Hội thảo Sales & Mkt

Lancez-Vous. C'est gratuit
ou s'inscrire avec votre adresse e-mail
Hội thảo Sales & Mkt par Mind Map: Hội thảo Sales & Mkt

1. Nhiệm vụ Mkt

1.1. Phát hiện / tạo ra nhu cầu

1.1.1. Tìm ra các nhu cầu tiềm ẩn

1.2. Tạo sản phẩm dịch vụ đáp ứng nhu cầu

1.3. Sàng lọc, chọn lựa, thu hút KH

1.4. Giữ lại KH

1.5. Xây dựng quan hệ KH

2. Mkt là gì?

2.1. Clip tỏ tình Bohardi

2.1.1. Lãng mạn vãi

2.2. Sales phải nắm rõ được Mkt và ngược lại

2.2.1. Sales = người lính ra chiến trường

2.2.2. Mkt = bộ chỉ huy, chỉ huy người lính

2.2.3. Sales là 1 phần của quy trình mkt

2.2.3.1. Sales phản hồi tình hình về mkt

2.3. Phân tích yêu cầu KH

2.3.1. Đáp ứng KH

2.3.1.1. Tạo ra nhiều KH hơn nữa

2.4. Cty cần được lead bởi Mkt ==> marketing driven company

2.4.1. Rất ít DN VN đặt trọng tâm vào marketing

2.4.2. Mkt nói cho sales về 4P

2.4.3. Mkt mà yếu thì công ty cũng yếu

3. To-do

3.1. Tạo cảm xúc trong MKT

3.1.1. In hình BrSE ra để tạo cảm giác xịn sò?

3.1.2. Phân tích yếu tố cảm xúc khâu sales của Re

3.2. Tạo sự chú ý

3.2.1. Bắc loa trong Booth?

3.3. Phổ cập kiến thức Mkt cho Re

3.3.1. Seminar Mkt

3.3.1.1. Áp dụng quy trình mkt vào tán tỉnh

3.4. Position thương hiệu

3.4.1. Trả lời câu hỏi: Re định vị phân khúc nào? Tất cả là toi rồi

3.5. Proposition

3.5.1. Thông điệp

3.5.1.1. Làm graph so sánh giá, bug .. của Relipa so với trung bình thị trường?

3.6. Perception

3.6.1. Nhận thức KH

3.6.1.1. Luôn luôn có 1 story đằng sau 1 brand. Không có chuyện không có

3.6.1.1.1. Cần có 1 story cho Relipa

3.7. Packaging

3.7.1. Remake lại "bao bì" của Re

3.7.1.1. Proposal

3.7.1.2. Báo giá

3.7.1.3. Tài liệu nộp hàng...

3.8. Thay đổi triết lý sales

3.8.1. Thêm câu "coi KH như người thân" chẳng hạn, vào tài liệu sales?

4. AIDA+SLA

4.1. Attention

4.1.1. Tạo sự chú ý

4.2. Interst

4.2.1. Quan tâm

4.3. Desire

4.3.1. Mong muốn

4.4. Action

4.4.1. Hành động

4.5. Satisfication

4.5.1. Hài lòng

4.6. Loyality

4.6.1. Trung thành

4.6.1.1. Giới thiệu thêm

4.7. Advocacy

5. Mkt Mix

5.1. 4Ps (Phillip Kotler) + 3Ps

5.1.1. Product

5.1.1.1. Sản phẩm không cần tốt, chỉ cần phù hợp

5.1.2. Price

5.1.2.1. Giá

5.1.3. Place

5.1.3.1. Phân phối

5.1.4. Promotions

5.1.4.1. Truyền thông, quảng cáo liên tục

5.1.4.1.1. Không có ai từ chối mua vì quảng cáo nhiều quá

5.1.4.1.2. Đừng ngại truyền thông, quảng cáo

5.1.5. People

5.1.5.1. Con người

5.1.5.1.1. V/d kế toán mặt hằm hằm

5.1.6. Process

5.1.6.1. Quy trình

5.1.7. Physical Evidence

5.1.7.1. Bằng chứng vật lý

5.1.7.1.1. Bãi giữ xe sạch

5.2. 4Cs

5.2.1. Customer solution

5.2.2. Customer cost

5.2.3. Convenience

5.2.4. Communication

5.3. More P

5.3.1. Packaging

5.3.1.1. Đóng gói, bao bì có đẹp không?

5.3.2. Positioning

5.3.2.1. Định vị thương hiệu ở vị trí nào?

5.3.3. Philosophy

5.3.3.1. Triết lý bán hàng là gì?

5.3.4. Pride

5.3.4.1. Khơi gợi niềm tự hào vì sử dụng dịch vụ

5.3.5. Proposition

5.3.6. Perception

5.3.6.1. Giá trị mà KH cảm nhận

5.3.7. Promise fullfillment?

5.3.8. Persuasion

5.3.9. Problem (Customers's)

5.3.10. Performance

5.3.10.1. Hiệu quả

5.3.10.1.1. Phải đo lường được chiến dịch mkt

5.3.11. Profit

5.3.11.1. Lợi nhuận

5.3.12. ROI

5.3.12.1. Return on Investment

6. Hành trình KH

6.1. 5A

6.1.1. Aware - Nhận biết

6.1.2. Appeal - Quan tâm

6.1.3. Ask - Tìm hiểu

6.1.4. Act - Mua

6.1.5. Advocate - ủng hộ

7. Sales Evolution

7.1. Product selling

7.2. Benefit Selling

7.3. Solution selling

7.4. Insight Selling

8. 9 triết lý ngược đời

8.1. 1. KH không là thượng đế

8.1.1. Coi KH là người thân của mình

8.2. 2. KH không luôn luôn đúng

8.2.1. Nhưng họ luôn có lý, kể cả khi họ sai

8.3. 3. Đừng đem lại an tâm cho KH

8.3.1. Lấy đi mọi lo lắng của KH

8.4. 4. Đừng bán sản phẩm cho KH

8.4.1. Hãy bán lợi ích và giá trị

8.5. 5. Đừng giao việc bán hàng cho NV BH

8.5.1. Mỗi NV đều là 1 sales staff

8.6. 6. Đừng chốt sales

8.6.1. Mở ra cho sau này

8.7. 7. Đừng chốt đơn hàng

8.7.1. Hướng đến giá trị trọn đời

8.8. 8. Đừng chốt sales vào phút chót

8.8.1. Chốt salse là lúc KH bước vào công ty

8.8.1.1. Bất kỳ nhân viên nào cũng có ý thức coi trọn KH

8.9. 9. Đừng bán hàng

8.9.1. Giúp KH ra quyết định

9. Cơ cấu Sales

9.1. Sales staff

9.2. Sales admin

9.3. Customer Service

9.4. Customer care

9.5. sales inspection

9.6. sales audit

9.7. trade marketing

10. Phễu

10.1. Lead

10.2. Prospect

10.3. Opportunity

11. FAB Model

11.1. Features

11.2. Advantage

11.2.1. Focus vào benefit thay vì giải thích về sản phẩm

11.3. Benefit

12. B2C - tăng doanh số

12.1. Coverage

12.1.1. Bao phủ

12.2. SKU Distribution

12.2.1. PP chủng loại

12.3. Merchandising

12.3.1. Trưng bày

12.4. Visiting

12.4.1. Thăm viếng

12.5. Recording & Reporting

12.5.1. Ghi chép, báo cáo

13. Customer là ai?

13.1. Customer

13.2. Consumer

13.3. Buyer

13.4. Shopper

13.5. Influencer

13.6. End user

13.7. Recommender

13.8. Gate keeper

13.9. Self-Proclaimed

13.10. Decision maker

13.11. Financer

13.12. Champion

13.13. Account

13.14. Lead

13.15. Prospect

13.16. Opportunity

14. Triết lý

14.1. Tất cả đều là sales

14.1.1. Tán gái cũng là sales

14.1.2. Dụ con đi ngủ cũng là chốt sales

14.2. Sales & mkt liên quan tới mọi khâu trong doanh nghiệp

14.2.1. Sales

14.2.2. Mkt

14.2.3. Sản xuất

14.2.4. Tài chính

14.2.5. Cung ứng

15. Làm thế nào để tăng trưởng?

15.1. Sàng lọc

15.1.1. KH không phải là thượng đế

15.2. Tìm KH mới

15.3. Chăm sóc KH cũ

15.4. Quảng cáo

15.5. Truyền thông

16. Demand

16.1. Need - nhu cầu

16.1.1. Cần những gì

16.2. Want - mong muốn

16.2.1. muốn gì

16.3. Demand - sức cầu

16.3.1. khả năng có thể mua

17. Quy trình Mkt

17.1. Nghiên cứu thị trường

17.2. Phân khúc thị trường

17.3. Thấu hiểu KH

17.4. R&D

17.5. Phát triển sản phẩm

17.6. Test sản phẩm

17.7. Test thị trường

17.8. Sản xuất hàng loạt

17.9. Tiếp thị & bán hàng

17.10. Hậu mãi

18. Mkt tool

18.1. Inbound

18.2. Outbound

18.3. Video Production

18.3.1. Before - During - After

18.4. Content Creation

18.5. SEO

18.6. CRO

18.7. Social Media

19. Mkt & các phòng ban khác

19.1. Mkt dẫn dắt toàn bộ công ty

20. Sales

20.1. Triết lý

20.2. Chiến lược

20.3. Quy trình

20.4. Chính sách

20.5. Cơ cấu tổ chức

20.6. Nhân sự

20.7. Hoạt động

20.8. Năng lực, ký năng

20.9. Chế độ lương thưởng

20.10. Công cụ

21. Quy trình bán hàng

21.1. Xử lý đơn hàng

21.2. Giao hàng

21.3. Xử lý khiếu nại

21.4. Thu hồi hàng trả, hàng đổi

21.5. Đối chiếu công nợ

21.6. Các bước bán hàng cơ bản

22. Nhân sự bán hàng

22.1. Tố chất

22.1.1. Rất quan trọng

22.1.1.1. Nhiệt huyết, máu lửa, lăn xả

22.2. Kỹ năng

22.2.1. Hiểu về sản phẩm

22.3. Kinh nghiệm

22.4. Kiến thức

22.5. Thái độ

23. Sales Cycle

23.1. Tìm kiếm, thu hút

23.2. Sàng lọc

23.3. Tiền tiếp cận

23.4. Tiếp cận

23.5. Đánh giá, thấu hiểu

23.6. Trình bày

23.7. Quản lý phản bác

23.8. Chốt sales

23.9. Giới thiệu, theo dõi, chăm sóc

24. SPIN Model

24.1. Situation

24.1.1. Hoàn cảnh

24.2. Problem

24.2.1. Vấn đề

24.3. Implication

24.3.1. Gợi ý tác động

24.4. Need-payoff

24.4.1. Giải quyết nhu cầu

25. Công thức tăng lợi nhuận

25.1. Customers = Prospect x Conversion Rate

25.2. Revenue = Customers x Transaction x Average value

25.3. Gross Profit = Revenue x Gross Margin

25.4. Chỉ cần thay đổi 1 chút 1 chút là tăng được lợi nhuận

26. Quản lý phản bác

26.1. 3F

26.2. LG

26.2.1. Listen

26.2.1.1. Lắng nghe

26.2.2. Gratitude

26.2.2.1. Cám ơn

26.2.3. Empathize

26.2.3.1. Đồng cảm

26.2.4. Ask, Probe, Confirm

26.2.4.1. Hỏi thăm, xác nhận vấn đề thực sự

26.2.5. Show them the value

26.2.6. Back it up with proof