
1. Doanh thu phát triển mới
1.1. Dịch vụ số
1.1.1. CTBH dự án 80/20
1.1.1.1. CA/SmartCA 0.87 tr.đ
1.1.1.1.1. Bệnh viện Nhi đồng 2: 0.18 tỷ đồng (07-2023) - Tưởng Bệnh viện Nhi đồng TP: 0.18 tỷ đồng (07-2023) - Tưởng Cty Cổ phần Y tế Phúc Thịnh (BV Quốc tế Nam Sài Gòn): 0.18 tỷ đồng (07-2023) - Tưởng Cty DVCI Quận 3: 0.1 tỷ đồng (12-2023) - Sơn TCT cấp nước SG: 0.03 tỷ đồng (12-2023) - Sơn
1.1.1.2. HĐĐT/BLĐT 2.29 tr.đ
1.1.1.2.1. UBND Quận Bình Thạnh (KH 80/20): 0.24 tỷ đồng (12-2023) BV Nhi Đồng 2 (KH 80/20): 0.3 tỷ đồng (06-2023) BV Nhi Đồng TP (KH 80/20): 0.2 tỷ đồng (07-2023) BV Nguyễn Trãi (KH 80/20): 0.1 tỷ đồng (07-2023) Chi cục KD thực vật vùng II (KH 80/20): 0.1 tỷ đồng (06-2023) UBND TP. Thủ Đức (KH 80/20): 0.45 tỷ đồng (10-2023) UBND Quận 4 (KH 80/20): 0.15 tỷ đồng (07-2023) UBND Quận 7 (KH 80/20): 0.15 tỷ đồng (07-2023) UBND Huyện Nhà Bè (KH 80/20): 0.15 tỷ đồng (07-2023) UBND Quận Phú Nhuận (KH 80/20): 0.15 tỷ đồng (07-2023)
1.1.1.3. HĐgĐT (Econtract)
1.1.1.3.1. Cty Cấp nước Trung An: 2.45 tỷ đồng (08-2023) - Sơn Cty Cấp nước Bến Thành: 0.4 tỷ đồng (08-2023) - Sơn Cty DVCI Quận 1: 0.1 tỷ đồng (12-2023) - Sơn Cty DVCI Quận 3: 0.1 tỷ đồng (12-2023) - Sơn
1.1.1.4. LMS+SLLĐT
1.1.1.4.1. TSĐC Nhà Bè: 0.108 tỷ đồng (09-2023) PGD Quận 7: 1 tỷ đồng (08-2023) SLLĐT các trường mầm non Nhà Bè: 0.1 tỷ đồng (09-2023) SLLĐT các trường K12 Quận 3: 0.2 tỷ đồng (09-2023)
1.1.1.5. His/Lis
1.1.1.5.1. Bệnh viện Nguyễn Trãi: 0.8 tỷ đồng (04-2023)
1.1.1.6. eOffice
1.1.1.6.1. TCT cấp nước Sài Gòn: 0.5 tỷ đồng (12-2023) - Sơn VP ĐĐBQH & HĐND TP.HCM: 1 tỷ đồng (07-2023) - Tưởng
1.1.1.7. Edig (số hóa HS)
1.1.1.7.1. UBND Quận Bình Thạnh: 0.5 tỷ đồng (12-2023) - Sơn UBND Quận 4: 0.2 tỷ đồng (12-2023) - Vững UBND TP. Thủ Đức: 0.5 tỷ đồng (12-2023) - Tưởng
1.1.1.8. HT CNTT (Colo/Smart Cloud, 3CX…)
1.1.1.9. Các dịch vụ còn lại + TBGP 3.4 tỷ đồng
1.1.1.9.1. Trường ĐH Nông Nâm: 0.4 tỷ đồng (10-2023) Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM: 1 tỷ đồng (07-2023) Bankas: 2 tỷ đồng (07-2023) - Sơn
1.1.2. CTBH nhỏ lẻ
1.1.2.1. HDDT cho máy tính tiền
1.1.2.2. Edig (số hóa HS) cho VPCC
1.1.2.2.1. CTBH nhỏ lẻ cho các VPCC: Khoảng 10 VPCC, ARPU bình quân 10tr/VPCC
1.1.2.3. HDDT cho KHHH chưa dùng của VNPT
1.1.2.3.1. Tập KH nhỏ lẻ chưa dùng HDDT_BLDT của VNPT 2100 sẽ tiếp xúc bàn thành công 5% tức 100 KH
1.1.3. CTBH với đối tác
1.2. Dịch vụ cốt lõi
1.2.1. CTBH B2B2C
1.2.1.1. B2B2C cho các tòa nhà
1.2.1.2. B2B2C cho các KHHH có mối quan hệ
2. Phân chia địa bàn
2.1. TTVTNSG
2.1.1. Trần Thị Vân Anh
2.2. TTVTSG
2.2.1. Phan Thanh Sơn
2.3. TTVTTĐ
2.3.1. Trần Mạnh Tưởng
2.4. TTVTGĐ
2.4.1. Phú Nhuận
2.4.1.1. Trần Thị Vân Anh
2.4.2. Gò Vấp
2.4.2.1. Bùi Thị Thanh Thủy