Đại cương hệ khớp

Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
Đại cương hệ khớp por Mind Map: Đại cương hệ khớp

1. Phân loại

1.1. Theo cấu trúc

1.1.1. Tiêu chuẩn

1.1.1.1. Khoảng không gian giữa các mặt xương hay vùng khớp

1.1.1.2. Mô liên kết tham gia hình thành khớp

1.1.2. Khớp sợi

1.1.2.1. Không khoang hoạt dịch

1.1.2.2. Mô liên kết đặc giàu sợi collagen

1.1.3. Khớp sụn

1.1.3.1. Không khoang hoạt dịch

1.1.3.2. Sụn

1.1.4. Khớp hoạt dịch

1.1.4.1. Có khoang hoạt dịch

1.1.4.2. Mô liên kết đặc của bao khớp + Dây chằng

1.2. Theo chức năng

1.2.1. Khớp động

1.2.1.1. Khớp vai, khớp gối...

1.2.2. Khớp bán động

1.2.2.1. Khớp giữa thân các đốt sống

1.2.3. Khớp bất động

1.2.3.1. Khớp giữa xương sọ

2. KHỚP SỢI

2.1. Phân loại

2.1.1. Khớp đường ráp

2.1.1.1. Các xương cài chắc vào nhau

2.1.1.2. Một lớp mỏng mô liên kết đặc

2.1.1.3. Có ở: Khớp giữa các xương sọ

2.1.1.4. Thuộc loại khớp bất động

2.1.1.5. Khớp cốt hóa

2.1.2. Khớp dây chằng

2.1.2.1. Khoảng cách giữa bề mặt sụn lớn hơn

2.1.2.2. Mô liên kết dày hơn

2.1.2.3. Vd: Khớp giữa đầu dưới xương chày và đầu dưới xương mác

2.1.3. Khớp màng gian cốt

2.1.3.1. Mô liên kết chắc chắn gắn kết các xương dài gần nhau

2.1.3.2. Vd: Khớp giữa thân xương quay, trụ. Khớp giữa thân xương chày, mác

2.1.3.3. Thuộc loại khớp bán động

3. KHỚP SỤN

3.1. Có tính tạm thời, mất dần

3.1.1. Đĩa sụn tiếp hợp

3.1.2. Sụn sườn I và cán xương ức

3.2. Tồn tại vĩnh viễn

3.2.1. Khớp mu

4. KHỚP HOẠT DỊCH

4.1. Cấu tạo

4.1.1. Bao khớp

4.1.1.1. Bao sợi (Màng sợi) ở ngoài

4.1.1.1.1. Mô liên kết đặc

4.1.1.1.2. Bám xung quanh màng ngoài xương gần đầu xương

4.1.1.1.3. Ngăn ngừa trật khớp

4.1.1.1.4. Chỗ dày lên tạo Dây chằng trong bao khớp

4.1.1.2. Màng hoạt dịch ở trong

4.1.1.2.1. Mô liên kết thưa

4.1.1.2.2. Ở mặt trong bao khớp, đầu xương, dây chằng trong bao khớp, gân cơ

4.1.1.2.3. Tạo túi hoạt dịch

4.1.1.2.4. Đôi khi màng hoạt dịch tích tụ mô mỡ tạo thành lớp mỡ đệm dưới xương bánh chè

4.1.1.2.5. Màng hoạt dịch tiết dịch khớp

4.1.2. Sụn khớp

4.1.2.1. Giảm ma sát

4.1.2.2. Đĩa dưới sụn

4.1.2.2.1. Giảm lực tác động trong chấn thương. Giảm sức nặng cơ thể đè lên khớp

4.1.3. Dây chằng và đĩa khớp

4.1.3.1. Dây chằng ngoài bao khớp (dây chằng phụ)

4.1.3.1.1. Ngoài bao sợi

4.1.3.1.2. Vd: Dây chằng bên chày, dây chằng bên mác

4.1.3.2. Đĩa khớp, sụn chêm

4.1.3.2.1. Tăng cường sự vững vàng của khớp

4.1.4. Thần kinh mạch máu của khớp hoạt dịch

4.1.4.1. Thần kinh

4.1.4.1.1. Vừa chi phối bao khớp vừa chi phối các cơ vận động

4.1.4.1.2. Đến bao khớp, dây chằng

4.1.4.2. Mạch máu

4.1.4.2.1. Động mạch lân cận cho nhiều nhánh xuyên qua dây chằng, bao khớp (thường hợp chung lại trước khi xuyên qua)

4.1.4.2.2. Tĩnh mạch

4.1.5. Bao gân và túi hoạt dịch

4.1.5.1. Túi hoạt dịch

4.1.5.1.1. Cần phân biệt vị trí với túi hoạt dịch ở bao khớp

4.1.5.1.2. Thành phần cấu tạo giống

4.1.5.1.3. Giảm ma sát

4.1.5.2. Bao gân

4.1.5.2.1. Giảm ma sát

4.1.5.2.2. Hình ống

4.1.5.2.3. Ví dụ: Bao gân ở cơ nhị đầu cánh tay, cổ tay, ngón tay

4.2. Phân loại

4.2.1. Khớp phẳng

4.2.1.1. Trước sau hoặc sang bên

4.2.1.2. Có thể hai trục

4.2.1.3. Ví dụ

4.2.1.3.1. Khớp cổ tay, cổ chân

4.2.1.3.2. Khớp ức đòn

4.2.1.3.3. Khớp vai đòn

4.2.1.3.4. Khớp ức sườn (ức và sụn sườn 2 đến 7)

4.2.1.3.5. Khớp sườn sống

4.2.2. Khớp bản lề

4.2.2.1. Gấp duỗi

4.2.2.2. Đơn trục

4.2.2.3. Vd

4.2.2.3.1. Khớp gối

4.2.2.3.2. Khớp khuỷu

4.2.2.3.3. Khớp gian ngón

4.2.3. Khớp xoay

4.2.3.1. Đơn trục

4.2.3.2. Khớp giữa đốt sống cổ 1 và 2 (cử động lắc đầu)

4.2.4. Khớp lồi cầu

4.2.4.1. Phần lồi (thường là hình bầu dục) khớp với phần lõm

4.2.4.2. Gấp - duỗi. Dạng - khép

4.2.4.3. Hai trục

4.2.4.4. Vd

4.2.4.4.1. Xương cổ tay - đầu dưới xương quay

4.2.4.4.2. Xương bàn - xương ngón 2-5

4.2.5. Khớp yên ngựa

4.2.5.1. Bề mặt khớp 1 xương có hình yên ngựa. Xương còn lại khớp với yên ngựa như đang ngồi cưỡi ngựa

4.2.5.2. Gấp - duỗi. Dạng - khép. Xoay

4.2.5.3. Ba trục

4.2.5.4. Vd: Xương thang - xương bàn I

4.2.6. Khớp chỏm

4.2.6.1. Đầu xương hình lồi cầu (chỏm) khớp với bề mặt lõm xương còn lại

4.2.6.2. Đa trục

4.3. Các kiểu cử động

4.3.1. Trượt

4.3.2. Gấp - duỗi

4.3.3. Dạng - khép

4.3.4. Xoay

4.3.5. Quay vòng