Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Chemistry by Mind Map: Chemistry

1. phân bón đơn

1.1. có một trong ba chất

1.1.1. K

1.1.2. P

1.1.3. N

2. Phi Kim

2.1. kim loại +

2.1.1. phi kim khác (CÓ NHIỆT ĐỘ)

2.1.1.1. muối <=

2.1.2. O2 (CÓ NHIỆT DỘ)

2.1.2.1. oxit<=

2.2. H2+

2.2.1. chất khí axit(CÓ NHIỆT ĐỘ)

2.2.1.1. VD: Cl2+H2=>HCl ( khí )

2.2.1.2. VD: H2+ Br2=>HBr ( khí hidro bromua)

2.3. O2+

2.3.1. oxit axit(CÓ NHIỆT ĐỘ) <=

2.4. Cl2

2.4.1. chú ý

2.4.1.1. Cl2 KO tác dụng trực tiếp với O2

2.4.1.2. Cl2+H20 => HCl+HClO ( tẩy màu quỳ tím ) <ClO (I) : hipoclorit < có tính oxi hoá mạnh >

2.4.1.3. Cl2+NaOH =>NaCl(dd)+NaClO(dd) +H20

2.4.2. Dd bazơ+

2.4.3. Kim loại+

2.4.4. H2+

2.4.5. H2O+

3. Các loại hợp chất hữu cơ

4. Các loại phản ứng

4.1. phản ứng trao đổi

4.1.1. đk: sản phẩm phải có chất kết tủa/ bay hơi

4.1.2. Chú ý; axit và bazơ là p/u trao đổi ko cần đk

5. Phân bón

5.1. NH4....: amoni+ tên muối

5.2. phân bón kép

5.2.1. có hai trong ba chất

6. Ôn thi học kì

6.1. Những lưu ý

6.1.1. Các PTHH

6.1.1.1. Cl2+H2O=>HCl+HClO

6.1.1.2. Cl2+2NaOH=>NaCl+NaClO+H2O

6.1.1.3. Fe3O4+4H2SO4(l)=>Fe2(SO4)3 +4H2O+FeSO4

6.1.1.4. Fe3O4 + 8HCL => FeCl2 + 2FeCl3 +4H2O

6.1.1.5. CuO+H2=>Cu+H2O

6.1.1.6. 2Al2O3=>4Al+3O2

6.1.1.7. 2Al(OH)3+>Al2O3+3H20

6.1.2. Hiện tượng hoá học

6.1.2.1. H2+Cl2=>2HCl

6.1.2.2. H2 cháy trong ko khí Cl2 tạo thành khí ko màu. Màu vàng lục của khí Cl2 đã biến mất (giấy quỳ tím -> đỏ)

6.1.2.3. Fe+CuCl2 => FeCl2+Cu

6.1.2.4. Sắt màu xám ánh kim tan dần trong dung dịch xuất hiện lớp đồng màu đỏ sáng

6.1.2.5. Na+H2O=>2NaOH+H2

6.1.2.6. Natri phản ứng với nước nóng chảy tạo thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước. Mẫu Na tan dần cho đến khi hết có khí H2 bay ra phản ứng toả nhiều nhiệt dd có màu đỏ

6.1.2.7. C12H22O11=>11H2O+12C ( phải có H2SO4 đặc nóng là chất xúc tác)

6.1.2.8. Màu trắng của đường chuyển sang màu vàng ->nâu->khối đen bị bọt khí đẩy lên miệng cốc ( có nhiều nhiệt )

7. Các loại hợp chất vô cơ

7.1. Oxit

7.1.1. oxit bazơ

7.1.1.1. + h20

7.1.1.1.1. bazơ tương ứng ( KIỀM )

7.1.1.1.2. oxit bazơ tác dụng: Na2O, K2O, CaO, BaO

7.1.1.2. + axit

7.1.1.2.1. muối + H2O

7.1.1.3. +oxit axit

7.1.1.3.1. muối

7.1.1.3.2. một số oxit bazơ tác dụng: Na2O, K2O, CaO, BaO

7.1.2. oxit axit

7.1.2.1. +oxit bazơ

7.1.2.1.1. muối

7.1.2.2. + dd bazơ (KIỀM)

7.1.2.2.1. muối + h20

7.1.2.3. +h20

7.1.2.3.1. axit tương ứng

7.2. Axit

7.2.1. chỉ xét tới H2SO4 & HCL

7.2.2. H2CO3=>H20 + CO2

7.2.3. H2SO3=>H20 + SO2

7.2.4. H2SO4 đặc

7.2.4.1. tính háo nước

7.2.4.2. + kim loại KHÔNG ra H2

7.2.5. làm đổi màu quỳ tím->đỏ

7.2.6. + oxit bazơ

7.2.6.1. muối + h2o

7.2.7. + bazơ

7.2.7.1. muối + h20

7.2.8. +kim loại

7.2.8.1. muối + h2

7.2.8.2. 5 kim loại kết hợp được: Zn, Al, Mg, Fe, Pb

7.2.8.2.1. CHÌ và SẮT khi cho kết hợp tạo thành muối (II)

7.2.9. +muối

7.2.9.1. muối mới + axit mới

7.2.9.2. đk: chất tạo thành; chất khí HOẶC chất kết tủa

7.3. Bazơ

7.3.1. Bazơ tan

7.3.1.1. làm đổi màu quỳ tím-> xanh // làm đổi màu phenolphtalein->đỏ

7.3.1.2. + axit

7.3.1.2.1. muối + h20

7.3.1.3. + oxit axit

7.3.1.3.1. muối + h20

7.3.1.4. +muối

7.3.1.4.1. muối mới + bazơ mới

7.3.1.4.2. đk: muối tan + bazơ tan -> chất kết tủa

7.3.2. Bazơ ko tan

7.3.2.1. + axit

7.3.2.1.1. muối + h20

7.3.2.2. nhiệt phân

7.3.2.2.1. oxit+ h20

7.4. Muối

7.4.1. + kim loại

7.4.1.1. muối mới + kim loại

7.4.1.2. đk: khi cho phản ứng kim loại tự do MẠNH hơn kim loại trong muối (NGOẠI TRỪ: Ca,Na,Ba,K) & muối tham gia TAN

7.4.2. +bazơ

7.4.2.1. muối mới + bazơ mới

7.4.2.2. đk: muối & bazơ tan-> chất kết tủa

7.4.3. + axit

7.4.3.1. muối mới + axit mới

7.4.3.2. đk: ->khí / kết tủa

7.4.4. +muối

7.4.4.1. muối mới + muối mới

7.4.4.2. đk: hai muối tan -> muối kết tủa

8. Kim loại

8.1. +phi kim

8.1.1. +02

8.1.1.1. oxit( CÓ NHIỆT ĐỘ)

8.1.2. +phi kim khác

8.1.2.1. muối ( Ở NHIỆT ĐỘ CAO)

8.2. +muối

8.2.1. muối mới+ kim loại mới

8.2.2. đk

8.2.2.1. kim loại phản ứng mạnh hơn kim loại trong muối

8.2.2.2. muối tham gia TAN

8.3. +axit

8.3.1. muối + h2

8.4. Dãy hoạt động hoá học

8.4.1. K,Na,Ba,Ca,Mg,Al,Zn,Fe,Pb,(H), Cu,Hg,Ag,Au

8.4.2. Ý nghĩa

8.4.2.1. Kim loại trước Mg( Ca,Na,Ba,K)+ H20=>dd bazơ + H2

8.4.2.2. kim loại đứng trước (H) + axit =>H2+ axit ( trừ Ca,Ba,K,Na)

8.4.2.2.1. các kim loại ấy tác dụng vs nước cùng vs axit

8.4.2.3. Kim loại đứng trước đẩy kim loại dứng sau ra khỏi dd muối < TRỪ>

8.4.2.3.1. Ca,Na,Ba,K tác dụng với nước trong muối=> dd bazơ rồi mới tác dụng với muối

9. Nhôm

9.1. Chú ý

9.1.1. ko tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội

9.1.2. xuất hiện chất khí<= dd bazơ +

10. Sắt

10.1. chú ý

10.1.1. +Cl/Br=> muối sắt (III)

10.1.2. +S/axit=> muối sắt (II)