Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Phonk music by Mind Map: Phonk music

1. Khái niệm - Mục đích sử dụng

1.1. Khái niệm:Phonk là một thể loại phụ của hip-hop kết hợp các yếu tố của nhạc rap Memphis những năm 1990, nhạc hip-hop miền Nam và nhạc trap hiện đại, đặc trưng bởi tính thẩm mỹ hoài cổ, lo-fi và sử dụng nhiều mẫu nhạc. Xuất hiện vào đầu những năm 2010, phonk đã thu hút được lượng người theo dõi trung thành vì âm thanh độc đáo thường kết hợp các mẫu đĩa than cổ điển, giai điệu kỳ lạ và nhịp điệu chậm lại, tạo nên bầu không khí u ám và u ám.

1.1.1. Một số đặc điểm đặc trưng

1.1.1.1. 1.Lấy mẫu: Phonk chủ yếu dựa vào lấy mẫu, thường sử dụng các bản nhạc rap Memphis cũ, các bản thu âm soul và nhạc jazz hoặc funk cổ điển. Các mẫu này thường được cắt, chỉnh sửa (một kỹ thuật liên quan đến việc làm chậm nhịp độ và điều chỉnh cao độ) và lặp lại để tạo ra hiệu ứng thôi miên.

1.1.1.2. 2: Nhịp Boom-Bap: Trong khi kết hợp các yếu tố trap hiện đại, phonk vẫn duy trì ảnh hưởng của boom-bap với tiếng trống mạnh mẽ và tiếng snare sắc nét, tạo nên sự cân bằng giữa âm thanh cổ điển và đương đại.

1.1.1.3. 3: Không khí u ám và buồn bã: Các bản nhạc Phonk thường có giai điệu kỳ lạ, tiến trình giọng thứ và giai điệu u sầu, góp phần tạo nên tâm trạng hướng nội và đôi khi là u ám.

1.1.2. Đạo cụ

1.1.2.1. 1.Sampling: Sử dụng các mẫu âm thanh từ nhạc soul, funk, và jazz, thường là những đoạn nhạc cũ.

1.1.2.2. 2: Beat: Nhịp điệu chậm, nặng nề với âm bass mạnh mẽ, thường được sản xuất từ các phần mềm như FL Studio.

1.1.2.3. 3: Vocal: Lời rap thường mang tính chất tự sự, thường nói về cuộc sống đường phố, tình trạng xã hội, và đôi khi là những trải nghiệm cá nhân.

1.1.2.4. 4: Visuals: Các video nhạc và hình ảnh đi kèm thường mang tính chất retro, tối tăm với các yếu tố như băng ghi hình cũ, hình ảnh đồ họa tối màu.

1.1.2.5. 5: Cảm hứng văn hóa: Phonk thường kết hợp những yếu tố văn hóa như xe hơi, băng nhóm, và các biểu tượng của văn hóa đường phố.

1.1.3. Các nước đang thịnh hành nhạc Phonk

1.1.3.1. Mỹ: miền Nam nước mỹ,thành phố Memphis, Tennessee, nơi phonk có nguồn gốc.

1.1.3.1.1. Đặc trưng

1.1.3.2. Nga

1.1.3.2.1. Đặc trưng

1.1.3.3. Đức

1.1.3.3.1. Đặc trưng

1.1.3.4. Vương quốc Anh

1.1.3.4.1. Đặc trưng

1.1.3.5. Nhật Bản

1.1.3.5.1. Đặc trưng

1.1.3.6. Brazil

1.1.3.6.1. Đặc trưng

1.1.3.7. Canada

1.1.3.7.1. Đặc trưng

1.2. Mục đích sử dụng: Cần push năng lượng cao và sự tập trung

1.2.1. Dùng cho vid đua xe và Drift culture

1.2.2. gym, chạy bộ, đạp xe, aerobics, bóng rổ, bóng đá, thể thao đối kháng( đấu võ, quyền anh,..)

1.2.3. các môn thể thao đường phố: trượt ván, parkour, dance, hip- hop..

1.2.4. Chơi Game đua xe

1.3. Lứa tuổi (định tính nếu có): 15-30 tuổi

1.4. Giới tính (định tính nếu có): cả nam và nữ, nhưng nghiêng về nam nhiều hơn

2. Nghiên cứu thị trường (Maket research)

2.1. Nghiên cứu thị trường chung (key chính) - GẮN BẢNG NGHIÊN CỨU KEY phonk music

2.1.1. Định lượng

2.1.1.1. Số liệu trong 1 tháng (vidIQ)

2.1.1.1.1. ?

2.1.1.2. Số liệu trong 1 năm (vidIQ)

2.1.1.2.1. ?

2.1.2. Một vài Key ngách

2.1.2.1. Phonk music Gym, Phonk music brazilian, Phonk music mix, Phonk music for game....

2.2. Tìm hiểu thị trường ngách (key ngách, key phái sinh) - GẮN BẢNG NGHIÊN CỨU KEY NGÁCH -> LỌC 2 - 3 KEY

2.2.1. Key 1 (volume cao nhất trong các key ngách)

2.2.1.1. Tiêu chí đánh giá Key đã chọn

2.2.1.1.1. Volume

2.2.1.1.2. 3 kênh hàng đầu (đối thủ mình cần cạnh tranh)

2.2.1.1.3. Cảm xúc khách hàng

2.2.2. Key 2 (volume cao nhất trong các key ngách)

2.2.2.1. Tiêu chí đánh giá Key đã chọn

2.2.2.1.1. Volume

2.2.2.1.2. 3 kênh hàng đầu (đối thủ mình cần cạnh tranh)

2.2.2.1.3. Cảm xúc khách hàng

2.2.3. Hình thành Key riêng của mình

2.3. Thị hiếu khán giả - Ý tưởng (VIEWER + INSIGHT = BIG IDEA) (công thức 5W1H)

2.3.1. VIEWER

2.3.1.1. WHO (giới tính, tuổi)

2.3.1.1.1. Nam- nữ/ 15-30t

2.3.1.2. WHAT (khán giả thích cái gì ở dòng nhạc này)

2.3.1.2.1. Âm Thanh độc đáo, nhịp điệu bắt tai, văn hóa xe cộ, tính chất underground, sự sáng tạo

2.3.1.3. WHEN (khán giả nghe khi nào)

2.3.1.3.1. Ban ngày từ ? giờ - ? giờ

2.3.1.3.2. Tối từ ? - ? giờ

2.3.1.4. WHY (mục đích khán giả sử dụng dòng nhạc này)

2.3.1.4.1. Cần push năng lượng, động lực nhiều,..

2.3.1.4.2. Lái xe/ drifting. Các sự kiện đua xe. sự kiện cần nhiều năng lượng, sáng tạo nhạc( DJ/ producer)...

2.3.1.4.3. Nghe khi tập các môn thể thao: Gym, chạy bộ, đạp xe, aerobics, bóng rổ, bóng đá, thể thao đối kháng( đấu võ, quyền anh,..)

2.3.1.4.4. Nghe khi chơi các môn thể thao đường phố: trượt ván, parkour, dance, hip- hop..

2.3.1.4.5. Nghe khi chơi Game, đua xe, lái xe

2.3.1.5. WHERE (sử dụng nhạc này ở đâu)

2.3.1.5.1. Phòng gym và sự kiện thể thao

2.3.1.5.2. Buổi tiệc, club, biểu diễn đường phố, workshop, nhạc nền của các video

2.3.1.6. HOW (làm sao để tạo ra sản phẩm Phonk Music)

2.3.1.6.1. ?

2.3.2. INSIGHT

2.3.2.1. NHÂN KHẨU

2.3.2.1.1. ?

2.3.2.2. SỞ THÍCH, HÀNH VI

2.3.2.2.1. ?

2.3.2.3. DÒNG NHẠC

2.3.2.3.1. ?

2.3.2.4. THỜI GIAN, THỜI LƯỢNG VIDEO

2.3.2.4.1. ?

2.3.2.5. THỊ TRƯỜNG

2.3.2.5.1. MỸ, ... ?

2.3.3. TOUCH POINT

2.3.3.1. HÌNH ẢNH

2.3.3.1.1. ?????

2.3.3.2. ÂM THANH

2.3.3.2.1. ????

2.4. Phân tích đối thủ - Đội nhóm (COMPETITORS - SWOT)

2.4.1. Các kênh đối thủ

2.4.1.1. -CÁCH DÙNG NHẠC: Đạo cụ nào, giai điệu như nào....?

2.4.1.2. CONCEPT

2.4.1.2.1. ?

2.4.1.3. CHỮ TRÊN THUMB như nào ?

2.4.1.4. BỐI CẢNH

2.4.1.4.1. ?

2.4.1.5. MÀU SẮC

2.4.1.5.1. ?

2.4.1.6. ÁNH SÁNG

2.4.1.6.1. ?

2.4.1.7. điểm mạnh của kênh đối thủ

2.4.1.7.1. ?

2.4.1.8. điểm yếu của kênh đối thủ

2.4.1.8.1. ?

2.4.1.9. Cảm xúc

2.4.2. Ý tưởng cạnh tranh của mình

2.4.2.1. Số lượng, chất lượng, điểm chạm HAY sự khác biệt ...?

2.4.2.1.1. ?

3. Phân tích nguồn lực

3.1. Nhân lực (MAN)

3.1.1. Đội nhóm: ? thành viên

3.1.2. Phân loại nhiệm vụ và vai trò

3.1.2.1. Quản lý Dự Án - Kênh

3.1.2.2. Đội sản xuất

3.1.2.2.1. Thiết kế đồ họa

3.1.2.2.2. Edit hậu kì

3.1.2.3. Đội SEO - Maketing

3.1.3. THEO DÕI TIẾN ĐỘ LÀM VIỆC

3.1.3.1. LẬP BẢNG CHUNG

3.1.3.1.1. ?

3.2. Tài chính (METHOD)

3.2.1. Tổng tài chính sở hữu

3.2.1.1. ? USD

3.2.2. Nguồn tài chính

3.2.2.1. Công ty cấp

3.3. Nguyên liệu (MATERIALS)

3.3.1. Các nguyên liệu sử dụng

3.3.1.1. Nhạc (Dùng kho nhạc của Công ty)

3.3.1.2. Hình ảnh

3.3.1.2.1. Đội thiết kế

3.3.1.2.2. AL, Công nghệ...

3.3.2. Phần mềm chỉnh sửa - Thiết kế

3.3.3. Công cụ phân tích, đánh giá, quản lý dự án

3.4. Máy móc (MACHINES)

3.4.1. PC, Render

3.4.2. Tai nghe

3.4.3. Hệ thống lưu trữ

3.4.4. Al

3.5. Đo lường

3.5.1. Chất lượng sản phẩm

3.5.1.1. Sản phẩm

3.5.1.2. Kênh

3.5.1.3. Video

3.5.1.4. Công cụ: vidIQ, TubeBuddy...

3.5.2. Chất lượng nhân lực

3.5.2.1. Trình độ

3.5.2.2. Thái độ