1. LAMP
1.1. Linux
1.2. Apache Web Server
1.3. My SQL
1.4. PHP
2. Câu lệnh đk
2.1. if
2.2. if...else
2.3. switch...case
3. Câu lệnh lặp
3.1. while
3.2. do...while
3.3. for
3.4. foreach
4. Hàm
4.1. Tham số của hàm
4.2. Giá trị mặc định của tham số
4.3. Giá trị trả về
5. Mảng
5.1. Associative Array
5.2. Mảng nhiều chiều
6. Refactoring
6.1. Tái cấu trúc mã nguồn
6.2. Đổi tên biến và phương thức
6.3. Tách biến
6.4. Tách hằng
6.5. Tách phương thức
7. Cấu trúc dữ liệu
7.1. Set
7.2. Array
7.3. List
7.4. Stack
7.4.1. Cấu trúc
7.4.2. Thao tác cơ bản
7.4.2.1. push()
7.4.2.2. pop()
7.4.2.3. peek
7.4.2.4. isEmpty()
7.4.2.5. isFull()
7.4.3. Cài đặt
7.5. Queue
7.5.1. Cấu trúc
7.5.2. Thao tác cơ bản
7.5.2.1. enqueue()
7.5.2.2. dequeue()
7.5.2.3. peek()
7.5.2.4. isEmpty()
7.5.2.5. isFull()
7.5.3. Cài đặt
7.6. Map
7.6.1. Các khái niệm
7.6.2. Binay Tree
7.6.3. Cài đặt Binay Tree
7.6.4. Binay Search Tree
7.6.5. Hoạt động cơ bản
7.6.5.1. Chèn
7.6.5.2. Tìm kiếm
7.6.5.3. Duyệt thứ tự
7.6.5.4. Duyệt trung thứ tự
7.6.5.5. Duyệt hậu thứ tự
7.7. Tree
7.8. Graph
8. Thuật toán tìm kiếm
8.1. Tìm kiếm tuyến tính
8.2. Tìm kiếm nhị phân
9. Thuật toán sắp xếp
9.1. Buble sort
9.2. Selection sort
9.3. Insertion sort
10. Xử lý ngoại lệ
10.1. Các kiểu lỗi
10.1.1. Runtime Error
10.1.2. Syntax Error
10.1.3. Logic Error
10.2. Xử lý ngoại lệ
10.2.1. Sử dụng khối try-catch
10.2.2. Khối finally
10.2.3. Ném ngoại lệ
11. Cơ sở dữ liệu quan hệ
11.1. Lưu trữ dữ liệu
11.2. database
11.3. Cơ sở dữ liệu quan hệ
11.3.1. Bảng
11.3.2. Hệ quản trị CSDL
12. Thao tác với CSDL
12.1. Câu lệnh WHERE
12.2. Các toán tử trong câu lệnh WHERE
12.2.1. AND
12.2.2. OR
12.2.3. NOT
12.3. Câu lệnh ORDER BY
12.4. Câu lệnh GROUP BY
12.5. Câu lệnh HAVING
12.6. Câu lệnh JOIN
12.6.1. INNER JOIN
12.6.2. LEFT JOIN
12.6.3. RIGHT JOIN
12.6.4. FULL JOIN
13. Databse và CRUD
13.1. CRUD
13.1.1. Câu lệnh INSERT/INTO
13.1.2. Câu lệnh SELECT/FROM
13.1.3. Câu lệnh UPDATE/SET
13.1.4. Câu lệnh DELETE
13.1.5. Câu lệnh WHERE
14. Cascading Style Sheets
14.1. Nhúng CSS vào trang web
14.2. Độ ưu tiên khi nhúng CSS
14.3. Cú pháp sử dụng CSS
14.4. Các loại bộ chọn
14.5. Độ ưu tiên của các selector
14.6. Các thuộc tính định dạng văn bản
15. Bootstrap cơ bản
15.1. Bootstrap
15.2. Hệ thống grid của bootstrap
15.2.1. Các class cơ bản của grid
15.2.2. Cấu trúc cơ bản của grid
15.3. Các thành phần của bootstrap
15.3.1. Bootstrap form
15.3.2. Bảng trong bootstrap
15.3.3. Các kiểu Bảng
16. Web và các giao thức
16.1. Static Web
16.2. Dynamic Web
16.3. Giao thức
16.4. Tầng cấp của mẫu hình OSI
16.4.1. Physic layer
16.4.2. Data-link layer
16.4.3. Net work layer
16.4.4. Transport layer
16.4.5. Session layer
16.4.6. Presentation
16.4.7. Application layer
17. HTTP Status Code
18. Web Server
19. Biến trong HTML
19.1. Khai báo và sd biến
19.2. Phạm vi của biến
19.3. Toán tử trong PHP
20. Clean Code
21. Code Smell
22. Array List
22.1. Các thao tác cơ bản
22.1.1. get
22.1.2. add
22.1.3. remote
22.1.4. size
22.1.5. find
22.1.6. isEmpty
22.2. Cấu trúc
22.3. Thêm phần tử
22.4. Xóa phần tử
22.5. Cài đặt
23. LinkedList
23.1. Cấu trúc
23.2. Lớp MyLinkedList
23.3. addFirst()
23.4. addLast()
23.5. add()
23.6. removeFirst()
23.7. removeFirst()
23.8. remove()
23.9. Cài đặt lớp LinkedList
23.10. Singly Linked List
23.11. Doubly Linked List
23.12. Doubly Linked List
24. PHP Datastructurers
24.1. SPL
24.2. Doubly Linked List
24.3. Heaps
24.4. Arrays
24.5. Map
24.6. SplDoublyLinkedList
24.7. SplStack
24.8. SplQueue
25. String & Regex
25.1. Khai báo chuỗi
25.2. Toán tử nối chuỗi
25.3. Các hàm
25.3.1. preg_match()
25.3.2. preg_match_all()
25.3.3. preg_split()
25.3.4. preg_replace()
25.4. Regular Expression
25.4.1. Metacharacters - 1
25.4.2. Metacharacters - 2
25.4.3. Flags
26. Thiết kế và tạo CSDL
26.1. Phân tích và Thiết kế CSDL
26.2. Tập hợp Dữ liệu, Tổ chức các bảng
26.3. Tạo mối quan hệ giữa các bảng
26.4. Tinh chỉnh và chuẩn hóa thiết kế
26.5. Constraint
26.5.1. NOT NULL
26.5.2. UNIQUE
26.5.3. CHECK
26.5.4. DEFAULT
27. Index-View-Stored Procedures
27.1. Chỉ mục
27.1.1. Ưu điểm
27.1.2. Nhượcđiểm
27.1.3. Tạo chỉ mục
27.1.4. Xóa chỉ mục
27.2. View
27.2.1. Ưu điểm
27.2.2. Phân loại
27.2.2.1. Standard View
27.2.2.2. Indexed View
27.2.2.3. Partitioned View
27.2.3. Tạo view
27.2.4. Sửa view
27.2.5. Xoá view
27.3. Stored Procedure
27.3.1. SPs
27.3.1.1. Ưu điểm
27.3.1.2. Nhược điểm
27.3.2. Tạo Store Procedure
27.3.3. Truyền tham số Store Procedure
27.3.4. Thực thi Store Procedure có tham số
27.3.5. Xóa thủ tục lưu
28. MVC Model
28.1. Kiến trúc phân tầng
28.2. Kiến trúc MVC
29. CSS Layout
29.1. Layout - Template
29.1.1. Layout web
29.1.2. Template
29.2. Box model
29.2.1. Mô hình hộp
29.3. Thuộc tính position
29.3.1. Relative position
29.3.2. Absolute position
29.3.3. Fixed position