1. Chương 1: Tổng quan về chiến lược tài chánh
1.1. Tình hình kinh tế tài chánh
1.1.1. Kinh tế thế giới
1.1.2. Kinh tế Việt Nam
1.1.3. Tình hình doanh nghiệp Việt Nam
1.1.4. Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1.1.5. Khởi nghiệp
1.2. Tầm nhìn trong quản trị
1.2.1. Tầm nhìn
1.2.2. Tầm nhìn trong cuộc sống
1.2.3. Tầm nhìn trong quản trị
1.3. Chiến lược và chiến lược tài chánh
1.3.1. Khái niệm
1.3.2. Các loại chiến lược
1.3.3. Chiến lược tài chánh
1.4. Chớp thời cơ
1.4.1. Thời cơ
1.4.2. Tầm quan trọng trong thời cơ
1.4.3. Ý nghĩa về thời cơ
1.4.4. Nguồn gốc của thời cơ
1.4.5. Thời cơ và nguy cơ
1.4.6. Chớp thời cơ
2. Chương 7: Định giá doanh nghiệp
2.1. Mục đích
2.2. Các phương pháp
2.2.1. Theo giá trị nội tại
2.2.2. Theo khả năng sinh lời trong quá khứ
2.2.3. Theo nguồn thu nhập tương lai
2.2.4. Theo PP tổng hợp
2.3. Định giá theo giá trị nội tại
2.3.1. Cách tính
2.3.2. Nhận xét
2.4. Định giá dựa vào khả năng sinh lời
2.4.1. Nguyên tắc
2.4.2. Cách tính
2.4.3. Các ví dụ
2.4.4. Nhận xét
2.5. Định giá dựa theo nguồn thu nhập sẽ đạt được
2.5.1. Nguyên tắc
2.5.2. Cách tính
2.5.3. Ví dụ
2.5.4. Nhận xét
2.6. Định giá theo PP tổng hợp
2.6.1. Cách tính
3. Chương 8: Sử dụng đòn bẫy tài chính và quyết định vay vốn
3.1. Đòn bẫy tài chính
3.1.1. Đòn bẫy tài chính
3.1.2. So sánh đòn bẫy hoạt động và đòn bẫy tài chính
3.1.3. Sử dụng đòn bẫy tài chính
3.1.4. Nghiên cứu tình huống
3.1.5. Độ nghiêng của đòn bẫy tài chính
3.1.6. Nghiên cứu tình huống
3.1.7. Vay vốn và đòn cân nợ
3.1.8. Nghiên cứu tình huống
3.2. Quyết định vay vốn
3.2.1. Nghiên cứu tình huống
4. Chương 9: Phân tích tài chánh
4.1. Ý nghĩa/Mục đích
4.1.1. Ý nghĩa
4.1.2. Mục đích
4.2. Tư liệu sử dụng phân tích
4.3. Các PP phân tích
4.4. Các tỷ số tài chánh
4.4.1. Tỷ số thanh khoản/thanh toán nợ
4.4.2. Tỷ số hiệu quả hoạt động
4.4.3. Tỷ số khả năng sinh lời
4.4.4. Tỷ số quản lý nợ/ kết cấu tài chánh
4.5. Các hạn chế trong phân tích
5. Chương 10: Kế hoạch tài chánh
5.1. Kế hoạch tài chánh
5.1.1. Nội dung
5.1.2. Cơ sở
5.1.3. Các kế hoạch
5.2. Dự báo nhu cầu vốn
5.2.1. Dự baoa trong kinh doanh
5.2.2. Các bước trong dự báo
5.2.3. Nghiên cứu tình huống
5.3. Phân tích rủi ro
5.3.1. Các nguyên nhân rủi ro
5.3.2. Các yếu tố rủi ro
6. Chương 2: Chiến lược sử dụng vốn quản lý tiền luân chuyển
6.1. Tiết kiệm vốn
6.1.1. Tiết kiệm tuyệt đối
6.1.2. Tiết kiệm tương đối
6.1.3. Tình huống 1
6.1.4. Tình huống 2
6.2. Quản lý vốn
6.2.1. Dòng tiền luân chuyển
6.2.2. Tiền đang chuyển
6.2.3. Sử dụng cơ hội của tiền đang chuyển
6.2.4. Các loại trễ
6.2.5. Nghiên cứu tình huống
6.3. Quản lý các khoản phải thu
6.3.1. Các khoản phải thu
6.3.2. Các biện pháp
6.4. Quản lý các khoản phải trả
6.4.1. Các khoản phải trả
6.4.2. Các biện pháp
6.5. Quản lý chính sách bán chịu
6.5.1. Hai mặt của chính sách bán chịu
6.5.2. Các vấn đề quan tâm trước khi bán chịu
6.5.2.1. Tiêu chuẩn bán chịu
6.5.2.2. Điều khoản bán chịu
6.5.2.3. Tỉ lệ chiết khấu
6.5.3. Nghiên cứu tình huống
6.5.3.1. Tình huống 1
6.5.3.2. Tình huống 2
6.5.3.3. Tình huống 3
6.5.3.4. Tình huống 4
6.5.3.5. Tình huống 5
6.6. Quản trị tồn quỹ
6.6.1. Khái niệm tiền mặt
6.6.2. Lý do cần tồn quỹ
6.6.3. Hai loại chi phí liên quan tồn quỹ
6.6.3.1. Chi phí cơ hội
6.6.3.2. Chi phí giao dịch
6.6.4. Nghiên cứu tình huống
6.6.5. Quyết định tồn quỹ
6.6.6. Mô hình xác định tồn quỹ thích hợp
6.6.7. Công thức tính tồn quỹ
6.6.8. Công thức tính tồn quỹ tối ưu
6.6.9. Bài tập ứng dụng
6.7. Quản trị tồn kho
6.7.1. Phân loại tồn kho
6.7.1.1. Vật lý
6.7.1.2. Giá trị
6.7.2. Tác động hai mặt của tồn kho
6.7.2.1. Tích cực
6.7.2.2. Tiêu cực
6.7.3. Hai loại chi phí liên quan tồn kho
6.7.3.1. Chi phí duy trì tồn kho
6.7.3.2. Chi phí đặt hàng
6.7.4. Các khái niệm tương đương giữa quản trị tồn quỹ và quản trị tồn kho
6.7.5. Lượng đặt hàng kinh tế
6.7.6. Mô hình xác định tồn kho thích hợp
6.7.7. Công thức tính tồn kho tối ưu
6.7.8. Bài tập ứng dụng
6.7.9. Xác định thời điểm đặt hàng
7. Chương 3: Chiến lược huy động vốn
7.1. Ôn tập 1 số khái niệm
7.1.1. Trị giá tương lai, hiện tại
7.1.2. Trị giá tương lai, hiện tại của chuỗi niên kim
7.1.3. Giá trị thừa số trong các bảng tính
7.1.4. Áp dụng các khái niệm vào cuộc sống
7.2. Vay vốn
7.3. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu
7.3.1. Các loại cổ phiếu thông dụng
7.3.2. Các loại trái phiếu công ty
7.4. Thuê tài chính
7.4.1. Khái niệm
7.4.2. Thuê tài sản
7.4.3. Thuê tài chính
7.4.4. Các lợi ích của thuê tài sản
7.4.5. Thuê tài chính ở Việt Nam
7.4.6. Bài tập tình huống
7.5. Vay từ các tổ chức tài chính quốc tế
7.5.1. Công ty tài chánh quốc tế IFC
7.5.2. Vốn ODA
7.6. Các hình thức tăng cường vốn khác
7.6.1. Huy động vốn vay
7.6.2. Sử dụng lãi, cổ tức
7.6.3. Sử dụng nợ
7.6.4. Bán các loại tài sản
8. Chương 4: Chiến lược sử dụng giá trị các loại tài sản cố định
8.1. Chương 5: Chiến lược tăng lợi nhuận
8.1.1. Chiến lược hạ giá thành
8.1.1.1. Tăng lợi nhuận thông thường
8.1.1.2. Tăng lợi nhuận bằng giảm các yếu tố khác
8.1.2. Chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
8.1.2.1. Vấn đề
8.1.2.2. Kỹ thuật quy hoạch tuyến tính
8.1.2.3. Nguyên tắc áp dụng PP quy hoạch tuyến tính
8.1.2.4. Nghiên cứu tình huống
8.2. Chọn lựa đầu tư TSCĐ
8.2.1. Lưu ý
8.2.2. Đòn bẩy hoạt động
8.2.3. Độ nghiêng đòn bẩy hoạt động
8.2.4. Nghiên cứu tình huống
8.2.5. ý nghĩa
8.3. Sử dụng vốn qua các phương pháp khấu hao
8.3.1. Khái niệm
8.3.2. Ý nghĩa
8.3.3. Các phương pháp khấu hao
8.3.3.1. PP đường thẳng
8.3.3.2. PP bách phân tồn số giảm nhân 2
8.3.3.3. PP bách phân niên số nghịch
8.3.3.4. PP khấu hao theo đơn vị sản xuất
8.3.4. Sử dụng vốn qua các phương pháp khấu hao
9. Chương 6: Định giá sản phẩm
9.1. Giá cả và những yếu tố ảnh hưởng
9.1.1. Khách hàng mua gì?
9.1.2. Ảnh hưởng đến giá cả
9.1.3. Quyết định mua hàng
9.2. Khái niệm giá trị và giá cả
9.2.1. Giá cả
9.2.2. Giá trị
9.3. Khái niệm về định giá
9.3.1. Một số khái niệm
9.4. Các PP định giá
9.4.1. PP cộng lãi vào giá thành
9.4.2. PP định giá theo tỉ suất lợi nhuận mục tiêu
9.4.3. PP định giá theo quan điểm tổng chi phí
9.4.4. PP khảo sát thị trường
9.5. Nghiên cứu tính huống
9.5.1. Định giá qua khảo sát thị trường
9.5.2. Bài toán
9.6. Định giá theo những lý do khác
9.6.1. Giá thấp hơn thị trường
9.6.2. Khống chế sản lượng để giữ giá
9.6.3. Định giá theo hoạt động công ty