Chương trình Giáo dục Mầm non

Bản đồ tư duy Chương trình GDMN

Jetzt loslegen. Gratis!
oder registrieren mit Ihrer E-Mail-Adresse
Chương trình Giáo dục Mầm non von Mind Map: Chương trình Giáo dục  Mầm non

1. Chương trình giáo dục nhà trẻ: giúp trẻ từ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi.

1.1. Phát triển thể chất

1.1.1. Phát triển vận động

1.1.1.1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

1.1.1.2. Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu.

1.1.1.3. Các cử độngbàn tay, ngón tay

1.1.2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1.1.2.1. Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

1.1.2.2. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.

1.1.2.3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.

1.2. Phát triển nhận thức

1.2.1. Luyện tập và phối hợp các giác quan

1.2.1.1. Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác

1.2.2. Nhân biết

1.2.2.1. Một số bộ phận của cơ thể của con người

1.2.2.2. Một số đồ dùng, đồ chơi, phương tiện giao thông quen thuộc với trẻ.

1.2.2.3. Một số con vật, hoa, quả quen thuộc với trẻ.

1.2.2.4. Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian so với bản thân trẻ.

1.2.2.5. Bản thân và những người gần gũi.

1.3. Phát triển ngôn ngữ

1.3.1. Nghe

1.3.1.1. Nghe các giọng nói khác nhau

1.3.1.2. Nghe, hiểu các từ và câu chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc và một số loại câu đơn giản.

1.3.1.3. Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao có nội dung phù hợp với độ tuổi

1.3.2. Nói

1.3.2.1. Phát âm các âm khác nhau

1.3.2.2. Trả lời và đặt một số câu hỏi đơn giản.

1.3.2.3. Thể hiện nhu cầu, cảm xúc, hiểu biết của bản thân bằng lời nói.

1.3.3. Làm quen với sách

1.3.3.1. Mở sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh.

1.4. Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ

1.4.1. Phát triển tình cảm

1.4.1.1. Ý thức về bản thân

1.4.1.2. Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc.

1.4.2. Phát triển kĩ năng xã hội

1.4.2.1. Mối quan hệ tích cực với con người và sự gần gũi.

1.4.2.2. Hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt

1.4.3. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ

1.4.3.1. Nghe hát, hát và vân động đơn giản theo nhạc.

1.4.3.2. Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh

2. Chương trình giáo dục mẫu giáo nhằm giúp trẻ em từ 3 đến 6 tuổi.

2.1. Giáo dục phát triển thể chất

2.1.1. Phát triển vận động

2.1.1.1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

2.1.1.2. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.

2.1.1.3. Các cử động bàn tay, ngón tay, và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.

2.1.2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

2.1.2.1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.

2.1.2.2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

2.1.2.3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn

2.2. Giáo dục phát triển nhận thức

2.2.1. Khám phá khoa học

2.2.1.1. Các bộ phận của cơ thể con người

2.2.1.2. Đồ vật

2.2.1.3. Động vật và thực vật

2.2.1.4. Một số hiện tượng tự nhiên

2.2.2. Làm quen với một số sơ đẳng về toán

2.2.2.1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm

2.2.2.2. Xếp tương ứng

2.2.2.3. So sánh, sắp xếp theo quy tắc

2.2.2.4. Đo lường

2.2.2.5. Hình dạng

2.2.2.6. Định hướng trong không gian và đinh hướng thời gian.

2.2.3. Khám phá xã hội

2.2.3.1. Bản thân, gia đình, họ hàng và cộng đồng

2.2.3.2. Trường mầm non

2.2.3.3. Một số nghề phổ biến

2.2.3.4. Danh lam, thắng cảnh và các ngày lễ, hội.

2.3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ

2.3.1. Nghe

2.3.1.1. Nghe các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm, từ khát quát.

2.3.1.2. Nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày

2.3.1.3. Nghe kể chuyện, đọc thơ,ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.

2.3.2. Nói

2.3.2.1. Phát âm rõ các tiếng trong tiếng Việt

2.3.2.2. Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau

2.3.2.2.1. Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống.

2.3.2.3. Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi.

2.3.2.4. Đọc thơ, ca dao, đồng dao và kể chuyện

2.3.2.5. Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp.

2.3.3. Làm quen với việc đọc, viết

2.3.3.1. Làm quen với cách sử dụng sách bút

2.3.3.2. Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống.

2.3.3.3. Làm quen với chữ viết, với việc đọc sách

2.4. Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

2.4.1. Phát triển tình cảm

2.4.1.1. Ý thức về bản thân

2.4.1.2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh

2.4.2. Phát triển kĩ năng xã hội

2.4.2.1. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội trong sinh hoạt ở gia đình, trường mầm non, cộng đòng gần gũi.

2.4.2.2. Quan tâm bảo vệ môi trường

2.5. Giáo dục phát triển thẩm mĩ

2.5.1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống gần gũi xung quanh trẻ và trong các tác phẩm nghệ thuật.

2.5.2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc ( nghe, hát, vận động theo nhạc ) và hoạt động tạo hình ( vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).

2.5.3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật ( âm nhạc, tạo hình).