Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HALOGEN by Mind Map: HALOGEN

1. FLO

1.1. ĐƠN CHẤT

1.1.1. TC vật lí

1.1.1.1. khí, lục nhạt

1.1.2. tc hóa học

1.1.2.1. phân hủy H2O

1.1.2.2. H2

1.1.2.3. tất cả các kim loại

1.1.2.4. các phi kim trừ oxi nito

1.1.3. ứng dụng

1.1.4. điều chế

1.1.4.1. điện phân KF; HF

1.2. HỢP CHẤT

1.2.1. HF axit yếu, ăn mòn thủy tinh

2. IOT

2.1. ĐƠN CHẤT

2.1.1. tc vật lí

2.1.1.1. rắn, tím đen

2.1.1.2. thăng hoa

2.1.1.3. xanh tinh bột

2.1.2. tc hóa học

2.1.2.1. kim loại

2.1.2.2. H2

2.1.3. ứng dụng

2.1.3.1. cồn iot

2.1.3.2. muối iot

2.1.4. điều chế

2.1.4.1. NaI + Cl2

2.2. HỢP CHẤT

2.2.1. HI axit rất mạnh, khử mạnh

2.3. nhận biết

2.3.1. I2

2.3.1.1. xanh tinh bột

2.3.2. iotua

2.3.2.1. AgNO3 vàng

3. CLO

3.1. ĐƠN CHẤT

3.1.1. TC VẬT LÍ

3.1.1.1. khí, vàng lục tan ít trong nước

3.1.2. tc hóa học

3.1.2.1. H2

3.1.2.2. H2O

3.1.2.3. dd bazo

3.1.2.4. NaBr, NaI, SO2, H2S

3.1.3. điều chế

3.1.3.1. điện phân dd NaCl có màng ngăn

3.1.3.2. Từ HCl + MnO2; KMnO4, KClO3

3.1.4. Ứng dụng

3.1.4.1. HỖN HỢP CÓ TÊN RIÊNG

3.1.4.1.1. nước clo

3.1.4.1.2. nước giaven

3.1.4.1.3. clorua vôi

3.1.4.2. tẩy trăng, diệt khuẩn

3.2. HỢP CHẤT

3.2.1. hidroclorua

3.2.1.1. tc vật lí

3.2.1.1.1. tan rất nhiều trong nươc, giảm áp suất

3.2.2. axit clohidric

3.2.2.1. tc vật lí

3.2.2.1.1. axit đặc bốc khói trong không khí ẩm

3.2.2.2. tc hóa học

3.2.2.2.1. axit mạnh

3.2.2.2.2. chất khử

3.2.2.3. điều chế

3.2.2.3.1. H2+Cl2

3.2.2.3.2. sunfat

3.3. nhận biết

3.3.1. hợp chất clorua

3.3.1.1. AgCl trắng

4. BROM

4.1. ĐƠN CHẤT

4.1.1. tc vật lí

4.1.1.1. lỏng, nâu đỏ

4.1.2. tc hóa học

4.1.2.1. H2

4.1.2.2. H2O

4.1.2.3. NaI

4.1.3. ứng dụng

4.1.4. điều chế

4.1.4.1. NaBr+Cl2

4.2. HỢP CHẤT

4.2.1. HBr axit mạnh hơn HCl

4.3. nhận biết

4.3.1. AgNO3 vàng nhạt