Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Business Plan by Mind Map: Business Plan

1. Định giá công ty

2. Kế hoạch thực thi

2.1. Kế hoạch chi tiết

2.1.1. Giai đoạn 1.1: 2/2017 - 3/2017

2.1.1.1. Triển khai hạ tầng

2.1.1.1.1. Xác định các tiêu chí khi xây dựng nhà xưởng

2.1.1.1.2. Phương pháp Chia khoang để kiểm thử hệ thống

2.1.1.1.3. Xây dựng bảng giá nhà xưởng

2.1.1.1.4. Xây dựng kế hoạch trồng loại nấm chi tiết

2.1.1.1.5. Biện pháp trồng nấm ngoài ruộng (không cần nhà)

2.1.1.1.6. Biện pháp trồng nấm trong nhà (theo dõi start up về trồng nấm trong nhà)

2.1.1.1.7. Xây dựng kế hoạch Tài Chính

2.1.1.2. Xây dựng demo hệ thống IoT

2.1.1.3. Tham gia khoá học trồng nấm

2.1.1.4. Tìm nhà cung cấp bịch nấm, mối bán nấm

2.1.1.5. Xây dựng network

2.1.1.5.1. Mua phôi ở Viện nghiên cứu nấm Văn Giang - a Trình

2.1.1.5.2. Giúp đỡ & cộng tác Nấm Trang SInh - a Thắng

2.1.1.5.3. Hợp tác mô hình của Viện NN - a Nghiễn

2.1.1.5.4. Mua phôi + ứng dụng mô hình nấm Mộc Miên - a Vũ

2.1.1.5.5. Văn - Nấm Quỳnh Phụ

2.1.1.6. Báo cáo tình trạng theo tuần

2.1.2. Giai đoạn 1.2: 4/2017 - 8/2017

2.1.2.1. Khai thác nhà nấm số 1

2.1.2.2. Hoàn thiện hệ thống "IoT + Nấm"

2.1.2.2.1. Hybrid app

2.1.2.2.2. Backend + Webservice

2.1.2.3. UPDATE plan lần 1

2.1.2.3.1. Giải bài toán LÀM ĐƯỢC

2.1.3. Giai đoạn 1.3: 7/2017 - 11/2017

2.1.3.1. Triển khai Hạ Tầng số 2

2.1.3.2. UPDATE plan lần 2

2.1.3.2.1. Gỉai bài toán LÀM ĐÚNG / HOÀN THIỆN

2.1.4. Giai đoạn 1.4: 11/2017-12/2017

2.1.4.1. Kiểm định sản phẩm, phân tích hàm lượng dinh dưỡng, dư lượng hóa chất tại QUATEST

2.1.4.2. Triển khai Hạ Tầng số 3

2.1.4.3. Sell được package IoT cho các trang trại lớn

2.1.4.3.1. 3 Khách hàng dùng thử

2.1.4.4. UPDATE plan lần 3

2.1.4.4.1. Giải bài toán SCALE UP

2.1.4.4.2. Giải bài toán GIÁ

2.1.4.4.3. Giải bài toán CHẤT LƯỢNG - Apply VietGAP

2.1.5. Giai đoạn 2.x - 2018

2.1.5.1. 10 Nhà Nấm

2.1.6. Giai đoạn 3.x - 2019

2.1.6.1. 20 Nhà Nấm

2.2. Kiểm soát & Tiến hoá kế hoạch

2.3. Các bước cần tính lâu dài

2.3.1. Scale UP như thế nào?

2.3.2. Tăng giá bán như thế nào

3. Mốc tổng quan (dự định)

3.1. 2017: 3 nhà nấm sò bán công nghiệp năng suất 50kg/nhà/ngày

3.2. 2018: 3+7 nhà nấm ăn và dược liệu 50% iot (opt.) + mạng lưới 3 cơ sở liên kết mang thương hiệu iot

3.3. 2019: 3+7+10 nhà nấm ăn và nấm dược liệu 75% iot (bán + xuất khẩu) + mạng lưới 10 cơ sở liên kết iot

4. Thực trạng hiện tại

4.1. IoT tại VN

4.1.1. THUẬN LỢIi: nhân lực có sẵn, chi phí đầu tư thấp, nhiều trang trại lớn đang rất cần công nghệ giám sát, giảm thời gian tăng năng suất, quản lý chất lượng đầu ra

4.1.2. KHÓ KHĂN: chưa thực sự có know-how về triển khai ứng dụng

4.2. Ngành sản xuất nấm VN

4.2.1. KHÓ KHĂN: (Đầu vào) SX thủ công, sản phẩm kém chất lượng, kém trong khâu hoàn thiện, năng suất thất thường, chưa liên kết giữa các nhà SX theo 1 tiêu chuẩn chung => không thể làm nổi thương hiệu và ko có bargaining power (Đầu ra) Người tiêu dùng chưa có thói quen ăn nấm, chưa hiểu đúng về dinh dưỡng nên coi nấm là rau

4.2.2. THUẬN LỢI: Đất đai, sức lao động rẻ, nguyên liệu sẵn có, có chuyên gia trình độ cao về nấm, máy móc dây chuyền đa phần đã SX được ở VN, xu thế dùng thực phẩm sạch

4.3. Công nghệ IoT + Nấm

4.3.1. THUẬN LỢI:: Là mô hình mới, vừa nâng cao năng lực SX nấm vừa bán được công nghệ cho các nhà sản xuất khác, đặc biệt dễ scale up và đáng để đầu tư thương hiệu do đã chuẩn hóa mô hình từ đầu, thiên hướng công nghệ cao không phụ thuộc điều kiện tự nhiên

4.3.2. KHÓ KHĂN: chưa có know-how về SX nấm & cần qua giai đoạn thử sai để đạt mục tiêu về năng suất và tối ưu mô hình, chưa hiểu rõ thị trường nên phải build kênh phân phối và thương hiệu từ đầu

5. THỊ TRƯỜNG

5.1. Cơ hội:

5.2. Thách thức

5.2.1. Đối thủ cạnh tranh

5.2.1.1. Phương Pháp trồng Nấm truyền thống

5.2.1.2. Phương pháp trồng RAU sử dụng IoT

5.2.1.3. Phương pháp trồng Nấm sử dụng công nghệ Nhật Bản

6. Tầm nhìn và chiến lược

6.1. Vision

6.1.1. Dẫn đầu về NGÁCH "nấm + IoT" ở VN

6.1.2. Xuất khẩu được NẤM + bán package IoT ở VN

6.1.3. Mở ra hướng Outsourcing về IoT

6.2. Chiến lược & chiến thuật

6.2.1. Phát triển song song phương pháp trồng nấm và giải pháp IoT trong trồng nấm

6.2.2. Kết hợp trồng đại trà và thử nghiệm nhiều loại nấm, nhiều nguồn phôi, nhiều điều kiện môi trường để tối ưu (Combine production + R&D)

6.2.3. Quy mô sản xuất đạt 20 nhà trong 3 năm <=> 1 tấn nấm tươi/ngày để ít nhất tự chủ động được nguồn cung

6.2.4. Chuẩn hóa mô hình nhanh nhất có thể để nhân rộng ra các trang trại liên kết (vệ tinh) & share chi phí đầu tư cố định ban đầu. Sau đó tập trung làm thương hiệu và phân phối

6.2.5. Tìm nhà đầu tư khi vốn lên 500tr - 4 nhà

6.2.6. Sử dụng nhân lực FLY để làm hệ thống về quản trị, IoT, tận dụng nguồn đất free, ổn định và giá rẻ, vùng nguôn liệu sẵn có tại Thái Bình

7. Rủi ro & Giải pháp

7.1. Lập kế hoạch thiếu

7.2. Thời tiết

7.3. Đất

7.4. Con người

7.5. Tiền