Tuổi phát triển 2-3 tuổi

Lancez-Vous. C'est gratuit
ou s'inscrire avec votre adresse e-mail
Tuổi phát triển 2-3 tuổi par Mind Map: Tuổi  phát triển 2-3 tuổi

1. Kỹ năng nhận thức

1.1. Kết hợp hình ảnh (hình ảnh tương tự nhưng không giống nhau)

1.2. Phân biệt thức ăn và nước uống (minh họa thức ăn và nước uống trong sách báo)

1.3. Hiểu câu (4 đồ vật thường dùng)

1.4. Sự hiểu biết dễ cảm nhận những chức năng (thức ăn, quần áo, đồ chơi)

1.5. Kết hợp những hình dạng (bìa cứng dày, bút phớt nét to màu đen)

1.6. Nhận dạng dễ cảm nhận những thú vật (3 thú nhồi bông thường dùng)

2. Kỹ năng bằng lời

2.1. Đề nghị chỉ một từ (cầu thang, xe ba bánh, bóng)

2.2. Con muốn gì ? (3 cặp đồ vật thường dùng trong nhà)

2.3. Sở hữu (đồ vật thuộc về những thành viên trong gia đình)

2.4. Trò chơi có-không (2 hộp nhỏ, từ 5 đến 8 đồ vật thường dùng trong nhà)

2.5. Kể tên các con vật (thú vật nhồi bông hoặc hình ảnh thú vật)

2.6. Kể tên những đồ vật (đồ vật thường dùng trong nhà)

2.7. Hiểu những câu (bìa cứng, hình ảnh người bận rộn những hoạt động được quen biết)

3. Tự lập

3.1. Ăn bằng nĩa (nĩa nhựa)

3.2. Phân biệt những gì ăn được với những gì không ăn được (thức ăn, đồ vật không ăn được)

3.3. Tự mặc quần áo: áo len dài tay cao cổ (áo len dài tay hoặc áo sơ-mi)

3.4. Tự mặc quần áo: quần dài (quần dài)

3.5. Học giữ vệ sinh (bô nhỏ)

3.6. Tự lau rửa (găng tắm, xà bông)

3.7. Cài nút áo – I (bìa cứng, vải, nút to)

4. Xã hội hóa

4.1. Giúp đỡ người khác (khăn, giỏ rác)

4.2. Chơi trốn tìm (không dụng cụ)

4.3. Chơi búp-bê (búp-bê, bàn chải tóc, găng tắm, lược)

4.4. Chơi hình khối bằng sự hợp tác

5. Bắt chước

5.1. Bắt chước những cử động của bàn tay (hạt chuỗi, dây)

5.2. Bắt chước dùng đất sét.

5.3. Sờ 2 phần của thân thể bằng cách bắt chước (không dụng cụ)

5.4. Bài tập hàm bằng cách bắc chước (không dụng cụ)

5.5. Bắt chước sử dụng dụng cụ (thìa gỗ, cái bình, bóng, đất sét)

5.6. Trò chơi búp bê bằng cách bắt chước (2 búp bê, 2 khăn lau tay nhỏ, 2 miếng vải, 2 thìa nhỏ, 2 tách nhỏ, 2 hộp nhỏ)

5.7. bắt chước tiếng động các thú vật (đồ chơi thú hoặc hình ảnh thú)

6. Cảm nhận

6.1. Phân biệt những hình vẽ (giấy, bút phớt nét to hoặc bút chì bột màu)

6.2. Phân biệt những nguồn tiếng động (3 cặp nguồn tiếng động)

6.3. Hộp có lỗ (hộp giầy, 3 đồ vật có chiều kích và hình dạng khác nhau)

7. Vận động tổng quát

7.1. Đứng 1 chân (2 ghế, cây gậy)

7.2. Đá bóng (2 ghế, 1 trái bóng)

7.3. Đứng trên đầu ngón chân (không dụng cụ)

7.4. Nhảy (dây, miếng xốp)

7.5. Trò chơi ky (bóng, thùng đựng sữa rỗng)

7.6. Ném túi (2 túi, hộp giấy)

8. Vận động tính

8.1. Bong bóng xà phòng (hũ bong bóng xà phòng)

8.2. Mở nắp lọ (3 lọ nhỏ, phần thưởng bằng thức ăn)

8.3. Bài tập ngón tay (không dụng cụ)

8.4. Kéo dây (đồ chơi biết nói khi ta kéo sợi dây)

8.5. Bài tập bàn tay (miếng xốp, bóng bằng cao su mềm)

8.6. Kẹp phơi đồ (6 kẹp phơi đồ nhỏ bằng nhựa, hộp giầy)

9. Phối hợp mắt bàn tay

9.1. Xâu hạt - I (Cọc đồ chơi, hạt chuỗi)

9.2. Xâu hạt - II (nạo ống điếu, hạt chuỗi)

9.3. Xâu hạt - III (dây buộc, hạt chuỗi)

9.4. Kẹp phơi đồ (6 kẹp phơi đồ bằng nhựa, cái lọ)

9.5. Chuẩn bị vẽ: vẽ bằng ngón tay (dĩa đựng bánh, đường)