HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN PHÁT TRIỂN LÝ

Lancez-Vous. C'est gratuit
ou s'inscrire avec votre adresse e-mail
HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN PHÁT TRIỂN LÝ par Mind Map: HOẠT ĐỘNG PHÁT  TRIỂN PHÁT TRIỂN LÝ

1. ĐỊNH NGHĨA

1.1. Hoạt động là mối quan hệ giũa con người và thế giới

1.2. Có 2 quá trình diễn ra đồng thời và bổ sung

1.2.1. Quá trình đối tượng hoá (Xuất tâm)

1.2.1.1. Chủ thể chuyển năng lực, phẩm chất tâm lý thành sản phẩm hoạt động => Tâm lý con người được bộc lộ

1.2.2. Quá trình chủ thể hoá (Nhập tâm)

1.2.2.1. Con người chuyển nội dung khách thể vào bản thân, tạo nên tâm lý, ý thức và nhân cách

1.3. Con người vừa tạo ra hoạt động về thế giới, vừa tạo ra tâm lý, ý thức của bản thân

2. ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG

2.1. TÍNH ĐỐI TƯỢNG

2.1.1. Đối tượng là cái chúng ta nhắm vào, tác động vào

2.1.2. Là cái có thể thoả mãn nhu cầu của con người và thúc đẩy hoạt động

2.1.3. Động cơ của hoạt động là yếu tố thúc đẩy con người tác động vào đối tượng để thay đổi nó để biến nó thành sản phẩm và tiếp nhận nó

2.2. TÍNH CHỦ THỂ

2.2.1. Là ý thức của con người tác động vào đối tượng hoạt động

2.2.2. Củ thể là cá nhân hay nhóm người

2.2.3. Sản phẩm và quá trình hoạt động sẽ giúp ta hiểu được chủ thẻ là ai và năng lực của họ

2.2.4. Những chủ thể khác nhau sẽ có năng lực khác nhau và tạo ra những sản phẩm với chất lượng khác nhau

2.3. TÍNH MỤC ĐÍCH

2.3.1. Mục đích là biểu tượng của sản phẩm nhằm thoả mãn yêu cầu của chủ thể

2.3.2. Mục đích điều chỉnh hoạt động mà chủ thể hướng tới

2.4. HOẠT ĐỘNG VẬN HÀNH THEO NGUYÊN TẮC GIÁN TIẾP

2.4.1. Trong hoạt động, con người sử dụng các công cụ gián tiếp như: ngôn ngữ, hành động,... tạo ra tính gián tiếp của hoạt động

2.4.2. Là sự khác biệt giũa con người với bản năng động vật

3. CÁC DẠNG HOẠT ĐỘNG

3.1. Vui chơi

3.2. Học tập

3.3. Xã hội

3.4. Lao động_