1. Chấm công
1.1. Phép
1.2. Ngày công thực tế
1.3. Ngày công hưởng lương
1.4. Ngày công chuẩn
1.5. Ngày nghỉ nguyên lương
1.5.1. ( chế độ NH +Lễ+ C/tác+ đào tạo)
2. Hồ sơ lương
2.1. Số người phụ thuộc
2.2. Bảo hiểm xã hội
2.3. Bảo hiểm y tế
2.4. Bảo hiểm thất nghiệp
2.5. Kinh phí công đoàn
3. Employeelog
3.1. Lương thỏa thuận
3.1.1. Lương cơ bản
3.1.2. Lương kinh doanh
3.2. Phụ cấp tính thuế
3.2.1. Phụ cấp độc hại
3.2.1.1. LCB * 5%
3.2.2. Phụ cấp thu hút
3.2.2.1. Nhập
3.2.2.2. Max = LCB + LKD
3.2.3. Phụ cấp lưu động
3.2.3.1. (LCB+LKD) * 10%
3.2.3.2. Min = 1.000.000
3.2.4. Phụ cấp trách nhiệm
3.2.4.1. (LCB+LKD) * 10%
3.2.5. Phụ cấp kiêm nhiệm
3.2.5.1. Nhập
3.2.5.2. Max = (LCB + LKD) * 5%
3.2.6. Phụ cấp Đảng đoàn
3.2.6.1. Nhập
3.3. Trợ cấp ăn ca
3.3.1. 730.000
4. Các bảng cài đặt
4.1. Mức lương tối thiểu vùng
4.2. Biểu thuế
4.3. Tỷ lệ tạm giữ lương
5. Điều chỉnh lương
5.1. Điều chỉnh liên quan đến lương
5.1.1. Chịu thuế
5.1.1.1. + Lương cơ bản và phụ cấp theo ngày công theo NC hưởng lương
5.1.1.2. Lương kinh doanh tạm ứng
5.1.1.3. Thu nhập chịu thuế ngoài giờ
5.1.1.4. Lương kinh doanh quyết toán
5.1.2. Không thuế
5.1.2.1. Tiền ăn giữa ca
5.1.2.2. Thu nhập không chịu thuế ngoài giờ
5.2. Điều chỉnh liên quan đến báo cáo
5.2.1. + NLĐ Đoàn phí
5.2.2. + NLĐ Bảo hiểm Thất nghiệp
5.2.3. + NLĐ Bảo hiểm Y tế
5.2.4. + NLĐ Bảo hiểm xã hội
5.2.5. + NSDLĐ Kinh phí công đoàn
5.2.6. + NSDLD Bảo hiểm xã hội
5.2.7. + NSDLD Bảo hiểm Y tế
5.2.8. + NSDLĐ Bảo hiểm Thất nghiệp
6. Tỷ lệ hoàn thành lương kinh doanh
6.1. KPI = null
6.1.1. Đối với tháng tính lương = tháng chi trả
6.1.1.1. KPI tháng tính lương = KPI tạm giữ
6.1.2. Đối với tháng tính lương < tháng chi trả
6.1.2.1. Không tính quyết toán
6.2. Kpi = X
6.2.1. Không tính quyết toán
6.2.1.1. Không giao chỉ tiêu KPI
6.3. KPI >0
6.3.1. Tính quyết toán
7. Lương thêm giờ
7.1. Số giờ làm thêm ngày thường ban ngày
7.2. Số giờ làm thêm ngày thường ban đêm
7.3. Số giờ làm thêm ngày nghỉ ban ngày
7.4. Số giờ làm thêm ngày nghỉ ban đêm
7.5. Số giờ làm thêm ngày lễ ban ngày
7.6. Số giờ làm thêm ngày lễ ban đêm
8. Đợt chi trả 1
8.1. Đợt lương cơ bản
8.1.1. Thực nhận đợt 1
8.1.2. Thu nhập chịu thuế đợt cơ bản
8.1.3. Dữ liệu lấy từ bảng Chấm công
8.1.4. Dữ liệu lấy thêm từ bảng Điều chỉnh lương
9. Đợt chi trả bổ sung
9.1. Đợt chi trả bổ sung lương
9.1.1. Thu nhập chịu thuế đợt bổ sung
9.1.2. Thực nhận đợt bổ sung
9.2. Đợt chi trả phúc lợi
9.2.1. Thực nhận đợt chi trả phúc lợi
10. Đợt chi trả 2
10.1. Chênh lệch lương đợt 1
10.1.1. Chênh lêch thực nhận đợt 1 tính lại
10.1.1.1. Thực nhận đợt 1 tính lại
10.1.1.2. - Thực nhận đợt 1
10.1.2. Dữ liệu lấy từ bảng Chấm công và EmployeeLog
10.1.2.1. Chấm công lấy dữ liệu chấm công theo tháng chi trả mới nhất
10.1.2.2. Dữ liệu lương nếu Lastlog có Ngày điều chỉnh lương bằng tháng chi trả thì lấy lương tại lastlog, nếu không thì lấy dữ liệu lương tại log Max(Ngày điều chỉnh lương) theo tháng chi trả
10.1.2.2.1. Cập nhật lại Ngày điều chỉnh lương (thay đổi API lương sẽ cập nhật ngày hiệu lực lương vào trường Ngày điều chỉnh lương và càn lại dữ liệu tại Employeelog)
10.2. Đợt lương kinh doanh
10.2.1. Thực nhận đợt kinh doanh
10.2.2. Thu nhập chịu thuế đợt kinh doanh
10.2.3. Dữ liệu lấy thêm tại bảng Điều chỉnh lương
10.3. Đợt lương quyết toán
10.3.1. Lương thực nhận quyết toán
10.3.2. Thu nhập chịu thuế quyết toán
10.3.3. Lấy dữ liệu từ bảng tham số KPI
10.3.3.1. Người nào có import dữ liệu KPI tháng nào sẽ tính quyết toán lại tháng đó. Nguyên tắc lấy lương tại log Max (Ngày điều chỉnh lương) theo tháng quyết toán
10.4. Đợt lương ngoài giờ
10.4.1. Thực nhận lương thêm giờ
10.4.2. Thu nhập chịu thuế thêm giờ
10.4.2.1. Lương 1 giờ
10.4.2.1.1. (Lương cơ bản + lương kinh doanh + phụ cấp tính thuế)
10.4.2.1.2. / Ngày công chuẩn
10.4.2.1.3. / 8
10.4.2.2. * Tổng số giờ làm thêm
10.4.2.2.1. + Số giờ làm thêm ngày thường ban ngày
10.4.2.2.2. + Số giờ làm thêm ngày thường ban đêm
10.4.2.2.3. + Số giờ làm thêm ngày nghỉ ban ngày
10.4.2.2.4. + Số giờ làm thêm ngày nghỉ ban đêm
10.4.2.2.5. + Số giờ làm thêm ngày lễ ban ngày
10.4.2.2.6. + Số giờ làm thêm ngày lễ ban đêm
10.4.2.2.7. - Số ngày nghỉ bù * 8
10.4.3. Cho phép tính lại các tháng cũ
10.4.4. Dữ liệu lấy từ bảng tham số thêm giờ
10.4.4.1. Người nào có import dữ liệu thêm giờ tại tháng chi trả thì chi trả, trong trường hợp tháng chi thêm giờ đã chi trả tại tháng trước đó vẫn tính, phần chênh lệch sẽ tính vào điều chỉnh lương đợt 2 chịu/không thuế
10.4.4.2. Nguyên tắc lấy lương: Lấy Dữ liệu lương tại log Max (ngày điều chỉnh lương) theo tháng thêm giờ
10.5. Thuế thu nhập cá nhân
10.5.1. Thuế TNCN
10.5.1.1. Thu nhập tính thuế
10.5.1.2. Áp dụng theo biểu thuế