THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ by Mind Map: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

1. Các giao dịch làm phát sinh sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ -> phát sinh trạng thái ngoại tệ

2. Phát sinh ngay tại ngày kí hợp đồng

3. C1: =Tổng lượng mua vào - Tổng lượng bán ra

4. Mua, bán cùng thời điểm

5. Trạng thái ngoại tệ (TTNT)

5.1. Khái niệm

5.2. Đặc điểm

5.3. Mục đích

5.3.1. Tính Trạng thái ròng của ngoại tệ

5.3.1.1. Để đo lường rủi ro tỷ giá đối với nhà kinh doanh

5.3.1.2. Phương pháp tính Trạng thái ngoại tệ ròng

5.3.1.2.1. C2: TTNT ròng cuối ngày t= TTNT ròng cuối ngày (t-1) + doanh số phát sinh trường ngày (t) - doanh số phát sinh đoản ngày (t)

5.4. Phân loại

5.4.1. Trạng thái ngoại tệ dương

5.4.1.1. Mua vào > bán ra

5.4.2. Trạng thái ngoại tệ âm

5.4.2.1. Mua vào < bán ra

6. Những vấn đề cơ bản trên thị trường ngoại hối

6.1. Tỷ giá

6.1.1. Khái niệm

6.1.2. Phân loại

6.1.2.1. Tỷ giá mua vào (Bid rate)

6.1.2.2. Tỷ giá bán ra ( Offer rate or ask rate)

6.1.2.3. Tỷ giá giao ngay (Spot rate)

6.1.2.4. Tỷ giá phái sinh ( Derivative rate)

6.1.3. Phương pháp yết tỷ giá

6.1.3.1. Trực tiếp

6.1.3.1.1. Ngoại tệ là đồng yết giá,

6.1.3.1.2. Nội tệ là đồng định giá

6.1.3.2. Gián tiếp

6.1.3.2.1. Nội tệ là đồng yết giá

6.1.3.2.2. Ngoại tệ là đồng định giá

6.1.4. Viết tỷ giá

6.1.4.1. Theo học thuật

6.1.4.1.1. E(T/C)

6.1.4.2. Theo tập quán ngân hàng

6.1.4.2.1. E(C/T)

6.2. Điểm tỷ giá

6.2.1. Là đơn vị cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối

6.3. Spread

6.3.1. Là chênh lệch giữa tỷ giá mua và tỷ giá bán

6.3.2. Cách tính

6.3.2.1. Theo điểm tỷ giá

6.3.2.1.1. Spread= Tỷ giá bán - tỷ giá mua

6.3.2.2. Theo tỷ lệ %

6.3.2.2.1. Spread=(Tỷ giá bán-Tỷ giá mua)/(Tỷ giá mua) x100%

6.3.3. Phụ thuộc vào

6.3.3.1. Số lượng ngoại tệ giao dịch

6.3.3.2. Tầm cỡ của trung tâm tài chính

6.3.3.3. Tính chất ổn định của đồng tiền

6.3.3.4. Tỷ trọng đồng tiền trong giao dịch

6.3.3.5. Phương tiện giao dịch

6.4. Tỷ giá chéo

6.5. Lãi, lỗ trong kinh doanh

6.5.1. Đối với ngân hàng yết giá

6.5.1.1. Lãi khi cùng mua vào, bán ra đồng tiền yết giá hoặc định giá

6.5.1.2. Lỗ khi cùng mua vào và bán ra 1 đồng tiền nhất định.

6.5.2. Đối với ngân hàng hỏi giá

6.5.3. Arbitrage

6.5.3.1. Không phải bỏ vốn

6.5.3.2. Không chịu rủi ro tỷ giá

6.5.4. Speculations

6.5.4.1. Phải bỏ vốn kinh doanh

6.5.4.2. Chịu rủi to tỷ giá

7. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá

8. Giới thiệu Thị trường tài chính quốc tế

8.1. Khái niệm

8.1.1. Là nơi mua bán công cụ tài chính giữa các quốc gia

8.2. Cấu trúc

8.2.1. Thị trường tiền tệ quốc tế

8.2.1.1. Eurocurrency

8.2.1.2. Eurocredit

8.2.1.3. Euronotes

8.2.2. Thị trường vốn quốc tế

8.2.2.1. Thị trường cổ phiếu quốc tế

8.2.2.2. Thị trường trái phiếu quốc tế

8.2.3. Thị trường ngoại hối

8.2.3.1. Úc ( Sydney)

8.3. Các trung tâm tài chính quốc tế

8.3.1. Châu Á ( Tokyo, Singapore, Hongkong )

8.3.2. EU (London, Frankfurt )

8.3.3. Bắc Mỹ (New York )

9. Tổng quan thị trường ngoại hối

9.1. Ngoại hối

9.1.1. Bao gồm các phương tiện thanh toán được sử dụng trong thanh toán quốc tế

9.1.1.1. Nghĩa rộng

9.1.1.1.1. Ngoại tệ

9.1.1.1.2. GTCG bằng ngoại tệ

9.1.1.1.3. Vàng tiêu chuẩn quốc tế

9.1.1.1.4. Nội tệ trong tay người không cư trú

9.1.1.2. Nghĩa thực tế

9.1.1.2.1. Ngoại tệ

9.1.2. Mua, bán khác thời điểm

9.1.3. Bất kỳ đâu diễn ra hoạt động mua bán bằng ngoại tệ.

9.2. Thị trường ngoại hối (FOREX)

9.2.1. Là nơi diễn ra mua, bán các đồng tiền khác nhau.

9.2.1.1. Nghĩa rộng

9.2.1.2. Nghĩa thực tế

9.2.1.2.1. Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng

9.2.2. Phục vụ thương mại quốc tế

9.2.3. Đặc điểm

9.2.3.1. Là thị trường toàn cầu ( TT không ngủ)

9.2.3.2. Chi phí giao dịch thấp, hoạt động hiệu quả

9.2.3.3. Nhạy cảm với các sự kiện chính trị, kinh tế, XH

9.2.3.4. Các thành viên tham gia thị trường qua điện thoại, internet, fax...

9.2.4. Chức năng

9.2.4.1. Luân chuyển vốn quốc tế

9.2.4.2. Hình thành tỷ giá

9.2.4.3. Nơi NHTW can thiệp tỷ giá

9.2.4.4. Kinh doanh phòng ngừa rủi ro tỷ giá

9.2.5. Thành viên

9.2.5.1. NHTW

9.2.5.1.1. Ngân hàng thương mại

9.2.5.1.2. Quản lý, điều tiết thị trường

9.2.5.2. Nhà môi giới

9.2.5.2.1. Kiếm LN từ việc môi giới khachs hàng

9.2.5.3. Khách mua hàng bán lẻ

9.2.5.3.1. Mục đích

9.2.6. Nghiệp vụ

9.2.6.1. Nghiệp vụ giao ngay

9.2.6.1.1. Spot

9.2.6.2. Nghiệp vụ phái sinh

9.2.6.2.1. Hình thành từ tỷ giá phái sinh

9.2.6.2.2. Không có sẵn trên thị trường

9.2.6.2.3. Ngày giá trị trong giao dịch là ( T+n)+2

9.2.6.2.4. Gồm