1. Muối amoni
1.1. Tính chất
1.1.1. Vật lý
1.1.1.1. tan nhiều trong H2O
1.1.1.2. ion NH4+ không màu
1.1.2. Hóa học
1.1.2.1. nhiệt phân
1.1.2.1.1. (NH4)nX -> (t0) nNH3 + HnX
1.1.2.2. + dd kiềm
1.1.2.2.1. NH4+ + OH- -> NH3 + H2O
1.2. Ứng dụng
1.2.1. điều chế NH3
1.2.2. nhận biết NH4+
2. HNO3
2.1. Tính chất
2.1.1. Vật lý
2.1.1.1. chất lỏng màu vàng
2.1.1.2. HNO3 -> (AS) NO2 + O2 + H2O
2.1.2. Hóa học
2.1.2.1. Axit mạnh
2.1.2.1.1. Qùy tím -> đỏ
2.1.2.1.2. + ox bz, bz -> muối +H2O
2.1.2.1.3. + muối (ax yếu)
2.1.2.2. OXH
2.1.2.2.1. + KL (trừ Au, Pt) -> muối + sp khử + H20
2.1.2.2.2. + PK (rắn), hợp chất -> OXH max
2.1.2.2.3. Nhận biết NH4NO3
2.2. Điều chế
2.2.1. Công nghiệp
2.2.1.1. NH3 + 2O2 -> HNO3 + H2O
2.2.2. PTN
2.2.2.1. NaNO3 r + H2SO4 đ ->(t0) NAHSO4 + HNO3
3. Nguyên tử, phân tử N
3.1. Cấu tạo
3.1.1. Nhóm VA, chu kì 2
3.1.2. Số OXH: min -3, max +7
3.1.3. Hóa trị: max IV
3.2. Tính chất
3.2.1. Vật lý: toàn không
3.2.2. Hóa học
3.2.2.1. OXH
3.2.2.1.1. N2 + H2 -> NH3
3.2.2.1.2. + KL mạnh: 6Li + N2 -> 2Li3N
3.2.2.2. Khử: N2 + 02 -> 2NO ( +O2 -> 2NO2)
3.3. Điều chế
3.3.1. Công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí
3.3.2. PTN: NH4Cl + NaNO2 -> NaCl + N2 + H20
4. NH3
4.1. Tính chất
4.1.1. Vật lý
4.1.1.1. không màu, mùi khai
4.1.1.2. tan tốt trong H2O
4.1.2. Hóa học
4.1.2.1. Bazo yếu
4.1.2.1.1. NH3 + H2O -> NH4+ + OH-
4.1.2.2. khử
4.1.2.2.1. 2NH3 + 3Cl2 -> 6HCl + N2
4.1.2.2.2. 2yNH3 + 3MxOy ->( t0) 3yH2O + 3xM + yN2
4.1.2.2.3. 4NH3 + 5O2 ->(t0, Pt) 4NO + 6H2O
4.2. Điều chế
4.2.1. Công nghiệp: N2 + 3H2 -> (t0, Fe, atm) 2NH3
4.2.2. PTN: NH4+ + OH- -> NH3 + H2O
5. Muối nitrat
5.1. Nhiệt phân
5.1.1. 2MNO3 ->(t0) 2MNO2 + O2 (KL kiềm)
5.1.2. M(NO3)n ->(t0) MxOy + NO2 + O2 (KL khác)
5.2. Phản ứng NO3- trong H20
5.2.1. OXH
5.2.1.1. mtrg az mạnh
5.2.1.1.1. Cu + NaNO3 -> Cu2+ + NO
5.2.1.2. mtrg kiềm
5.2.1.2.1. 2H20 + 8Al + 3NO3- + 5OH- -> 3NH3 + 8AlO2-