
1. Present Perfect : diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian nói
1.1. Form : (+) S +have/has + P||
1.1.1. Ex : She has started the asignment ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ
1.1.2. N : S = I / You / We / They + have
1.1.3. N : S = He / She / It + has
1.2. Form : (-) S + haven’t / hasn’t + P||
1.2.1. Ex : We haven’t met each other for a long time ( Chúng tôi đã không gặp nhau trong 1 khoảng thời gian dài rồi )
1.2.2. N : haven’t = have not / hasn’t = has not
1.3. Form : (?) Have / Has + S + P||
1.3.1. Ex : Have you ever travelled to Vietnam ? ( (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)
1.3.1.1. Yes , I have / No I haven’t
2. Present Perfect Continous : chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai
2.1. Form : (+) S + have/has + been + V-ing
2.1.1. Ex: It has been raining for 3 days ( Trời đã mưa 3 ngày rồi )
2.1.2. N: I/You/We/They + have
2.1.3. N : He/She/It + has
2.2. Form : (-) S + haven’t / has + been + V-ing
2.2.1. Ex : He hasn’t been watching films since last year ( Anh ấy đã không xem phim từ năm ngoái )
2.2.2. N : haven’t = have not / hasn’t = has not
2.3. Form : (?) Have/Has + S + been + V-ing
2.3.1. Ex : Have you been standing in the rain for more than 2 hours ? ( Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không ? )
2.3.1.1. Yes , I have / No I haven’t