
1. sung huyết
1.1. a
1.1.1. sung huyết động
1.1.1.1. dãn ĐM
1.1.1.1.1. da đỏ, ấm
1.1.1.1.2. tk vận mạch, vật lý, hóa học
1.1.2. sung huyết tĩnh
1.1.2.1. tắc TM
1.1.2.1.1. da xanh, lạnh
1.1.2.1.2. suy tim, u chèn ép,huyết khối
1.1.2.2. gan hạt cau
2. huyết khối
2.1. chỉ bám vào thành mạch
2.1.1. nguyên nhân
2.1.1.1. tổn thương tb nội mô
2.1.1.2. rl huyết động học
2.1.1.3. tăng đông
2.2. hình thể
2.2.1. huyết khối lấp
2.2.2. huyết khối vách
2.3. vi thể
2.3.1. đỏ
2.3.1.1. có hồng cầu, hiếm
2.3.2. trắng
2.3.2.1. ko có hồng cầu
2.3.2.2. thường gặp
2.3.3. hỗn hợp
2.3.3.1. có các vạch zahn xen kẽ các cục máu đỏ
2.3.3.2. rất thường gặp
2.4. tiến triển
2.4.1. tổ chức hóa
2.4.1.1. mềm nhũn có mủ vô khuẩn
2.4.1.1.1. mềm nhũn có mủ nhiễm khuẩn
3. huyết tắc
3.1. nguyên nhân
3.1.1. 99% do huyết khối
3.1.2. 1% do các nguyên nhân khác như
3.1.2.1. mỡ
3.1.2.2. nước ối
3.1.2.3. tb ung thư
3.1.2.4. xơ vữa
3.1.2.5. khí
4. DIC
4.1. lắng đọng fibrin + nhiều huyết khối nhỏ
4.2. nguyên nhân
4.2.1. tăng đông
4.2.2. biến chứng sản khoa
4.2.3. nhiễm trùng
4.2.4. ung thư
4.2.5. hủy hoại nhiều tb, mô
5. xuất huyết
5.1. XH nội
5.1.1. petechiae
5.1.1.1. <1-2mm
5.1.1.2. nguyên nhân
5.1.1.2.1. tăng áp tại chỗ
5.1.1.2.2. giảm tiểu cầu
5.1.1.2.3. giảm hoạt đọng tiểu cầô
5.1.2. purpura
5.1.2.1. >2mm
5.1.3. ecchymosis
5.1.3.1. > 1-2cm
5.2. XH ngoại
5.3. nguyên nhân
5.3.1. bênh thành mạch
5.3.2. bệnh đông cầm máu
5.3.3. chấn thương
6. thiếu nước
7. phù
7.1. tăng ALTT
7.2. Tăng tính thấm
7.3. tổn thường tb nội mô
7.4. tiến triển: hình thành và thoái triển nhanh, để lâu hóa sợi
7.5. biến chứng: tăng ICP, thiếu Oxy, nhiễm trùng
8. lấp mạch
8.1. lấp ĐM
8.1.1. nguyên nhân
8.1.1.1. xơ vữa, viêm
8.1.1.2. huyết khối huyết tắc
8.1.1.3. bên ngoài chèn
8.2. lấp TM
9. shock
9.1. shock giảm thể tích
9.1.1. co mạch
9.2. shock tim
9.2.1. giảm sức co bóp cơ tim
9.2.1.1. giảm CO
9.3. tb thiếu Oxy
9.3.1. toan chuyển hóa
9.3.1.1. ứ máu mao mạch
9.3.2. tổn thương tb nội mô
9.3.2.1. tăng tính thấm
9.3.2.1.1. giảm V tuần hoàn
9.3.3. cơ tim thiếu năng lượng
9.3.3.1. giảm CO
10. hoại tử máu
10.1. tắc ĐM-TM, tb chết do thiếu máu
10.1.1. chủ yếu do tắc ĐM
10.2. phân loại
10.2.1. nhồi máu ĐM
10.2.1.1. nhồi máu trắng
10.2.1.1.1. gan, tim. thận,...
10.2.1.2. nhồi máu đỏ
10.2.1.2.1. cơ quan tuần hoàn kép như phổi, cq có thông nối nhiều như ruột
10.2.2. nhồi máu TM
10.2.2.1. giống nhồi máu đỏ
10.2.2.2. diễn tiến
10.2.2.2.1. viêm
10.2.3. ngập máu
10.2.3.1. ko có lấp mạch, tắc mạch
10.2.3.2. hc thoát mạch kèm hoại tử mô
10.2.3.3. cq: tiêu hóa, sinh dục
10.2.3.4. nguyên nhân: chủ yếu do nhiễm trùng gây rối loạn vận mạch