Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TikTok ADS by Mind Map: TikTok ADS

1. Chính sách của TikTok

1.1. Nguyên tắc cộng đồng

1.1.1. Ngăn chặn hành động gây hại

1.1.2. Cho phép tự do biểu đạt

1.1.3. Thúc đẩy sự văn minh

1.1.4. Tôn trọng bối cảnh địa phương

1.1.5. Đấu tranh cho sự hòa nhập

1.1.6. Bảo vệ quyền riêng tư cá nhân

1.1.7. Cung cấp tính minh bạch và nhất quán

1.1.8. Hành xử công bằng và đúng đắn

1.2. Chính sách nội dung và đăng tải sản phẩm trên TikTok Shop

1.2.1. Phạm vi

1.2.1.1. Hoàn toàn tuân thủ luật pháp ở nước sở tại

1.2.1.2. Không có tính chất gây hiểu lầm, không đầy đủ hoặc đối xử không công bằng với người tiêu dùng

1.2.1.3. Không gây ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm mua sắm của người dùng

1.2.2. Danh mục phạm vi bị cấm

1.2.2.1. Hoạt động bất hợp pháp hoặc phạm tội

1.2.2.2. Sản phẩm bị cấm và Sản phẩm không được hỗ trợ

1.2.2.3. Sản phẩm bị hạn chế

1.2.2.4. Vi phạm các quyền hợp pháp

1.2.2.5. An toàn của trẻ vị thành niên

1.2.2.6. Nội dung giật gân hoặc gây sốc

1.2.2.7. Nội dung gây hiểu lầm hoặc trái với thực tế

1.2.2.7.1. Hiển thị sai thông tin

1.2.2.7.2. Tuyên bố phóng đại

1.2.2.7.3. Mô tả phóng đại

1.2.2.7.4. So sánh/Nội dung chê bai

1.2.2.7.5. Tuyên bố sai sự thật

1.2.2.7.6. Bộ lọc làm đẹp gây hiểu lầm

1.2.2.7.7. Lời hứa suông về Phần thưởng/Lợi nhuận Tài chính

1.2.2.7.8. Đấu giá và thao túng giá

1.2.2.7.9. Hành vi gian lận niêm yết sản phẩm

1.2.2.8. Lưu lượng truy cập gây hiểu lầm, thư rác và gian lận

1.2.2.9. Chuyển hướng lưu lượng truy cập của người dùng

1.2.2.10. Nội dung không nguyên bản, chất lượng thấp hoặc không liên quan

1.2.2.10.1. Nội dung không nguyên bản hoặc Nội dung ghi sẵn

1.2.2.10.2. Nội dung không tương tác và có chất lượng thấp

1.2.2.10.3. Nội dung quảng cáo không liên quan

1.2.2.11. Nội dung khác

1.2.2.12. Nội dung quản lý cân nặng

1.2.2.13. Nội dung chính trị

1.2.2.14. Nội dung khiêu dâm

1.2.3. Nội dung bị cấm về danh mục cụ thể

1.2.3.1. Mỹ phẩm

1.2.3.2. Thực phẩm

1.2.3.2.1. Thực phẩm và đồ uống HFSS

1.2.3.2.2. Sữa Công Thức Tăng Trưởng và Trẻ Sơ Sinh

1.3. Chính sách Quảng cáo

1.3.1. Chức năng và định dạng quảng cáo

1.3.1.1. Mang đến trải nghiệm tích cực cho người dùng

1.3.1.2. Định dạng QC : có trang đích, có đầy đủ thông tin về doanh nghiệp,

1.3.2. Nội dung người lớn

1.3.2.1. Không được phép QC các dịch vụ, sản phẩm về dv người lớn. Một số ứng dụng về dv hẹn hò phải làm việc với đại diện bán hàng TT

1.3.3. Đồ uống có cồn

1.3.3.1. QC trên TT được lưu hành ở một số quốc gia. Tuy nhiên lưu ý về một số nội dung như không được QC ở độ tuổi dưới 25, phụ nữ mang thai...

1.3.4. Động vật và môi trường

1.3.4.1. Không được đăng tải các video có hành vi ngược đãi, hành hạ, hành vi buôn bán đông vật

1.3.5. Sản phẩm hoặc dịch vụ nguy hiểm

1.3.5.1. Ngăn chặn việc quảng bá hoặc quảng cáo các sản phẩm có thể gây ra hoặc tiềm ẩn nguy cơ về bạo lực hoặc tổn thương thân thể như súng, đạn dược, vật sắc nhọn

1.3.6. Hành động lừa đảo

1.3.6.1. Nghiêm cấm các hành vi đánh cắp danh tính hoặc ăn trộm bất kỳ thông tin cá nhân nào, bao gồm thông qua phần mềm độc hại, phần mềm gián điệp, làm giả giấy tờ, đưa thông tin sai lệch

1.3.7. Dịch vụ tài chính

1.3.7.1. Tuân thủ luật pháp và quy định liên quan của địa phương khi quảng bá các sản phẩm và dịch vụ tài chính, ví dụ như ngân hàng, bảo hiểm, quỹ tín thác, chứng khoán ...

1.3.8. Đánh bạc và trò chơi

1.3.8.1. Không cho phép nội dung quảng cáo và trang đích mua bán, chào mời hoặc tạo điều kiện tiếp cận sòng bạc, đánh bạc, nơi có thể nạp tiền hoặc rút tiền

1.3.9. Sản phẩm chăm sóc sức khỏe và dược phẩm

1.3.9.1. Cho phép quảng cáo về thuốc không kê đơn (OTC), cơ sở y tế và nhà thuốc nếu nhà quảng cáo đáp ứng các Yêu cầu giấy phép, thủ tục đáp ứng yêu cầu của TikTok

1.3.10. Nội dung vi phạm quyền sở hữu trí tuệ

1.3.10.1. Không cho phép sử dụng quảng cáo vi phạm quyền sở hữu trí tuệ của người khác, bao gồm cả bản quyền, nhãn hiệu và hành vi phân phối hoặc bán hàng giả.

1.3.11. Nội dung gây hiểu lầm và sai lệch

1.3.11.1. Cấm nội dung không chính xác, gây hiểu lầm hoặc sai lệch, so sánh không phù hợp, đưa các thông tin không nhất quán, các từ ngữ tuyệt số nhất - số 1,

1.3.12. Các sản phẩm và dịch vụ khác

1.3.12.1. Tùy theo từng quốc gia có các chính sách về sp dịch vụ như: hạn chế dịch vụ pháp lý, truyền thông giải trí, bất động sản, đồ uống...

1.3.13. Chính trị, tôn giáo và văn hóa

1.3.13.1. Không cho phép nội dung chính trị xuất hiện trong quảng cáo, không cho phép nội dung không tôn trọng các yếu tố tôn giáo, văn hóa hoặc nhân vật tôn giáo và văn hóa, hay bất kỳ hành vi thù địch

1.3.14. Hoạt động bạo lực và nguy hiểm

1.3.14.1. Hạn chế các hành vi và nội dung có thể gây hại, tiềm ẩn nguy cơ gây chấn thương. Nội dung không được phép xuất hiện: hình ảnh ghê rợn, gây sốc, hành động phạm tội, bạo lực quá mức

1.3.15. Sản phẩm quản lý cân nặng

1.3.15.1. Ưu tiên lời tuyên bố có trách nhiệm và không được quảng bá những sản phẩm đó là giải pháp duy nhất cho việc giảm hoặc tăng cân. Nội dung không được phép xuất hiện như tăng hoặc giảm cân phi thực tế, khuyến khích lối sống thiếu lành mạnh

1.3.16. An toàn cho thanh thiếu niên

1.3.16.1. Không cho phép nội dung có thể gây hại hoặc gây nguy cơ cho thanh thiếu niên như bóc lột, gặp nguy hiểm, gây tổn hại về tâm lý...

1.4. Chính sách QC TT tại Việt Nam

1.4.1. Tất cả các ngành hàng

1.4.1.1. Lỗi liên quan đến ngôn ngữ, chính tả, Ads Text

1.4.1.1.1. Không được viêt sai chính tả, sử dụng teencode

1.4.1.1.2. Không dùng ngôn ngữ khác ngoài tiếng Việt, có ngôn ngữ khác cần có phụ đề

1.4.1.1.3. Không được viết tắt

1.4.1.1.4. Được sử dụng tiếng anh thông dụng, ( big sale/ sale off). Không quá 5 từ tiếng anh trong caption/video

1.4.1.1.5. Video không có QR Code

1.4.1.2. Dùng logo, sản phẩm của bên thứ 3

1.4.1.2.1. Dùng logo capcut, b612, logo app chỉnh sửa ảnh

1.4.1.2.2. Dùng logo của bên thứ 3 mà chưa được cung cấp giấy ủy quyền

1.4.1.2.3. Dùng video, hình ảnh của bên thứ 3

1.4.1.2.4. Dùng hình ảnh KOL chưa được cung cấp hợp đồng hợp tác

1.4.1.3. Lỗi chạy hình ảnh nhạy cảm, hình ảnh bẩn

1.4.1.4. Lỗi so sánh trước / sau

1.4.1.5. Lỗi nói quá về công năng sản phẩm

1.4.1.6. Lỗi sử dụng hình ảnh các nhân vật không được phép sử dụng

1.4.1.7. Lỗi thông tin không đồng nhất

1.4.1.8. Lỗi ladipage không chuẩn

1.4.1.9. Lỗi Spam actor

1.4.1.10. Cấm quảng cáo

1.4.1.11. Các sản phẩm bị hạn chế quảng cáo

1.4.2. Ngành TP chức năng

1.4.3. Spa, beauty, nha khoa, thẩm mỹ

1.4.4. Mỹ phẩm, dược phẩm

2. Cách QC của TikTok

2.1. Đặt giá thầu

2.1.1. CPM : Chi phí cho mỗi 1.000 lần hiển thị

2.1.2. oCPM: Chi phí cho mỗi 1.000 lần hiển thị được tối ưu

2.1.3. CPC: Chi phí cho mỗi lượt nhấp

2.2. CPM càng rẻ tỉ lệ ra đơn càng lớn

3. Nhận diện hiển thị QC TT

3.1. Quảng cáo có xuất hiện chữ tài trợ, QC ở video hiển thị hoặc trung tâm mua sắm

4. Nền tảng TikTok

4.1. Kênh TT

4.1.1. Nền tảng cho phép người dùng quay chụp, chỉnh sửa và đăng tải những video có gắn âm nhạc thời lượng lên tới 60s

4.2. TikTok Shop

4.2.1. TikTok Shop là một nền tảng mua sắm trực tuyến cho phép người bán cung cấp sản phẩm trực tiếp trên TikTok

4.3. TT ADS

4.3.1. Hình thức marketing được sử dụng trên nền tảng TikTok với mục đích tăng nhận thức thương hiệu, giới thiệu sản phẩm để bán hàng

5. 3 loại hình QC mua sắm trên TikTok

5.1. Vsa: video shoping ads

5.2. PSa: Product shopping ads

5.3. LSA: live shopping shop

6. Vị trí hiển thị QC TT

6.1. Quảng cáo toàn màn hình trong bảng tin

6.2. QC hiển thị ở mục cửa hàng

6.3. QC xuất hiện ở thanh tìm kiếm khi search từ khóa

7. Mục tiêu QC TT

7.1. Mua hàng tại cửa hàng

7.2. Bán sản phẩm

7.3. Lượt xem video

7.4. Phạm vi tiếp cận

7.5. Lưu lượng truy cập

7.6. Tạo khách hàng tiềm năng

7.7. Cài đặt ứng dụng và Chuyển đổi

8. Cơ chế phân phối của TikTok

8.1. Sử dụng AI để phân tích sở thích, người dùng thông qua tương tác vào nội dung hiển thị nội dung cá nhân hóa cho từng người

8.1.1. Tương tác: Bao gồm việc thích, bình luận, chia sẻ.

8.1.2. Sở thích cá nhân: Bao gồm hashtag, âm thanh và nhiều yếu tố khác.

8.1.3. Thời lượng xem: Thời gian người dùng dành cho việc xem video.

8.1.4. Thời gian xem: Xác định xem người dùng thích video ngắn hay dài.

8.1.5. Nội dung video.

8.1.6. Độ tuổi

8.1.7. Khu vực sống.

8.1.8. Các cài đặt cụ thể khác trên thiết bị của người dùng.