Get Started. It's Free
or sign up with your email address
muck1 by Mind Map: muck1

1. điều kiện mức 4 của thưởng năng xuất tháng trở lên

2. A các khoản thưởng

2.1. A1. THƯỞNG DÀNH CHO ĐẠI LÝ

2.1.1. I. Thưởng Đại lý mới

2.1.1.1. Giai đoạn tính thưởng

2.1.1.1.1. -------------Yêu cầu---------

2.1.1.2. -Tháng làm việc đầu tiên

2.1.1.2.1. 02 Hợp đồng thực cấp và 03 triệu FYC

2.1.1.3. 3 tháng làm việc đầu tiên

2.1.1.3.1. 04 Hợp đồng thực cấp và 06 triệu FYC

2.1.1.4. 6 tháng làm việc đầu tiên

2.1.1.4.1. 06 Hợp đồng thực cấp và 09 triệu FYC

2.1.1.5. 9 tháng làm việc đầu tiên

2.1.1.5.1. 08 Hợp đồng thực cấp và 12 triệu FYC

2.1.1.6. 12 tháng làm việc đầu tiên

2.1.1.6.1. 10 Hợp đồng thực cấp và 15 triệu FYC

2.1.2. II. thưởng năm suất tháng

2.1.2.1. Yêu cầu: tỉ lệ duy trì phí bhcn >=85% và 1 hợp đồng thực cấp

2.1.2.1.1. mức thưởng 1->6

2.1.2.2. Đại lí làm việc dưới 6 tháng làm việc đầy đủ

2.1.2.2.1. 5 10 15 20 25 35 % x FYC tháng ht

2.1.2.3. Đại lí làm việc trên 6 tháng làm việc đầy đủ

2.1.2.3.1. 10 15 20 25 35 50% x FYC tháng ht

2.1.3. III. thưởng năm suất quý

2.1.3.1. Yêu cầu: tỉ lệ duy trì phí bhcuối quý >=85%

2.1.3.2. Đại lí làm việc dưới 6 tháng làm việc đầy đủ

2.1.3.2.1. Đại lí thông thường

2.1.3.2.2. Đại lí FC or 3 tháng sx liên tục

2.1.3.3. Đại lí làm việc trên 6 tháng làm việc đầy đủ

2.1.3.3.1. Đại lí thông thường

2.1.3.3.2. Đại lí FC or 3 tháng sx liên tục

2.1.4. IV Thưởng FC hằng năm

2.1.4.1. 1,5% x Tổng phí bảo hiểm tái tục hằng năm àm công ty dã thu được trong năm xét thưởng của tất cả các Hợp đồng gốc do đại ly đạt danh hiệu FC năm kết tiếp

2.1.5. V thưởng M-start

2.1.5.1. Thướng M-Start tháng

2.1.5.1.1. điều kiện >=100% yêu cầu FYP của 6 tháng xét thưởng,ít nhất 1 hợp đồng trong tháng hiện tại

2.1.5.1.2. cuối tháng 6 năm xét thưởng

2.1.5.1.3. cuối tháng 12 năm xét thưởng

2.1.5.2. thưởng M-Start năm

2.1.5.2.1. tỷ lệ duy trì phí bảo hiểm thời cuối năm >=85%

2.2. A2 Thưởng trưởng nhóm đại lí

2.2.1. 1. Thưởng năm suất nhóm tháng

2.2.1.1. điều kiện FYC trong tháng trên 7 27 48 >48

2.2.1.2. cấp 1 thưởng 10 14 16 20% x ** FYC cua tat ca cac bao cao truc tiep **

2.2.1.2.1. cấp 2 1/2 cấp 1

2.2.2. II thưởng hoạt động nhóm tháng

2.2.2.1. 1. trưởng nhóm dại lý

2.2.2.1.1. điều kiện : tỷ lệ yeuDTtriBH cảu cấp 1 >= 75% Họp >80%

2.2.2.1.2. yêu cầu số đại lý báo cáo năng xấut 1 4 6 >6

2.2.2.2. 2.Trưởng nhóm đại lý MBA

2.2.2.2.1. điều kiện : tỷ lệ yeuDTtriBH cảu cấp 1 >= 75% Họp >80%

2.2.2.2.2. yêu cầu số đại lý báo cáo năng xấut 1 6 9 >9

2.2.3. III thưởng phát triển nhóm mới

2.2.3.1. thỏa điều kiện thăng cấp và chính thức thăng cấp lên TNKD trong lần đầu sau 12 tháng làm vc đầu tiên

2.2.3.1.1. thưởng= 210% x thưởng năng xuát nhóm hằng tháng của TNKDoanh mới (tối đa 30tr/tháng)

2.2.4. IV thưởng chất lượng hoạt động đại lý

2.2.4.1. điều kiện mức 4 của thưởng năng xuất tháng trở lên

2.2.4.1.1. thưởng 1tr/tháng

2.2.4.2. điều kiện mức 2-3 của thưởng năng xuất tháng trở

2.2.4.2.1. thưởng 500tr/tháng

2.2.5. V thưởng năng suấtt Trưởng nhóm KD mới

2.2.5.1. yêu cầu hằng tháng số lượng đại lý có sx trong tổ trực tieps >=3 đại lý yêu càu hoàn thành khóa huấn luyện phát triển trưởng nhóm đại lý #1

2.2.5.1.1. thưởng 20%x FYC (tối đa 2tr/tháng)

2.2.6. VI thưởng hỗ trọ đại lý mới khởi nghiệp

2.2.6.1. 50% x khoản thưởng đại lí mới tịa A1.1

2.2.6.1.1. 50% thanh toán ngay tại tháng 1 3 6 của đại lí mới

2.2.6.1.2. 50% thanh toán tại tháng thứ 9