Đại cương về hệ xương

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
Đại cương về hệ xương por Mind Map: Đại cương về hệ xương

1. Mạch và thần kinh của xương

1.1. Xương dài

1.1.1. Động mạch màng xương ngoài Periosteal arteries

1.1.1.1. Màng xương + vỏ xương đặc

1.1.2. Động mạch nuôi xương Nutrient artety

1.1.2.1. Nhánh gần: Lớp trong vỏ xương đặc

1.1.2.2. Nhánh xa: Mô xương xốp, tủy đỏ ở hành xương. Sụn tăng trưởng

1.1.3. Động mạch hành xương Metaphyseal arteries

1.1.3.1. Xuất phát từ mạch máu lân cận

1.1.3.2. + Đm nuôi xương -> mô xương, tủy xương ở hành xương

1.1.4. Động mạch đầu xương Epiphyseal arteries

1.1.4.1. Xuất phát từ mạch quanh khớp

1.1.4.2. Mô xương, tủy xương ở đầu xương

1.1.4.3. Sụn tăng trưởng

1.2. Xương ngắn, xương dẹt

1.2.1. Mạch máu màng xương ngoài

1.2.2. Xương xốp có mạch máu xuyên trực tiếp vào

1.3. Thần kinh: Đi cùng mạch máu

2. Quá trình lành xương gãy

2.1. Hình thành khối máu tụ Hematoma

2.1.1. Kéo dài 1 - 3 tuần lễ

2.2. Hình thành can xương mềm Fibrocartilaginous callus (Soft callus)

2.2.1. Sụn + collagen

2.2.2. Kéo dài 3 tuần lễ

2.3. Hình thanh can xương cứng Bony callus (Hard callus)

2.3.1. Xương xốp

2.3.2. Kéo dài 3 - 4 tháng

2.4. Sửa chữa xương Bone remodeling

2.4.1. Xương đặc

2.4.2. Kéo dài một đến vài năm

3. Chức năng của xương

3.1. Nâng đỡ

3.2. Bảo vệ

3.3. Vận động

3.4. Dự trữ khoáng chất

3.5. Dự trữ mỡ

3.6. Tạo máu

4. Phân loại xương

4.1. Theo vị trí

4.1.1. Bộ xương trục (Axial skeleton)

4.1.1.1. 80 xương

4.1.1.2. Xương sọ (bao gồm cả xương con tai giữa), xương móng, sườn, ức

4.1.2. Bộ xương phụ (Appendicular skeleton)

4.1.2.1. 126 xương

4.1.2.2. Xương chi trên, chi dưới. Kể cả xương tạo đai vai, đai hông

4.2. Theo hình dáng

4.2.1. Xương dài (Long bones): Xương chi (trừ xương ngắn)

4.2.1.1. Động tác rộng rãi

4.2.2. Xương ngắn (Short bones): Xương cổ tay cổ chân

4.2.2.1. Mềm dẻo khi phối hợp

4.2.3. Xương dẹt (Flat bones): Xương sọ, xương sườn, xương vai, chậu

4.2.3.1. Bảo vệ

4.2.4. Xương không có hình dạng nhất định (Irregular bones): Xương sống, xương ở mặt, xương ở nền sọ

4.2.5. Xương vừng (Sesamoid Bone)

4.2.5.1. Bảo vệ cho gân cơ

5. Giải phẫu đại thể và mô học của xương

5.1. Mô xương

5.1.1. Xương đặc (Compact bone)

5.1.1.1. Tế bào xương, chất gian bào tập trung mật độ cao

5.1.1.2. Ống Havers

5.1.1.3. Kênh Volkmann

5.1.1.4. Dưới lớp màng xương ngoài. Tạo nên vỏ thân xương dài

5.1.1.4.1. Tạo độ cứng chắc của xương

5.1.2. Xương xốp (Spongy bone)

5.1.2.1. Mật độ xương giảm nhiều

5.1.2.2. Tế bào xương xếp thành bè

5.1.2.3. Có trong xương ngắn, xương dẹt, xương vô định hình, đầu xương dài

5.1.2.3.1. Lan truyền lực tác động

5.1.2.3.2. Tủy đỏ tạo máu

5.1.3. Sự phân bố mô xương

5.1.3.1. Thân xương dài

5.1.3.1.1. Nhiều đặc ít xốp

5.1.3.2. Đầu xương dài, xương dẹt

5.1.3.2.1. Ít đặc nhiều xốp

5.1.4. Tên gọi các cấu trúc đặc biệt trên xương

5.1.4.1. Chỗ lõm tạo diện khớp

5.1.4.1.1. Ổ

5.1.4.1.2. Hố

5.1.4.1.3. Khuyết

5.1.4.1.4. Rãnh

5.1.4.2. Vùng nhô lên

5.1.4.2.1. Mỏm

5.1.4.2.2. Gai

5.1.4.3. Vùng nhô lên, tròn đều

5.1.4.3.1. Củ

5.1.4.3.2. Lồi cầu

5.1.4.4. Nhô lên, kéo dài

5.1.4.4.1. Mào

5.1.4.4.2. Đường

5.1.4.5. Đầu trên rộng ra

5.1.4.5.1. Chỏm

5.1.5. Xương khớp với nhau bằng diện khớp. Trên xương tươi, được phủ bởi sụn khớp

5.2. Mô sụn

5.2.1. Collagen, protein-polysaccharides, nước

5.2.2. Màng sụn Perichondrium

5.2.3. Không mạch máu

5.2.4. Phân loại

5.2.4.1. Sụn trong Hyaline cartilage

5.2.4.1.1. Chắc, đàn hồi

5.2.4.2. Sụn xơ Fibroucartilage

5.2.4.2.1. Chắc

5.2.4.3. Sụn chun Elastic cartilage

5.2.4.3.1. Đàn hồi

5.3. Mô học

5.3.1. Tế bào trung mô Mesenchyme

5.3.2. Nguyên bào xương Osteogenic cells

5.3.3. Tạo cốt bào Osteoblast

5.3.4. Cốt bào Osteocyte

5.3.5. Hủy cốt bào Osteoclast

5.3.5.1. Nguồn gốc: Mono bào tủy xương

5.3.6. Chất căn bản Bone matrix

6. Cấu tạo xương

6.1. Xương dài

6.1.1. Thân xương Diaphysis

6.1.1.1. 1 lớp xương đặc gọi là vỏ xương

6.1.1.2. Vỏ dày ở thân, mỏng về 2 đầu

6.1.2. Đầu xương Epiphysis

6.1.2.1. Đầu gần, đầu xa

6.1.2.2. Lớp mỏng xương đặc bao ngoài

6.1.2.3. Trong là xương xốp chứa tủy đỏ

6.1.3. Hành xương Metaphysis

6.1.3.1. Giữa đầu và thân

6.1.3.2. Hành xương liên tục với đầu xương bởi Đĩa sụn tiếp hợp (epiphyseal plate)

6.1.3.2.1. Phát triển xương theo chiều dài

6.1.3.3. Tuổi trưởng thành. Đĩa sụn tiếp hợp -> xương. Để lại đường sẹo sụn tiếp hợp (epiphyseal line)

6.1.4. Sụn khớp Articular cartilage

6.1.4.1. Sụn trong

6.1.5. Màng xương ngoài Periosteum

6.1.5.1. Phủ toàn bộ mặt ngoài xương

6.1.5.2. Trừ sụn khớp, chỗ bám gân cơ

6.1.5.3. 2 lớp

6.1.5.3.1. Ngoài: Lớp sợi liên kết

6.1.5.3.2. Trong: Lớp tế bào trung mô

6.1.5.4. Nhiều mạch máu

6.1.5.5. Nơi bám gân cơ dây chằng

6.1.6. Ống tủy Medullary cavity

6.1.7. Màng xương trong Endosteum

6.1.7.1. Lót mặt trong vỏ xương

6.1.7.1.1. Một lớp tế bào

6.1.7.1.2. Một ít mô liên kiết

6.2. Xương ngắn

6.2.1. Giống đầu xương dài

6.3. Xương dẹt

6.3.1. Hai bản xương đặc. Giữa là xương xốp

6.3.2. Xương sọ

6.3.2.1. Bản xương mặt ngoài chắc

6.3.2.2. Mặt trong giòn dễ vỡ

7. Sự hình thành và phát triển xương

7.1. Giai đoạn phôi thai

7.1.1. Tạo xương trong màng Intramembranous Ossification

7.1.1.1. Tạo trung tâm cốt hóa Ossifiacation center

7.1.1.2. Quá trình calci hóa Calcification

7.1.1.3. Hình thành bè xương

7.1.1.4. Hình thành màng xương

7.1.2. Tạo xương trong sụn Endochondral Ossification

7.1.2.1. Hình thành sụn khuôn mẫu

7.1.2.2. Phát triển sụn khuôn mẫu

7.1.2.3. Hình thành trung tâm cốt hóa sơ cấp

7.1.2.4. Hình thành ống tủy

7.1.2.5. Hình thành trung tâm cốt hóa thứ cấp

7.1.2.6. Hình thành sụn khớp và sụn tăng trưởng

7.2. Giai đoạn sau sinh

7.2.1. Phát triển chiều dài Bones grow in length

7.2.1.1. Vùng sụn nghỉ Resting cartilage

7.2.1.2. Vùng sụn phát triển Proliferating cartilage

7.2.1.3. Vùng sụn phì đại Hypertrophic cartilage

7.2.1.4. Vùng sụn calci hóa Calcificated cartilage

7.2.2. Phát triển độ dày Bones growth in width

7.3. Sự thay mới xương Remodelling

7.4. Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển xương

7.4.1. Di truyền

7.4.2. Dinh dưỡng

7.4.2.1. Chất khoáng

7.4.2.2. Vitamin

7.4.2.2.1. Vit D Hấp thu calci phospho ở ruột non

7.4.2.2.2. Vit A Điều hòa hoạt động của nguyên bào xương và đại bào hủy xương

7.4.2.2.3. Vit C Cần cho sự sx sợi collagen và chất căn bản xương

7.4.2.2.4. Vit K, B12 Tổng hợp protein

7.4.3. Nội tiết tố

7.4.3.1. GH, T3 T4, PTH, insulin

7.4.3.2. Hormone sinh dục

7.4.3.2.1. Làm xương dừng phát triển nhưng duy trì calci giúp xương vững chắc

7.4.4. Vận động thể dục