1. PCK
1.1. Sổ theo dõi chất lượng máy phay
1.1.1. Sổ CLSL
1.1.1.1. Phế mạt
1.1.1.2. Khối lượng sau phay
1.1.1.3. Đối chiếu phôi lò nấu trùng hay ko
1.1.2. Phế
1.1.3. NXT Phế
1.1.4. Dữ liệu
1.1.4.1. Số hiệu phôi
1.1.4.2. Ngày ca
1.1.4.3. OD TK L 91 x 25.5 x 24
1.1.4.4. Đạt hay ko
1.1.4.5. Phôi lò nấu
1.1.5. Phôi lò nấu
1.1.6. Phế tb
1.2. Sổ nội bộ máy phay
1.2.1. Sổ nội bộ
1.2.2. Hàng luân chuyển 2NM
1.2.3. Sản lượng
1.2.4. NXT2
1.2.5. Phôi lò nấu
1.2.6. Lỗi
1.2.7. Phế
1.2.8. NXT1 + Tỷ lệ phế / sản lượng
1.3. Sổ theo dõi chất lượng máy cán
1.3.1. Sổ CLSL
1.3.2. Phế
1.3.3. NXT Phế
1.3.4. Dữ liệu
1.3.5. Phôi phay
1.4. Sổ nội bộ máy cán
1.4.1. Sổ nội bộ
1.4.2. Hàng luân chuyển 2 NM
1.4.3. Sản lượng
1.4.4. Lỗi
1.4.5. NXT2
1.4.6. Phế
1.4.7. Tỷ lệ phế / sản lượng
1.4.8. Phôi phay
1.5. Sổ theo dõi chất lượng máy kéo liên hợp
1.5.1. Sổ CLSL
1.5.2. Dữ liệu
1.5.3. Phôi cán
1.5.4. Phế
1.5.5. NXT phế
1.6. Sổ nội bộ máy kéo liên hợp
1.6.1. Sổ nội bộ
1.6.2. Hàng luân chuyển 2 NM
1.6.3. NXT 2
1.6.4. Sản lượng
1.6.5. Phôi cán
1.6.6. Phế
1.6.7. Lỗi
1.6.8. Tỷ lệ phế / sản lượng
2. KTP
2.1. Sổ theo dõi CLSL 2.1/2.2/2.3/2.4/2.5/2.6
2.1.1. Data
2.1.2. Sổ CLSL
2.1.3. Khuôn nhân
2.2. Sổ nội bộ
2.2.1. NXT
2.2.2. Sản lượng
2.2.3. Nhập chuyển loại
2.2.4. KLH
2.2.5. Sổ nội bộ
2.2.6. Xuất trả KOT
2.2.7. Hàng luân chuyển 2NM
2.2.8. Nhập từ kho
2.2.9. Phế
2.2.10. NXT phế
2.2.11. Lỗi
2.2.12. TBP
3. KOT
3.1. Sổ theo dõi CLSL KOT 2.1 + 2.2
3.1.1. Sổ CLSL
3.1.2. BTP tồn cuối ca
3.1.3. Khuôn nhân
3.2. Sổ bàn giao KOT sang đóng gói
3.2.1. Sổ bàn giao
3.2.2. Bàn giao
3.2.3. Tồn phôi KOT
3.2.4. Cán
3.2.5. KLH
3.3. Sổ nội bộ
3.3.1. Sổ nội bộ
3.3.2. Hàng luân chuyển 2 NM
3.3.3. Xuất ĐG
3.3.4. Phế
3.3.5. NXT
3.3.6. KLH
3.3.7. NXT Phế
3.3.8. Nhập từ đóng gói
3.3.9. Xuất phế mạt cắt
3.3.10. KTP xuất trả lại
3.3.11. Lỗi
3.3.12. Nhập đầu vào khác
3.3.13. Xuất KTP
3.3.14. KOT
3.3.15. Cán
3.3.16. KLH
3.3.17. KTP
3.3.18. OTPC
3.4. Sổ theo dõi CLSL KOT tổng hợp
3.4.1. CLSL
3.4.2. BTP
4. Kéo cáp
4.1. Sổ theo dõi CLSL (chưa có quyền truy cập)
5. IGT
5.1. Sổ theo dõi CLSL (Chưa có quyền truy cập)
6. PC
6.1. Sổ nội bộ
6.1.1. Lỗi
6.1.2. sổ nội bộ
6.1.3. nhập phế
6.1.4. Nhập từ kho thành phẩm
6.1.5. Hàng luân chuyển 2 NM
6.1.6. NXT Đai bọ
6.1.7. NXT
6.1.8. NXT Phế
6.1.9. Xuất đai bọ
6.1.10. Nhập vằn trong
6.1.11. KTP
6.1.12. Xuất chuyển loại
6.1.13. Xuất CL
6.1.14. Nhập đai bọ từ lò ủ đóng gói
6.1.15. PC
6.1.16. LWC
6.1.17. Chu
6.1.18. NM1
6.1.19. TBP
6.2. Số CLSL Tổng hợp
6.3. Sổ CLSL PC2.1 /2.2/2.3/2.4/2.5/2.6
7. LWC
7.1. Sổ CLSL LWC 2.1 / 2.2/2.3
7.2. Sổ nội bộ
7.2.1. Lỗi
7.2.2. sổ nội bộ
7.2.3. nhập phế
7.2.4. Nhập từ kho thành phẩm
7.2.5. Hàng luân chuyển 2 NM
7.2.6. NXT Đai bọ
7.2.7. NXT
7.2.8. NXT Phế
7.2.9. Xuất đai bọ
7.2.10. Nhập vằn trong
7.2.11. KTP
7.2.12. Xuất chuyển loại
7.2.13. Xuất CL
7.2.14. Nhập đai bọ từ lò ủ đóng gói
7.2.15. PC
7.2.16. LWC
7.2.17. Chu
7.2.18. NM1
7.2.19. TBP
7.3. Số CLSL Tổng hợp
7.3.1. GC Chu
7.3.2. LWC
8. Lò ủ
8.1. Sổ nội bộ
8.1.1. Sổ nội bộ
8.1.2. Data A3
8.1.3. NXT
8.1.4. Nhận từ đóng gói
8.1.5. Phế chuyển sang
8.1.6. SL Bán NL
8.1.7. Hàng luân chuyển 2 NM
8.1.8. Phế
8.1.9. PC-LWC
8.1.10. Ủ
8.1.11. Nhập cáp
8.1.12. Đầu vào
8.1.13. Đầu vào khác
8.1.14. PM Cân
8.1.15. Bàn giao
8.1.16. Xuất - KTP, Cáp, vằn, co cút
8.1.17. NXT1
9. Đóng gói
9.1. Sổ nội bộ
9.1.1. Sổ nội bộ
9.1.2. Lò Ủ BG
9.1.3. NXT - đóng gói
9.1.4. Phế
9.1.5. Hàng luân chuyển 2NM
9.1.6. Xuất OT cho lò ủ
9.1.7. Xuất bọ cho LWC
9.1.8. Bảng kê NK
9.1.9. Nhập lỗi chờ xử lý
9.1.10. Bảng kê nhập kho hàng nhập lại
9.1.11. Nhập từ kho
9.1.12. Xuất KTP, cáp, kho...
9.1.13. Tổng đầu nhập
9.1.14. Xuất lò ủ, KTP, Cáp, kho...
10. Luồn xốp
10.1. NXT luồn xốp (chưa có phân quyền)
11. KCS
11.1. NXT (chưa có phân quyền)
12. Phôi 3.5m
12.1. Bánh ép từ phế CĐ
12.2. Bánh ép từ MF
12.3. Bánh ép DĐ
12.4. Phế CĐ (Không dạng bánh)
12.5. Phế từ kho xuất ra hồi lò
13. Phôi thành phẩm (11/19/24 m)
14. Phân tích lò nấu theo ngày/tuần/tháng
14.1. Cây 3.5m DĐ sử dụng
14.2. Phế khác
14.3. Tỉ lệ đồng dây + phế phối vào cây TP
15. Lò nấu
15.1. Sổ nội bộ đúc phôi 3.5
15.1.1. Sản lượng
15.1.1.1. Ngày cân
15.1.1.2. Ca SX
15.1.1.3. Phân loại
15.1.1.4. Trọng lượng
15.1.2. NVL
15.1.2.1. Ngày giờ
15.1.2.2. Ca SX
15.1.2.3. Loại NVL
15.1.2.4. Khối lượng nhập/ Khối lượng sử dụng
15.1.3. Xuất phôi 3.5
15.1.3.1. Ngày giờ
15.1.3.2. Ca SX
15.1.3.3. Loại xuất
15.1.3.4. Khối lượng
15.1.4. Nhập xuất tồn của NL Đúc phôi 3.5
15.1.5. Hàng luân chuyển NM1 NM2
15.1.6. Xuất mẫu KCS
15.2. Lò nấu - Chất lượng sản lượng
15.2.1. PM cân 3.5
15.2.1.1. Ngày / Ca
15.2.1.2. Phân loại (DĐ, CĐ, MF)
15.2.1.3. Trọng lượng
15.2.1.4. Tỷ lệ P, Cu, Lò nấu 2.2, 2.1
15.2.2. PM cân phôi
15.2.2.1. Ngày/Ca
15.2.2.2. Số hiệu khuôn VD D36111-5050-CĐ
15.2.2.3. Số hiệu phôi: D01140624
15.2.2.4. Kích thước: 91x25
15.2.2.5. Chiều dài 24/20/19/17/14
15.2.2.6. Tỷ lệ P
15.2.2.7. Tỷ lệ Cu
15.2.2.8. Trọng lượng
15.2.2.9. Lò nấu 2.1 / 2.2
15.2.3. Sổ CLSL Phôi
15.2.4. Sản lượng
15.2.5. Xuất KCS
15.2.5.1. Ngày giờ / Ca
15.2.5.2. Loại SP
15.2.5.2.1. Phôi thành phẩm
15.2.5.2.2. Phôi 3.5m DĐ / MF / CĐ
15.2.5.3. Khối lượng xuất
15.2.5.4. NM 1 / 2
15.3. Kiểm soát thông số công đoạn đúc phôi
15.3.1. Báo cáo
15.3.1.1. Ngày giờ
15.3.1.2. Áp lực nước đầu vào (3.5 - 5.5 bar)
15.3.1.3. Nhiệt độ ra kt 1 + 1.1 + 2 + 2.1 + 3 + 3.1
15.3.1.4. Nhiệt độ đúc (1140 - 1150 độ)
15.3.1.5. Tốc độ đúc 3 - 8
15.3.1.6. Khối lượng Cu P / lần nạp (180 - 380 gr)
15.3.1.7. Khoảng cách mực nước đồng tới miệng lò (25 - 30 cm)
15.3.1.8. Độ dày lớp than che phủ (10 - 15 cm)
15.3.2. Xem báo cáo
15.3.3. Biểu đồ nhiệt độ đúc
15.4. Sổ nội bộ lò nấu phôi
15.4.1. NXT Cụm lò nấu
15.4.1.1. Tổng tồn nguyên liệu tại BP lò nấu
15.4.1.2. Mực nước đồng trong lò 2.1 / 2.2 / 2.3
15.4.1.3. Các loại nguyên liệu (Đồng tấm / 3.5m 99.95% / 3.5m MF / 3.5m CĐ
15.4.1.4. Phế (đầu cuối khuôn / máy cán / CĐ trừ cán / bộ phận QC
15.4.1.5. Hợp kim
15.4.1.6. Khác (cây chọc lò, đai buộc, dính từ mép lò,...)
15.4.1.7. NL dở dang đúc phôi 3.5m
15.4.2. NVL
15.4.2.1. Ngày giờ ca
15.4.2.2. Loại NVL nhập/ sử dụng (Hợp kim/phế/đồng tấm,...)
15.4.2.3. Khối lượng nhập/sử dụng
15.4.3. NXT dở dang CĐ Phôi 3.5m
15.4.4. NXT dở dang CĐ Phôi TP
15.4.5. Hàng luân chuyển NM1 - NM2
15.4.6. Tỷ lệ phế / sản lượng
15.4.6.1. Sản lượng phôi
15.4.6.2. Tổng phế
15.4.6.3. Định múc phế
15.4.7. Sản lượng thành phẩm (phôi ra)
15.4.8. Nhập 3.5
15.4.9. Mực nước đồng của từng lò theo ngày + ca
15.4.10. Phế lò nấu
15.4.10.1. Ngày giờ Ca Lò nấu số
15.4.10.2. Loại phế
15.4.10.3. Khối lượng
15.4.10.4. Xuất cho bộ phận nào
15.4.11. Xuất mẫu KCS
15.5. Sổ nội bộ máy ép phế
15.5.1. Sổ nội bộ
15.5.1.1. Tồn phế tại lò ủ
15.5.1.2. Tổng tồn phế
15.5.2. Phế đầu vào
15.5.2.1. Ngày giờ
15.5.2.2. Loại Phế
15.5.2.3. BP giao/ Bộ phận nhận
15.5.2.4. Khối lượng nhập / xuất
15.5.3. Phế bánh đầu ra
15.5.4. NXT
15.5.5. Phế tại lò ủ
15.5.5.1. Phế CĐ / Phế MF từng ngày nhập xuất tồn
15.5.6. BP Bàn giao
15.5.6.1. Tổng khối lượng bàn giao phế cho từng bộ phận theo ngày
15.5.7. Hàng luân chuyển NM1 - NM2