
1. SẢN PHẨM
1.1. CAM HÀNH TRÌNH
1.1.1. A2
1.1.2. A18
1.1.3. A38
1.1.4. M39
1.2. MÀN HÌNH
1.2.1. F35 PRO
1.2.1.1. Tính năng
1.2.1.1.1. Phát wifi
1.2.1.1.2. Định vị xe
1.2.1.1.3. đọc biển tốc độ
1.2.1.1.4. giọng nói
1.2.1.1.5. nghe nhạc, giải trí
1.2.1.1.6. bluetooth nghe gọi
1.2.1.1.7. camera 360
1.2.1.1.8. ghi hình
1.2.1.1.9. Có Camera Lùi
1.2.2. F35
1.2.3. X8 PRO
1.2.4. X9
1.2.5. P22
1.2.6. P33
1.2.7. Android Box
1.2.8. R8
1.2.9. V8
1.3. LỌC KHÔNG KHÍ
2. Tổ yến
2.1. Tác dụng
2.1.1. Làm đẹp da
2.1.1.1. Ngược lại (Da xấu)
2.1.1.1.1. Chồng chê
2.1.1.1.2. bồ bỏ
2.1.1.1.3. mặc cảm
2.1.1.1.4. ngoại tình
2.1.2. Tốt cho tiêu hóa
2.1.3. hỗ trợ giấc ngủ
3. 4Y
3.1. NHỮNG CHUYỆN HIẾM KHI XẢY RA
3.2. XÃ HỘI KHÔNG CHẤP NHẬN, LÊN ÁN
3.3. NHỮNG THỨ ÉO LE TRONG CUỘC ĐỜI
3.4. CÂU HỎI NGỚ NGẨN ĐẾN BUỒN CƯỜI
4. XE HƠI
4.1. KIẾN THỨC
4.1.1. MUA BÁN XE
4.1.1.1. mua bán xe cũ
4.1.1.1.1. Xác định khả năng tài chính
4.1.1.1.2. Lái thử xe
4.1.1.1.3. Kiểm tra ngoại thất, sơn, kính
4.1.1.1.4. Kiểm tra lốp, lazang
4.1.1.1.5. Kiểm tra máy, động cơ
4.1.1.1.6. Kiểm tra nội thất
4.1.1.1.7. Kiểm tra giấy tờ, số khung
4.1.1.1.8. Kiểm tra phạt nguội
4.1.1.1.9. Kiểm tra xe có bị tua công tơ mét
4.1.1.1.10. Kiểm tra có phải xe bị thủy kích
4.1.1.1.11. Dịch vụ kiểm tra xe ô tô cũ
4.1.1.2. mua bán xe mới
4.1.1.2.1. Tìm kiếm thông tin, tham khảo giá cả từ trước
4.1.1.2.2. Nắm rõ về 3 loại mức giá và biết cách trả giá
4.1.1.2.3. Cảnh giác mất tiền vì các chiêu “vẽ” của nhân viên bán hàng
4.1.1.2.4. Vận dụng thủ thuật “dìm hàng”
4.1.1.2.5. Thử chiến thuật “nước chảy qua đập”
4.1.1.2.6. Cẩn thận với tiền cọc
4.1.2. CHI TIẾT XE
4.1.2.1. NGOẠI THẤT
4.1.2.1.1. 1. Lưới tản nhiệt (Mặt ca lăng)
4.1.2.1.2. 2. Cản xe trước/ sau
4.1.2.1.3. 3. Nắp ca-pô
4.1.2.1.4. 4. Đèn pha ô tô
4.1.2.1.5. 5. Kính chắn gió xe ô tô
4.1.2.1.6. 6. Gương chiếu hậu
4.1.2.1.7. 7. Cửa cốp sau
4.1.2.1.8. 8. Bánh xe
4.1.2.2. NỘI THẤT
4.1.2.2.1. 1. Vô lăng xe ô tô
4.1.2.2.2. 2. Bảng táp-lô
4.1.2.2.3. 3. Bàn đạp phanh
4.1.2.2.4. 4. Bàn đạp ly hợp (xe số sàn)
4.1.2.2.5. 5. Bàn đạp ga ô tô
4.1.2.2.6. 6. Cần điều khiển số xe ô tô
4.1.2.2.7. 7. Ghế ngồi dành cho tài xế và hành khách
4.1.2.3. GẦM XE
4.1.2.3.1. Gắn liền
4.1.2.3.2. Tách rời
4.1.3. BẢO DƯỠNG
4.1.3.1. Kiểm tra hệ thống đèn ô tô
4.1.3.2. Kiểm tra áp suất lốp
4.1.3.3. Kiểm tra chất lỏng rửa kính
4.1.3.4. Thay dầu máy
4.1.3.5. Vệ sinh lọc gió động cơ
4.1.3.6. Kiểm tra lọc gió điều hòa
4.1.3.7. Thay lọc dầu
4.1.3.8. Thay dầu hộp số
4.1.3.9. Kiểm tra, điều chỉnh phanh đỗ
4.1.3.10. Thay dầu phanh
4.1.3.11. Kiểm tra vòi phun
4.1.3.12. Xoay và cân bằng lốp
4.1.3.13. Kiểm tra dây curoa truyền động
4.1.3.14. Hệ thống trợ lực điện lái
4.1.3.15. Kiểm tra bugi
4.1.3.16. Kiểm tra bình ắc quy
4.1.4. LUẬT GIAO THÔNG
4.1.5. TÌNH HUỐNG GIAO THÔNG
4.1.5.1. Nguoi di bo sang duong khuat sau xe tai
4.1.5.2. Nguoi di bo bang qua duong
4.1.5.3. Tranh xe re tai cho giao
4.1.5.4. Tranh xe buyt lan lan
4.1.5.5. Xe phia dung dot ngot de tranh nguoi di bo
4.1.5.6. Phuong tien tho so sang duong
4.1.5.7. Lan lan vuot xe
4.1.5.8. Xe tu duong nhanh nhap vao duong chinh
4.1.5.9. Phuong tien di tren de xuat hien gia suc tai khuc cua
4.1.5.10. Phuong tien dang di co dan gia suc tu ruong len
4.1.5.11. Phuong tien dang di thang nguoi di bo co xu huong chay cat qua sau do lui lai
4.1.5.12. Phuong tien dang di thang xuat hien tre em phia truoc
4.1.5.13. Phuong tien dang di cho doan duong cong phia truoc co xe khach dang vuot xe dap
4.1.5.14. Phuong tien dang vuot xe khac gan khuc cua thi xuat hien dong rom
4.1.5.15. Phuong tien di thang qua nhieu ngo bat chot xe dap lao nhanh ra
4.1.5.16. Vuot xe
4.1.5.17. Xe dung dot ngot
4.1.5.18. Xe ban dang di tren quoc lo troi toi xuat hien doan xe dap
4.1.5.19. Xe ban dang di chot phia truoc co qua bong lan tren duong
4.1.5.20. Xe ban dang di thang phia truoc co xe dung dot ngot do chet may
4.1.5.21. Xe ban di sau xe cho cong kenh co xe sang duong nguy hiem
4.1.5.22. Tinh huong vuot xe tren duong
4.1.5.23. Xe ban dang di co xe mo to tu duong nhanh lao ra
4.1.5.24. Xe mo to tranh chuong ngai vat gay nguy hiem cho xe ban
4.1.5.25. O to quay dau truoc xe ban
4.1.5.26. Xe tai vuot au
4.1.5.27. Xe ban dang di thang co dan bo lao ra
4.1.5.28. Xe ban di tren duong tron xuat hien xe dung tren duong
4.1.5.29. Moi nguy hiem khi xe phia truoc roi do
4.1.5.30. Moi nguy hiem tu o ga tren duong
4.1.5.31. Phuong tien qua duong sat khong rao chan
4.1.5.32. Xe may lach sang lan duong xe ban
4.1.5.33. Xe do deo roi xuong vuc
4.1.5.34. Tai nan lien hoan giua cac xe khach
4.1.5.35. Mat lai dam vao nguoi dieu hanh GT
4.1.5.36. Xe keo ro moc dam vao xe tai trong ham
4.1.5.37. Xe o to con vuot duong tau va cham voi tau hoa
4.1.5.38. Xe lui tren cao toc va cham voi xe container cho hang
4.1.5.39. Xe may di nguoc chieu gay nguy hiem
4.1.5.40. Xe dap sang duong thieu quan sat
4.1.6. CẬP NHẬT BẢNG GIÁ
4.1.6.1. theo tháng
4.1.6.2. theo quý
4.1.6.3. Theo hãng
4.1.6.3.1. HÃNG XE TẠI VN
4.1.6.4. theo năm
4.1.7. TƯ VẤN
4.1.8. KINH NGHIỆM LÁI XE
4.1.8.1. 1. Làm quen với thao tác trên xe
4.1.8.2. 2. Đi xe với tốc độ vừa phải
4.1.8.3. 3. Khi lái xe chú ý giữ khoảng cách an toàn
4.1.8.4. 4. Chú ý gương chiếu hậu khi lái xe ô tô
4.1.8.5. 5. Kinh nghiệm quay đầu xe ô tô an toàn
4.1.8.6. 6. Tâm lý vững khi lái xe
4.1.8.7. 7. Luôn đeo dây an toàn, không uống rượu bia khi lái xe ô tô
4.1.8.8. 8. Nhìn biển báo
4.1.8.9. 9. Mẹo đỗ xe an toàn, tránh trầy xước
4.1.9. BẢO HIỂM
4.1.9.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
4.1.9.2. Bảo hiểm tai nạn cho lái, phụ xe và người ngồi trên xe
4.1.9.3. Bảo hiểm vật chất xe ô tô
4.1.9.4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện
4.1.9.5. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự hàng hóa
4.1.9.6. Bảo hiểm ô tô hai chiều
4.1.10. PHONG THỦY
4.1.10.1. Trang trí xe
4.1.10.2. Chọn màu xe
4.1.10.3. vệ sinh xe hơi sạch sẽ
4.1.10.4. Chọn đồ phong thủy treo xe ô tô
4.1.11. VĂN HÓA LÁI XE
4.1.11.1. văn hóa, ý thức tham gia giao thông
4.1.11.2. Khẩu hiệu giao thông về còi xe
4.1.11.3. Hãy tuân thủ tín hiệu dừng đèn đỏ
4.1.11.4. Tầm quan trọng của xi nhan, phanh, thắng
4.1.11.5. cổ vũ tinh thần nhường nhịn, bình tĩnh, tập trung lái xe khi tham gia giao thông
4.1.11.6. phê phán hành vi phóng nhanh, vượt ẩu, coi thường tính mạng khi tham gia giao thông
4.1.11.7. Nói không với rượu, bia
4.1.11.8. Không lấn chiếm lòng đường
4.1.12. CÔNG NGHỆ XE
4.1.12.1. Hybrid
4.1.12.2. điện
4.1.12.3. tự lái
4.1.13. SỮA CHỮA, THAY THẾ
4.1.13.1. Sửa chữa Tại nhà
4.1.13.2. Sửa chữa Trên đường
4.1.13.3. dịch vụ sửa chữa
4.1.13.4. chi phí sửa chữa
4.1.14. BIỂN BÁO GIAO THÔNG
4.1.14.1. Biển báo cấm
4.1.14.2. Biển báo nguy hiểm
4.1.14.3. Biển hiệu lệnh
4.1.14.4. Biển chỉ dẫn
4.1.14.5. Biển báo phụ
4.1.14.6. Vạch kẻ đường
4.1.14.7. Biển báo trên đường cao tốc
4.1.15. BIỂN SỐ XE
4.1.15.1. biển số đẹp
4.1.15.2. biển số 63 tỉnh
4.1.15.3. quy định biển số xe
4.1.15.4. biển số giả
4.1.15.5. dịch biển số
4.1.16. GIẤY TỜ THỦ TỤC
4.1.16.1. Đăng ký ô tô
4.1.16.2. cấp biển lần đầu
4.1.16.3. mua xe cũ
4.1.17. ĐÁNH GIÁ
4.1.17.1. So sánh
4.1.17.2. phân tích
4.1.17.3. trải nghiệm
4.1.18. HÃNG XE TẠI VN
4.1.18.1. Hãng xe Toyota
4.1.18.2. Hãng xe Chevrolet
4.1.18.3. Hãng xe Ford
4.1.18.4. Hãng xe Honda
4.1.18.5. Hãng xe Hyundai
4.1.18.6. Hãng xe Isuzu
4.1.18.7. Hãng xe Suzuki
4.1.18.8. Hãng xe Kia
4.1.18.9. Hãng xe Mitsubishi
4.1.18.10. Hãng xe Lexus
4.1.18.11. Hãng xe Mazda
4.1.18.12. Hãng xe Nissan
4.1.18.13. Hãng xe Subaru
4.1.18.14. Hãng xe Ssangyong
4.1.18.15. Hãng xe Land Rover
4.1.18.16. Hãng xe Peugeot
4.1.18.17. Hãng xe Porsche
4.1.18.18. Hãng xe Volkswagen
4.1.18.19. Hãng xe Mercedes Benz
4.1.18.20. Hãng xe BMW
4.1.18.21. Hãng Mini Cooper
4.1.18.22. Hãng xe Audi
4.1.18.23. Hãng xe Lamborghini
4.1.18.24. Hãng xe Volvo
4.1.18.25. Hãng xe Jaguar
4.1.18.26. Hãng xe Maserati
4.1.18.27. Hãng xe Aston Martin
4.1.18.28. Hãng xe Bentley
4.1.18.29. Hãng xe Vinfast
4.1.19. DOANH SỐ
4.1.19.1. Top doanh số bán chạy
4.1.19.2. Top doanh số bán ế
4.1.20. XẾP HẠNG
4.1.20.1. dòng xe
4.1.20.1.1. Dòng xe SUV (xe thể thao đa dụng)
4.1.20.1.2. Dòng ô tô CUV (Crossover)
4.1.20.1.3. Dòng xe sedan
4.1.20.1.4. Minivan/MPV (xe đa dụng)
4.1.20.1.5. Dòng ô tô Hatchback
4.1.20.1.6. Dòng xe Convertible/Cabriolet (xe mui trần)
4.1.20.1.7. Dòng xe Pick-up (xe bán tải)
4.1.20.1.8. Dòng ô tô Limousine
4.1.20.1.9. Dòng xe Coupe (xe thể thao)
4.1.20.2. phân khúc
4.1.20.2.1. Phân khúc xe hạng A - xe gia đình, đô thị cỡ nhỏ
4.1.20.2.2. Phân khúc xe hạng B (Mini Class Vehicles - Xe cỡ nhỏ)
4.1.20.2.3. Phân khúc hạng C (Small Class Vehicles - Xe gia đình cỡ nhỏ)
4.1.20.2.4. Phân khúc xe hạng D (Sub-Medium Class Vehicles - Xe bình dân cỡ trung)
4.1.20.2.5. Phân khúc xe hạng E (Upper Class Vehicles - Xe hạng sang)
4.1.20.2.6. Phân khúc xe hạng F (Luxury Class Vehicles - Xe hạng sang cỡ lớn)
4.1.20.2.7. Phân khúc xe hạng M (Multi Purpose Cars - Xe gia đình đa dụng)
4.1.20.2.8. Phân khúc xe hạng J (Crossover Utility Vehicle / Sport Utility Vehicle - xe thể thao đa dụng)
4.1.20.2.9. Phân khúc xe hạng S (Super Luxury Vehicle - Xe coupe thể thao)
4.1.21. PHÂN KHÚC XE
4.1.21.1. phân khúc
4.1.21.1.1. Phân khúc xe hạng A - xe gia đình, đô thị cỡ nhỏ
4.1.21.1.2. Phân khúc xe hạng B (Mini Class Vehicles - Xe cỡ nhỏ)
4.1.21.1.3. Phân khúc hạng C (Small Class Vehicles - Xe gia đình cỡ nhỏ)
4.1.21.1.4. Phân khúc xe hạng D (Sub-Medium Class Vehicles - Xe bình dân cỡ trung)
4.1.21.1.5. Phân khúc xe hạng E (Upper Class Vehicles - Xe hạng sang)
4.1.21.1.6. Phân khúc xe hạng F (Luxury Class Vehicles - Xe hạng sang cỡ lớn)
4.1.21.1.7. Phân khúc xe hạng M (Multi Purpose Cars - Xe gia đình đa dụng)
4.1.21.1.8. Phân khúc xe hạng J (Crossover Utility Vehicle / Sport Utility Vehicle - xe thể thao đa dụng)
4.1.21.1.9. Phân khúc xe hạng S (Super Luxury Vehicle - Xe coupe thể thao)
4.2. MẸO NHỎ
4.2.1. NGOẠI THẤT
4.2.2. NỘI THẤT
4.2.3. CHO LÁI MỚI
4.2.3.1. 10 mẹo
4.2.3.2. Khi đi trong phố
4.2.4. KINH NGHIỆM CHO LÁI MỚI
4.2.5. Kinh nghiệm lái xe đường dài