chất? số liệu?

3.3.6.2. Kỹ năng tin học chuyên ngành thực thụ

3.3.6.3. Phương pháp đánh giá

3.3.6.4. Học phần dạy tại phòng thực hành

3.3.6.5. Học phần ghép lớp và chọn giảng viên

3.3.7. Kỹ năng giao tiếp

3.3.8. Kỹ năng tổ chức công việc

3.3.9. Quy định của Nhà trường về Giảng viên

3.3.10. Hỗ trợ phương pháp

3.3.10.1. Hướng dẫn tự học cho sinh viên

3.3.10.2. Trao đổi phương pháp trong giảng viên

3.3.10.3. Cập nhật các phương tiện, kỹ năng giảng dạy

3.3.10.3.1. Phương pháp xây dựng bài dạy học hướng tích cực

3.3.10.3.2. Phương pháp quản lý bài học trực tuyến, dạy mọi lúc học mọi nơi

3.3.10.3.3. Phương pháp quản trị diễn đàn và chia sẻ kinh nghiệm

3.4. Đổi mới, cập nhật chương trình theo hướng chuyên ngành khi đủ điều kiện, phát triển bậc học cao hơn, mở rộng liên kết đào tạo quốc tế...tạo niềm tin về chất lượng đào tạo và cơ hội được tiếp cận chương trình đào tạo tốt hơn.

3.4.1. Đào tạo theo Ngành

3.4.1.1. Bậc đại học

3.4.1.1.1. Đại học chính quy (4 năm): đến năm 2015 khi số lượng sinh viên tăng mạnh sẽ thực hiện đào tạo theo chuyên ngành

3.4.1.1.2. Đại học liên thông (1,5 năm và 3 năm)

3.4.1.2. Bậc Cao đẳng

3.4.1.2.1. Cao đẳng liên thông (1,5 năm)

3.4.1.3. Trung cấp chuyên nghiệp: đào tạo theo ngành

3.4.2. Đào tạo theo chuyên ngành

3.4.2.1. Bậc đại học

3.4.2.1.1. Năm 2015: Số lượng sinh viên tăng sẽ phát triển đào tạo theo chuyên ngành

3.4.2.2. Bậc cao đẳng

3.4.2.2.1. Cao đẳng chính quy (3 năm) đào tạo theo chuyên ngành

3.4.2.3. Trung cấp chuyên nghiệp: Không đào tạo theo chuyên ngành.

3.4.3. Liên kết đào tạo quốc tế

3.4.3.1. Cao đẳng

3.4.3.1.1. Chuyên ngành liên kết trước năm 2015 với các trường Đại học, cao đẳng thực hành

3.4.3.2. Đại học

3.4.3.2.1. Liên kết trước năm 2015

3.4.3.2.2. Liên kết sau năm 2015

3.5. Tận tâm, yêu nghề và hướng đến mục tiêu chung của Khoa, hiểu rõ mục tiêu chung của Khoa để phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được phân công.

3.5.1. 100% giảng viên đứng lớp hiểu chương trình đào tạo, hiểu mục tiêu đạo tào, hiểu các mục tiêu của Khoa, của Nhà trường.

3.5.2. Chuyển thái độ quát tháo sang thái độ tận tâm phục vụ nhưng vẫn giữ nghiêm kỹ cương, ranh giới giảng viên và sinh viên

3.5.3. Giao mục tiêu chuyên tin, đánh giá mục tiêu đạt được từng môn học theo chương trình, theo kết quả của SV.

3.5.4. Giao mục tiêu tin học văn phòng

3.5.5. Định mức số tiết ban đầu dựa trên kết quả của năm trước. Ưu tiên cho nghiên cứu khoa học, hoàn thành chuẩn bị hồ sơ bài giảng. Số giờ giảng sẽ điều chỉnh và cắt trong đợt phân tiếp theo để ưu tiên cho hoàn thiện hồ sơ môn học, nghiên cứu khoa học và chia sẻ học thuật.

3.6. Lập và theo kiểm tra các kế hoạch, nhật ký làm việc

3.6.1. Cố vấn học tập gặp sinh viên 2 lần/tháng, giáo viên giảng dạy gặp gỡ trao đổi sinh viên 1 lần/tháng, LĐK gặp sinh viên để lắng nghe tâm tư nguyện vọng và giải quyết các vấn đề.

3.6.1.1. Ths. Đỗ Sính

3.6.1.2. Nguyễn Hữu Thị Mỹ Linh

3.6.1.3. Trần Vũ Anh Thư

3.6.1.4. Nguyễn Quốc Vương

3.6.1.5. Đặng Văn Nghĩa

3.6.1.6. Võ Công Đình

3.6.1.7. Hồ Đức Lĩnh

3.6.1.8. Nguyễn Hồng Định

3.6.1.9. Lê Công Đạo

3.6.1.10. Lê Đình Trúc

3.6.1.11. Bạch Ngọc Dương

3.6.1.12. Nguyễn Thị Ngọc Sương

3.6.2. Mời doanh nghiệp nói chuyện chuyên đề, tìm chỗ thực tập cho sinh viên, tìm việc làm cho sinh viên, mời giảng viên từ doanh nghiệp.

3.6.2.1. Ths. Đỗ Sính

3.6.2.2. Nguyễn Hữu Thị Mỹ Linh

3.6.2.3. Trần Vũ Anh Thư

3.6.2.4. Ths. Nguyễn Quốc Vương

3.6.2.5. Đặng Văn Nghĩa

3.6.2.6. Ths. Võ Công Đình

3.6.2.7. Hồ Đức Lĩnh

3.6.2.8. Ths.Nguyễn Hồng Định

3.6.2.9. Lê Công Đạo

3.6.2.10. Lê Đình Trúc

3.6.2.11. Ths.Bạch Ngọc Dương

3.6.2.12. Nguyễn Thị Ngọc Sương

3.6.3. Giảng viên NCKH, hướng dẫn SV NCKH, Đồ Án tốt nghiệp, Semina, Hội thảo Khoa học Khoa, Trường...

3.6.3.1. Ths. Đỗ Sính

3.6.3.2. Nguyễn Hữu Thị Mỹ Linh

3.6.3.3. Trần Vũ Anh Thư

3.6.3.4. Ths. Nguyễn Quốc Vương

3.6.3.5. Đặng Văn Nghĩa

3.6.3.6. Ths. Võ Công Đình

3.6.3.7. Hồ Đức Lĩnh

3.6.3.8. Ths. Nguyễn Hồng Định

3.6.3.9. Lê Công Đạo

3.6.3.10. Lê Đình Trúc

3.6.3.11. Ths. Bạch Ngọc Dương

3.6.3.12. Nguyễn Thị Ngọc Sương

3.7. Nhiệm vụ trọng tâm Nhà trường đã ban hành

3.7.1. Tháng 10 và 11/2012

4. Risk

4.1. SV ôn thi lại đaị học, chuyển trường khác

4.1.1. Bậc Cao đẳng

4.1.1.1. 11CDTH1A

4.1.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 04/07 Tỉ lệ: 58%

4.1.1.2. 10CDTH1A

4.1.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/08 Tỉ lệ: 0%

4.1.1.3. 11TLTH1A

4.1.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: 07/13 Tỉ lệ: 54%

4.1.1.4. 10TLTH1A

4.1.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012 3/7 Tỉ lệ: 42.8 %

4.1.1.5. 09TLTH1A

4.1.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 1/3 Tỉ lệ: 33 %

4.1.1.6. 12CDTH1A

4.1.1.6.1. Tính đến tháng 01/2013:1/2 Tỉ lệ 50 %

4.1.1.6.2. Tính đến tháng 03/2013: 8/9 Tỉ lệ: 89%

4.1.1.6.3. Tính đến tháng 04/2013:1/1 Tỉ lệ 100%

4.1.1.6.4. Tính đến tháng 05/2013: 2/3 Tỉ lệ : 66.67%

4.1.2. Bậc trung cấp 2.0

4.1.2.1. 11TH1A

4.1.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ 0%

4.1.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.1.3.1. 11CDLTTH1A

4.1.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012 Tỉ lệ: 0%

4.1.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.1.4.1. 11TH1C

4.1.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 2/5 Tỉ lệ: 40%

4.1.4.2. 10TH1C

4.1.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5

4.1.5. Bậc Đại học chính quy

4.1.5.1. 12DHTH1A

4.1.5.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0

4.1.5.1.2. Tính đến tháng 10/2012: 1/1

4.1.5.1.3. Tính đến tháng 11/2012: 1/1

4.1.5.1.4. Tính đến tháng 04/2013: 1/1

4.1.6. Bậc Đại học liên thông

4.1.6.1. 12DHLTTH1A

4.1.6.1.1. Tính đến tháng 05/2013: 1/3 tỉ lệ 33.33%

4.2. Sinh viên chuyển ngành, chuyển lớp tại trường

4.2.1. Bậc Cao đẳng

4.2.1.1. 11CDTH1A

4.2.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 02/07 Tỉ lệ: 29%

4.2.1.2. 10CDTH1A

4.2.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 02/08 Tỉ lệ: 25%

4.2.1.3. 11TLTH1A

4.2.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/13 Ti lệ 0%

4.2.1.4. 10TLTH1A

4.2.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.2.1.5. 09TLTH1A

4.2.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/3 Tỉ lệ 0%

4.2.2. Bậc Trung cấp 2.0

4.2.2.1. 11TH1A

4.2.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ 0%

4.2.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.2.3.1. 11CDLTTH1A

4.2.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ 0%

4.2.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.2.4.1. 11TH1C

4.2.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ 0%

4.2.4.2. 10TH1C

4.2.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.3. Sinh viên nghỉ học vì lý do sức khỏe kém, đau ốm

4.3.1. Bậc Cao đẳng

4.3.1.1. 11CDTH1A

4.3.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/07 Tỉ lệ: 13%

4.3.1.2. 10CDTH1A

4.3.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/8 Tỉ lệ: 0%

4.3.1.3. 11TLTH1A

4.3.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: Tỉ lệ 0%

4.3.1.4. 10TLTH1A

4.3.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ 0%

4.3.1.5. 09TLTH1A

4.3.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: Tỉ lệ: 0%

4.3.2. Bậc Trung cấp 2.0

4.3.2.1. 11TH1A

4.3.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ : 0%

4.3.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.3.3.1. 11CDLTTH1A

4.3.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ 0%

4.3.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.3.4.1. 11TH1C

4.3.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.3.4.2. 10TH1C

4.3.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.4. Sinh viên đi nghĩ vụ quân sự

4.4.1. Bậc Cao đẳng

4.4.1.1. 11CDTH1A

4.4.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.4.1.2. 10CDTH1A

4.4.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 02/08 Tỉ lệ: 25%

4.4.1.3. 11TLTH1A

4.4.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/13 Tỉ lệ: 0%

4.4.1.4. 10TLTH1A

4.4.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012 :0/7 Tỉ lệ 0%

4.4.1.5. 09TLTH1A

4.4.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/3 Tỉ lệ 0%

4.4.1.6. 12TLTH1A

4.4.1.6.1. Tính đến tháng 01/2013: 1/2 Tỉ lệ 50%

4.4.1.7. 12CDTHTH1A

4.4.1.7.1. Tính đến tháng 03/2013: 1/3 Tỉ lệ: 33%

4.4.2. Bậc Trung cấp 2.0

4.4.2.1. 11TH1A

4.4.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ: 0%

4.4.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.4.3.1. 11CDLTTH1A

4.4.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.4.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.4.4.1. 11TH1C

4.4.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ 0%

4.4.4.2. 10TH1C

4.4.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012 Tỉ lệ: 0%

4.5. Sinh viên nghỉ học đi làm

4.5.1. Bậc Cao đẳng

4.5.1.1. 11CDTH1A

4.5.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ Lệ: 0%

4.5.1.2. 10CDTH1A

4.5.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 03/08 Tỉ lệ: 35.5

4.5.1.3. 11TLTH1A

4.5.1.3.1. Tính đến tháng 9/2012: 03/13 Tỉ lệ: 23%

4.5.1.4. 10TLTH1A

4.5.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012: 2/7 Tỉ lệ: 28.57%

4.5.1.5. 09TLTH1A

4.5.1.5.1. TÍnh đến tháng 09/2012: 1/3 Tỉ lệ: 33%

4.5.1.6. 12TLTH1A

4.5.1.6.1. Tính đến tháng 01/2013: 1/2 Tỉ lệ : 50%

4.5.1.6.2. Tính đến tháng 03/2013: 1/9 Tỉ lệ: 11%

4.5.1.6.3. Tính đến tháng 04/2013: 1/3 Tỉ lệ: 33.33%

4.5.1.7. 12CDTHTH1A

4.5.1.7.1. Tính đến tháng 03/2013: 2/3 Tỉ lệ: 66.67%

4.5.2. Trung cấp 2.0

4.5.2.1. 11TH1A

4.5.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ: 0%

4.5.3. Liên thông TC - CĐ

4.5.3.1. 11CDLTTH1A

4.5.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 04/07 Tỉ lệ: 57 %

4.5.4. Trung cấp 2.3

4.5.4.1. 11TH1C

4.5.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/05 Tỉ lệ: 20%

4.5.4.1.2. Tính đến tháng 12/2012: 02/06 tỉ lệ 33.33 %

4.5.4.2. 10TH1C

4.5.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 5/5 Tỉ lệ: 100%

4.5.5. Bậc Đại học

4.5.5.1. 12DHLTTH1A

4.5.5.1.1. Tính đến tháng 05/2013:1/3 tỉ lệ 33.33%

4.5.5.2. 12TLDHTH1A

4.5.5.2.1. Tính đến tháng 05/2013: 1/3 tỉ lệ 33.33%

4.6. Sinh viên nghỉ học do sức học kém dẫn đến chán học

4.6.1. Bậc Cao đẳng

4.6.1.1. 11CDTH1A

4.6.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ Lệ: 0%

4.6.1.2. 10CDTH1A

4.6.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 12.5%

4.6.1.3. 11TLTH1A

4.6.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: 02/13 Tỉ lệ: 15%

4.6.1.4. 10TLTH1A

4.6.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/7 Tỉ lệ: 14.28%

4.6.1.5. 09TLTH1A

4.6.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/3 Tỉ lệ: 0%

4.6.2. Trung cấp 2.0

4.6.2.1. 11TH1A

4.6.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ 0%

4.6.3. Liên thông TC - CĐ

4.6.3.1. 11CDLTTH1A

4.6.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ 0%

4.6.4. Trung cấp 2.3

4.6.4.1. 11TH1C

4.6.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/05 Tỉ lệ: 20%

4.6.4.2. 10TH1C

4.7. SV nghỉ học do gia cảnh khó khăn

4.7.1. Bậc Cao đẳng

4.7.1.1. 11CDTH1A

4.7.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.7.1.2. 10CDTH1A

4.7.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/8 Tỉ lệ 0%

4.7.1.3. 11TLTH1A

4.7.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/13 Tỉ lệ 0%

4.7.1.4. 10TLTH1A

4.7.1.4.1. TÍnh đến tháng 09/2012: 01/07 Tỉ lệ: 14.28%

4.7.1.5. 09TLTH1A

4.7.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/3 Tỉ lệ: 0%

4.7.2. Bậc Trung cấp 2.0

4.7.2.1. 11TH1A

4.7.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ 0%

4.7.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.7.3.1. 11CDLTTH1A

4.7.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/07 Tỉ lệ: 14%

4.7.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.7.4.1. 11TH1C

4.7.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/05 Tỉ lệ: 20%

4.7.4.2. 10TH1C

4.7.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.8. Buộc thôi học do vi phạm PL, tai nạn GT

4.8.1. Bậc Cao đẳng

4.8.1.1. 11CDTH1A

4.8.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.8.1.2. 10CDTH1A

4.8.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/8 Tỉ lệ 0%

4.8.1.3. 11TLTH1A

4.8.1.3.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/13 Tỉ lệ: 0%

4.8.1.4. 10TLTH1A

4.8.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.8.1.5. 09TLTH1A

4.8.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 1/3 Tỉ lệ: 33.33%

4.8.2. Bậc Trung cấp 2.0

4.8.2.1. 11TH1A

4.8.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012 0/0 Tỉ lệ 0%

4.8.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.8.3.1. 11CDLTTH1A

4.8.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.8.4. Trung cấp 2.3

4.8.4.1. 11TH1C

4.8.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012 0/5 Tỉ lệ 0%

4.8.4.2. 10TH1C

4.8.4.2.1. TÍnh đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.9. Không đi học từ đầu khóa

4.9.1. Bậc Cao đẳng

4.9.1.1. 11CDTH1A

4.9.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Ti lệ 0%

4.9.1.2. 10CDTH1A

4.9.1.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/8 Tỉ lệ 0%

4.9.1.3. 11TLTH1A

4.9.1.3.1. Tinh đến tháng 09/2012: 01/13 Tỉ lệ: 8%

4.9.1.4. 10TLTH1A

4.9.1.4.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.9.1.5. 09TLTH1A

4.9.1.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/3 Tỉ lệ: 0%

4.9.2. Bậc Trung cấp 2.0

4.9.2.1. 11TH1A

4.9.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/0 Tỉ lệ: 0%

4.9.3. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.9.3.1. 11CDLTTH1A

4.9.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 01/07 Tỉ lệ: 14%

4.9.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.9.4.1. 11TH1C

4.9.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0 %

4.9.4.2. 10TH1C

4.9.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.10. Lý do cá nhân, lập gia đình

4.10.1. Bậc Liên thông TC - CĐ

4.10.1.1. 11CDLTHH1A

4.10.1.1.1. Tính đến tháng 09/2012 01/07 Tỉ lệ : 14%

4.10.2. Bậc Cao đẳng

4.10.2.1. 11CDTH1A

4.10.2.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/7 Tỉ lệ: 0%

4.10.2.2. 10CDTH1A

4.10.2.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/8 Tỉ lệ:0%

4.10.2.3. 11TLTH1A

4.10.2.3.1. Tính đến tháng 09/2012 :0/13 Tỉ lệ: 0%

4.10.2.4. 10TLTH1A

4.10.2.4.1. Tính đến tháng 09/2012:0/7 Tỉ lệ: 0%

4.10.2.5. 09TLTH1A

4.10.2.5.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/3 Tỉ lệ: 0%

4.10.3. Bâc Trung cấp 2.0

4.10.3.1. 11TH1A

4.10.3.1.1. Tính đến tháng 09/2012 : 0/0 Tỉ lệ: 0%

4.10.4. Bậc Trung cấp 2.3

4.10.4.1. 11TH1C

4.10.4.1.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.10.4.2. 10TH1C

4.10.4.2.1. Tính đến tháng 09/2012: 0/5 Tỉ lệ: 0%

4.11. Sinh viên bảo lưu:

4.11.1. Lớp 12CDTH1A

4.11.1.1. Tính đến tháng 01/2013: 1/2 Tỉ lệ 50 %

5. Activity and Sharing

5.1. Tổ chức Sinh viên NCKH

5.1.1. Năm 2012-2013

5.1.1.1. Ths. Đỗ Sính

5.1.1.1.1. Nguyễn Võ Thanh Trung

5.1.1.1.2. Nguyễn Thị Ánh Tuyết

5.1.1.1.3. Đào Xuân Diễm

5.1.1.1.4. Lê Quang Sáng

5.1.1.1.5. Dương Thị Mộng Hằng

5.1.1.1.6. Nguyễn Thị Hồng Chiêm

5.1.1.1.7. Lê Vũ Mai Ngân

5.1.1.1.8. Nguyễn Vĩnh Đức

5.1.1.1.9. Nguyễn Thị Huyền Trang

5.1.1.1.10. Hoàng Thị Bích Ngọc

5.1.1.1.11. Thái Doãn Vương

5.1.1.1.12. Hoàng Văn Thạch

5.1.1.2. Ths. Nguyễn Quốc Vương

5.1.1.2.1. Mai Đình Khoa

5.1.1.2.2. Nguyễn Xuân Hiền

5.1.1.2.3. Hồ Đức Trung Nhân

5.1.1.2.4. Huỳnh Văn Duy

5.1.1.3. Ths. Nguyễn Hồng Định

5.1.1.3.1. Nguyễn Hoàng Duy

5.1.1.3.2. Nguyễn Trung Trực

5.1.1.3.3. Nguyễn Thành Bông- Cancel - Ko đạt

5.1.1.3.4. Đoàn Phát Hà

5.1.1.4. Trần Vũ Anh Thư

5.1.1.5. Hồ Đức Lĩnh

5.1.1.5.1. Ngô Duy Đông

5.1.1.5.2. Phan Ngọc Chính

5.1.1.5.3. Hoàng Phạm Vũ Huy

5.1.1.5.4. Hồ Anh Tuấn

5.1.1.5.5. Trần Mi Việt

5.1.1.5.6. Phạm Bảo Việt

5.1.1.5.7. Nguyễn Thành Tâm

5.1.1.6. Đặng Văn Nghĩa

5.1.1.6.1. Nguyễn Văn Vũ

5.1.1.6.2. Lê Thanh Sơn

5.1.1.6.3. Lê Anh Ca

5.1.1.6.4. Dư Thanh Tùng

5.1.1.7. Nguyễn Thị Ngọc Sương

5.1.1.8. BIÊN BẢN GẶP SINH VIÊN

5.1.1.9. BIÊN BẢN TRÌNH HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

5.2. Câu lạc bộ tin học

5.2.1. Biên bản câu lạc bộ

5.2.2. Ủy viên và thành viên là giảng viên

5.2.2.1. Đỗ Sính

5.2.2.1.1. Trang viết bài trên CLB

5.2.2.1.2. Action and Share

5.2.2.2. Hồ Đức Lĩnh

5.2.2.2.1. Trang viết bài CLB

5.2.2.2.2. Action and Share

5.2.2.3. Nguyễn Quốc Vương

5.2.2.3.1. Trang viết bài trên Câu lạc bộ

5.2.2.3.2. Action and Share

5.2.2.4. Đặng Văn Nghĩa

5.2.2.4.1. Trang viết bài CLB

5.2.2.4.2. Action and Share

5.2.2.5. Nguyễn Hữu Thị Mỹ Linh

5.2.2.5.1. Trang viết bài CLB

5.2.2.5.2. Action and Share

5.2.2.6. Bạch Ngọc Dương

5.2.2.6.1. Trang viết bài CLB

5.2.2.6.2. Action and Share

5.2.2.7. Trần Vũ Anh Thư

5.2.2.7.1. Trang viết bài trên CLB

5.2.2.7.2. Action and Share

5.2.2.8. Nguyễn Hồng Định

5.2.2.8.1. Trang viết bài trên CLB

5.2.2.8.2. Action and Share

5.2.2.9. Võ Công Đình

5.2.2.9.1. Trang viết bài trên CLB

5.2.2.9.2. Action and Share

5.2.2.10. Nguyễn Thị Ngọc Sương

5.2.2.10.1. Trang viết bài trên diễn đàn

5.2.2.10.2. Action and Share

5.2.2.11. Lê Đình Trúc

5.2.2.12. Lê Công Đạo

5.2.3. Ủy viên, thành viên là sinh viên

5.2.3.1. 11CDLTTH1A

5.2.3.1.1. Nguyễn Văn Ken - LT-11CDLTTH1A

5.2.3.1.2. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.2. 10CDTH1A

5.2.3.2.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.3. 10TLTH1A

5.2.3.3.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.4. 11CDTH1A

5.2.3.4.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.5. 11TLTH1A

5.2.3.5.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.6. 12DHTH1A

5.2.3.6.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.7. 12CDTH1A

5.2.3.7.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.8. 12TLTH1A

5.2.3.8.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.9. 12TLDHTH1A

5.2.3.9.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.10. 12DHLTTH1A

5.2.3.10.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.11. 12CDTHTH1A

5.2.3.11.1. Biên bản kết nạp thành viên

5.2.3.12. BIÊN BẢN HỌP KẾT NẠP THÀNH VIÊN NGÀY 21/10/2012: TẬP HUẤN LẦN 1

5.2.4. Thành viên tự nguyện

5.2.4.1. BIÊN BẢN HỌP KẾT NẠP THÀNH VIÊN TỰ NGUYỆN

5.2.4.2. 11DHKD1A

5.2.4.3. 11DHKT

5.2.4.4. 10DHKT2A

5.2.4.5. 10CDKT4A

5.2.4.6. 10CDKT6A

5.2.4.7. 11DHKD2A

5.3. Tổ chức thực tập thực tế cho sinh viên 11CDLTTH1A

5.3.1. Doanh nghiệp cho SV

5.3.1.1. Trường Tân Groups (10SV QTM, 10SV Lập trình)- Sính

5.3.1.2. Công ty CP Đức Mạnh Vĩnh Trung Plaza (5SV QTM) - Thư

5.3.1.3. Công ty CP Công nghệ Tâm Hợp Nhất Unitech (LT và Web: 5SV) - Thư

5.3.1.4. Khách sạn River Side (03SV LT) - Vương

5.3.1.5. Trung Tâm CNTT và Truyền thông - Sở TTTT (05SV - LT) - Sính

5.3.1.6. Công ty Phi Long (06SV - Lắp ráp - Trung cấp) - Trúc

5.3.1.7. Công ty phần mềm SorfTech (06SV) - Trúc

5.3.1.8. Công ty Nhất Nghệ (04SV -Lập trình) - Trúc

5.3.1.9. Công ty Đầu tư và phát triển PMP (01SV - Mạng) - Trúc

5.3.1.10. Công ty Thiết kế và giải pháp thương hiệu Bảo Quân (5SV) - Đạo

5.3.1.11. Công ty Net Việt Xanh (3SV) - Đạo

5.3.1.12. Công ty phần mềm Tony (5SV - Lập trình) - Đình

5.3.2. Chương trình hướng dẫn SV thực tập

5.3.2.1. Chuyên ngành QTMạng (Sính, Trúc, Nghĩa, Lĩnh)

5.3.3. SV đăng ký địa điểm và GVHD thực tập.

5.3.4. BIÊN BẢN GIAO NHIỆM VỤ

5.3.5. Hoạch định của Khoa CNTT

5.4. Tổ chức đồ án tốt nghiệp cho sinh viên

5.4.1. Khóa 11CDLTTH1A

5.4.1.1. Văn bản của Nhà trường

5.4.1.2. Đề tài cho sinh viên lựa chọn

5.4.1.2.1. Ứng dụng Công nghệ điện toán đám mây (Sính)

5.4.1.2.2. Lập trình Phần mềm quản lý (Vương)

5.4.1.2.3. Công nghệ Ảo hóa (Lĩnh)

5.4.1.2.4. Triển khai dịch vụ Ubuntu (Lĩnh)

5.4.1.2.5. Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây và mạng mạng xã hội xây dựng nền tảng web TMĐT (Sính)

5.4.1.2.6. Nhóm đề tài lập trình ứng dụng (Dương)

5.4.1.2.7. Thiết kế, thi công, quản trị và bảo mật ISA2006 (Nghĩa)

5.4.1.2.8. Triển khai VLAN, ACL, VPN, AAA (Nghĩa)

5.4.1.2.9. Xây dựng Website quảng bá Công ty và bán hàng trực tuyến bằng mã nguồn mở PHP (hoặc nguồn đóng ASP.Net) (Đình)

5.5. Đợt 1 bộ hồ sơ đầy đủ theo mẫu 4** (28/10/2012)

5.5.1. Mạng máy tính - Sính

5.5.1.1. Đề cương 4**

5.5.1.2. Bài giảng

5.5.1.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.2. PhotoShop - Thư, Đạo

5.5.2.1. Đề cương 4**

5.5.2.2. Bài giảng

5.5.2.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.3. Kỹ thuật định tuyến (Nghĩa)

5.5.3.1. Đề cương 4**

5.5.3.2. Bài giảng

5.5.3.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4. Bổ sung

5.5.4.1. Cơ sở dữ liệu (Vương)

5.5.4.1.1. Đề cương 4**

5.5.4.1.2. Bài giảng

5.5.4.1.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4.2. MS Excel Nâng cao (Linh)

5.5.4.2.1. Đề cương 4**

5.5.4.2.2. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4.2.3. Bài giảng

5.5.4.3. Kỹ thuật lập trình (Dương)

5.5.4.3.1. Đề cương 4**

5.5.4.3.2. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4.3.3. Bài giảng

5.5.4.4. Hệ điều hành Linux (Lĩnh)

5.5.4.4.1. Đề cương 4**

5.5.4.4.2. Bài giảng

5.5.4.4.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4.5. Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng (Sương)

5.5.4.5.1. Đề cương 4**

5.5.4.5.2. Bài giảng

5.5.4.5.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4.6. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Trúc)

5.5.4.6.1. Đề cương 4**

5.5.4.6.2. Bài giảng

5.5.4.6.3. Ngân hàng câu hỏi

5.5.4.7. Bổ sung

5.5.4.7.1. Lập trình ứng dụng mã nguồn mở (Đình)

5.5.4.7.2. MS Access (Định)

5.5.4.7.3. Lập trình Web ASP.Net (Đình)

5.5.4.8. Khác

5.5.4.8.1. Công nghệ phần mềm (Tài)

5.5.4.9. MSWord (Định)

5.5.4.9.1. Đề cương 4**

5.5.4.9.2. Bài giảng

5.5.4.9.3. NHCH

5.5.4.10. BIEN BẢN

5.6. Đợt 1: Chương trình KTV Tin học

5.6.1. Chương trình đào tạo KTV, THCN (Linh, Khoa CNTT, các Khoa)

5.6.1.1. Tin học văn phòng (Linh, Khoa)

5.6.1.2. Ngành Điện (Hoàng)

5.6.1.3. Ngành Xây dựng (Phương)

5.6.1.4. Kế toán (Vân, Nhung)

5.6.1.5. Quản trị văn phòng (Hồng, Thanh Linh)

5.6.1.6. Quản trị nhân sự (Hậu)

5.6.1.7. Quản trị kinh doanh (Tuyết, Trâm)

5.6.1.8. Quản trị Du lịch (Thảo)

5.7. Đợt 1: Xây dựng chương trình đào tạo (27/10/2012)

5.7.1. Chương trình đào tạo Đại học chính quy (Sính, Vương, Khoa)

5.7.2. Chương trình đào tạo Đại học liên thông từ Cao đẳng (Sính, Vương, Khoa)

5.7.3. Chương trình đào tạo Đại học liên thông từ Trung cấp (Sính, Vương, Khoa)

5.7.4. Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Lập trình (Sính, Vương, Dương, Khoa)

5.7.5. Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Quản trị mạng (Sính, Khoa)

5.7.6. Chương trình đào tạo cao đẳng ngành Thương mại điện tử (Sính, Khoa CNTT, Khoa Kinh tế)

5.7.7. Chương trình đào tạo Cao đẳng liên thông từ Trung cấp (Sính, Vương, Khoa)

5.7.8. Chương trình đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp (Sính, Vương, Khoa)

5.7.9. Quản lý chương trình đào tạo (Sính, Vương)

5.7.9.1. Học phần ghép lớp lý thuyết học 100SV và 50SV thực

5.7.9.2. Học phần Giảng viên cấp 1 giảng dạy

5.7.9.3. Học phần mời giảng viên từ doanh nghiệp

5.8. Đợt 1 (27/10/2012): CRS, Ngắn hạn

5.8.1. Trung cấp chuyên nghiệp ITTP (Sính, Vương)

5.8.2. Kỹ thuật viên tin học chuyên ngành ITTP (Thư, Vương, Đạo)

5.9. Đợt 1: Chương trình thực hành ảo

5.9.1. Thực hành theo dự án theo chương trình đào tạo QUẢN TRỊ MẠNG {Nghĩa, Bộ môn QTM (Sính, Lĩnh, Trúc, Nghĩa)}

5.10. Đợt 1: Chuyển đổi MS_Office (15/11/2012)

5.11. Đạt mục tiêu THVP

5.11.1. Năm 2012-2013

5.11.1.1. Giao lớp, Giao mục tiêu

5.11.1.2. Báo cáo công cụ đánh giá (T.Dương, C.Linh)

5.11.1.3. Quy định Đánh giá

5.11.1.4. Phương án đánh giá

5.12. Đạt mục tiêu THCN+THVP

5.12.1. Hồ sơ tự học

5.12.1.1. T.Sính

5.12.1.1.1. TMĐT

5.12.1.1.2. Mạng máy tính

5.12.1.2. T.Nghĩa

5.12.1.2.1. Kỹ thuật định tuyến

5.12.1.2.2. Định tuyến cơ bản

5.12.1.2.3. Tin học đại cương (không chuyên)

5.12.1.3. T.Vương

5.12.1.3.1. Tin học đại cương (chuyên tin)

5.12.1.3.2. Tin học đại cương (không chuyên)

5.12.1.3.3. Lập trình C#

5.12.1.4. T. Lĩnh

5.12.1.4.1. Tin học đại cương (chuyên tin)

5.12.1.4.2. Tin học đại cương (không chuyên)

5.12.1.4.3. Lập trình hướng đối tượng

5.12.1.5. T.Dương

5.12.1.5.1. Kỹ thuật lập trình

5.12.1.6. C.Thư

5.12.1.6.1. Tin học đại cương (không chuyên tin)

5.12.1.7. T.Đình

5.12.1.7.1. Tin học đại cương (không chuyên tin)

5.12.1.8. T.Đạo

5.12.1.9. T.Định

5.12.1.9.1. Tin học Đại cương (không chuyên tin)

5.12.1.10. T.Trúc

5.12.1.11. C.Linh

5.12.1.11.1. Excel

5.12.1.12. T.Tuấn (GVTG)

5.12.1.12.1. Quản lý dự án CNPM

5.12.2. Đổi mới phương pháp giảng dạy

5.12.3. Đánh giá trên Elearning

5.12.3.1. Năm 2012

5.12.4. Hồ sơ gửi phòng Đào tạo

5.12.4.1. Thống kê HK1 (2012-2013)

5.13. Chuyển đổi MS_Office (15/11/2012)

5.13.1. T.Định

5.13.1.1. HSMH - MS Word 2010

5.13.1.1.1. Đè cương 4**

5.13.1.1.2. Bài giảng

5.13.1.1.3. NHCH

5.13.1.1.4. Bài tập

5.13.1.2. HSMH - MS Access 2010

5.13.1.2.1. Đề cương 4**

5.13.1.2.2. Bài giảng

5.13.1.2.3. NHCH

5.13.2. T.Vương

5.13.2.1. HSMH - Tin học đại cương 2010

5.13.2.1.1. Đề cương 4**

5.13.2.1.2. Bài giảng

5.13.2.1.3. NHCH

5.13.3. T.Lĩnh

5.13.3.1. HSMH - Tin học đại cương 2010

5.13.3.1.1. Đề cương 4**

5.13.3.1.2. Bài giảng

5.13.3.1.3. Ngân hàng câu hỏi

5.13.3.2. HSMH - Powerpoint 2010

5.13.3.2.1. Đề cương 4**

5.13.3.2.2. Bài giảng

5.13.3.2.3. Ngân hàng câu hỏi

5.13.4. T.Nghĩa

5.13.4.1. HSMH - Tin học đại cương 2010

5.13.4.1.1. Đề cương 4**

5.13.4.1.2. Bài giảng

5.13.4.1.3. Ngân hàng câu hỏi

5.13.4.2. HSMH - MS Excel 2010

5.13.4.2.1. Đề cương 4**

5.13.4.2.2. Bài giảng

5.13.4.2.3. Ngân hàng câu hỏi

5.13.4.2.4. Bài tập

5.13.5. C.Linh

5.13.5.1. HSMH - Excel nâng cao 2010

5.13.5.1.1. Đề cương 4**

5.13.5.1.2. Bài giảng

5.13.5.1.3. Ngân hàng câu hỏi tự luận

5.13.5.1.4. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

5.13.5.2. HSMH - Word nâng cao 2010

5.13.5.2.1. Đề cương 4**

5.13.5.2.2. Bài giảng

5.13.5.2.3. Ngân hàng câu hỏi

5.13.6. Biên bản chuyển đổi office

5.13.6.1. Biên bản L1

5.13.6.2. Biên bản L2

5.13.6.3. Biên bản L3

5.14. BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ THÀNH TỰU GIAI ĐOẠN 1 (27/10/2012)

5.15. BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ THÀNH TỰU NĂM 2012

5.16. BỘ ĐẦY ĐỦ HSMH TRÌNH HIỆU TRƯỞNG

5.16.1. T.Sính

5.16.1.1. Mạng máy tính

5.16.1.1.1. Đề cương

5.16.1.1.2. Bài giảng

5.16.1.1.3. NHCH, DT

5.16.1.2. Thương mại điện tử

5.16.1.2.1. Đề cương

5.16.1.2.2. NHCH,DT

5.16.2. C. Linh

5.16.2.1. Word nâng cao 2010

5.16.2.1.1. Đề cương

5.16.2.1.2. Bài giảng

5.16.2.1.3. NHCH,DT

5.16.2.2. Excel nâng cao 2010

5.16.2.2.1. Đề cương

5.16.2.2.2. Bài giảng

5.16.2.2.3. NHCH _Tự luận

5.16.2.2.4. NHCH _ TN

5.16.3. T.Vương

5.16.3.1. Cơ sở dữ liệu

5.16.3.1.1. Đề cương

5.16.3.1.2. Bài giảng

5.16.3.1.3. NHCH trắc nghiệm

5.16.3.1.4. NHCH tự luận

5.16.3.2. Tin học đại cương (Không chuyên tin)

5.16.3.2.1. Đề cương

5.16.3.2.2. Bài giảng

5.16.3.2.3. NHCH,DT

5.16.3.3. Tin học đại cương (Chuyên tin)

5.16.3.3.1. Đề cương

5.16.3.3.2. Bài giảng

5.16.3.3.3. NHCH,DT TN

5.16.3.3.4. NHCH, DT TL

5.16.3.4. Hệ quản trị CSDL (SQL Server)

5.16.3.4.1. Đề cương

5.16.3.5. Lập trình C#

5.16.3.5.1. Đề cương

5.16.4. C.Thư

5.16.4.1. Đồ họa ứng dụng 1 (Photoshop)

5.16.4.1.1. Đề cương

5.16.4.1.2. Bài giảng

5.16.4.1.3. NHCH,DT

5.16.5. T.Đạo

5.16.5.1. Đồ họa ứng dụng 1 (Photoshop)

5.16.5.1.1. Đề cương

5.16.5.1.2. Bài giảng

5.16.5.1.3. NHCH,DT

5.16.6. T.Trúc

5.16.6.1. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

5.16.6.1.1. Đề cương

5.16.6.1.2. Bài giảng

5.16.6.1.3. NHCHĐT

5.16.7. T.Lĩnh

5.16.7.1. Powerpoint

5.16.7.1.1. Đề cương

5.16.7.1.2. Bài giảng

5.16.7.1.3. NHCH, DT

5.16.7.2. Lập trình hướng đối tượng

5.16.7.2.1. Đề cương

5.16.7.3. Hệ điều hành Linux

5.16.7.3.1. Đề cương

5.16.7.3.2. Bài giảng

5.16.7.4. Tin học đại cương - Không chuyên tin

5.16.7.4.1. Đề cương

5.16.7.4.2. Bài giảng

5.16.7.4.3. NHCH,DT

5.16.7.5. Tin học đại cương - Chuyên tin

5.16.7.5.1. Đề cương

5.16.7.5.2. Bài giảng

5.16.7.5.3. NHCH,DT_ TL

5.16.7.5.4. NHCHDT_TN

5.16.8. T.Dương

5.16.8.1. Kỹ thuật lập trình

5.16.8.1.1. Đề cương

5.16.8.1.2. Bài giảng

5.16.8.1.3. NHCH,DT

5.16.9. T. Đình

5.16.9.1. Lập trình web ASP.NET

5.16.9.1.1. Đề cương

5.16.9.1.2. Bài giảng

5.16.9.1.3. Ngân hàng câu hỏi

5.16.9.2. Lập trình ứng dụng mã nguồn mở PHP

5.16.9.2.1. Đề cương

5.16.10. T.Nghĩa

5.16.10.1. Kỹ thuật định tuyến

5.16.10.1.1. Đề cương

5.16.10.1.2. Bài giảng

5.16.10.1.3. Ngân hàng câu hỏi, đề thi

5.16.10.2. MS Excel 2010

5.16.10.2.1. Đề cương

5.16.10.2.2. Bài giảng

5.16.10.3. Tin học đại cương - Không chuyên tin

5.16.10.3.1. Đề cương

5.16.10.3.2. Bài giảng

5.16.10.3.3. NHCH,DT

5.16.10.4. Tin học đại cương_ Chuyên tin

5.16.10.4.1. Đề cương

5.16.10.4.2. Bài giảng

5.16.10.4.3. NHCHDT_TN

5.16.10.4.4. NHCHDT_TL

5.16.11. T.Định

5.16.11.1. MS Word 2007

5.16.11.1.1. Đề cương

5.16.11.1.2. Bài giảng

5.16.11.1.3. Ngân hàng câu hỏi, đề thi

5.16.11.2. MS Access

5.16.11.2.1. Đề cương

5.16.12. C.Sương

5.16.12.1. Phân tích thiết kế hệ thống HĐT

5.16.12.1.1. Đề cương

5.16.12.1.2. Bài giảng

5.16.12.1.3. Ngân hàng câu hỏi tự luận

5.16.12.1.4. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm

5.16.13. T.Tài

5.16.13.1. Công nghệ phần mềm

5.16.13.1.1. Đề cương

5.17. Nghiên cứu Khoa học

5.17.1. Đề tài cấp trường

5.17.1.1. NAM 2012

5.17.1.1.1. Thầy Nghĩa

5.17.1.1.2. Thầy Sính

5.17.1.1.3. Thầy Lĩnh

5.17.1.1.4. Thầy Trúc

5.17.1.1.5. Thầy Dương

5.17.2. Đăng báo trường

5.17.2.1. NAM 2012

5.17.2.1.1. Thầy Lĩnh

5.17.2.1.2. Cô Thư

5.17.2.1.3. C.Sương

5.17.2.1.4. T. Nghĩa

5.18. Trao đổi học thuật

5.18.1. Thầy Nghĩa

5.18.1.1. Triển khai phòng thực hành ảo

5.18.1.2. Kết nối giữa GNS3 & VMWare Workstatio

5.18.2. Thầy Sính

5.18.2.1. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm SEO