Começar. É Gratuito
ou inscrever-se com seu endereço de e-mail
Ankin por Mind Map: Ankin

1. Tính chất hóa học

1.1. 1. Phản ứng cộng

1.1.1. a) Cộng H2 Xúc tác Ni, t0

1.1.1.1. CnH2n-2 +H2 --(Pd/PbCO3,t*)--> CnH2n (anken)

1.1.1.2. CnH2n-2 +2H2 --(Ni,t*)--> CnH2n+2 (ankan)

1.1.2. b) Cộng brom

1.1.2.1. CH=CH + Br2 ---> CHBr = CHBr (1,2 – đibrometen) CHBr=CHBr + Br2---> CHBr2-CHBr2 (1,1,2,2-tetrabrometan)

1.1.2.2. Br2 dư: CH=CH + 2Br2 ---> CHBr2-CHBr2 (1,1,2,2-tetrabrometan)

1.1.3. c) Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO…)

1.1.3.1. + Cộng liên tiếp theo hai giai đoạn: CH≡CH + HCl --(t*,xt)--> CH2=CHCl (vinylclorua) CH2=CHCl+ HCl --(t*,xt)--> CH3-CHCl2 (1,1- đicloetan)

1.1.3.2. Nếu xúc tác thích hợp phản ứng dừng lại ở sản phẩm chứa nối đôi (dẫn xuất monoclo của anken). CH≡CH + HCl --(HgCl2,150*C-200*C)-->CH2=CHCl (Vinylclorua)

1.1.3.3. Quan trọng: Phản ứng cộng H2O theo tỉ lệ 1 : 1 CH≡ CH + H-OH --(HgSO4,H2SO4,80*C)--> [CH2=CHOH] + CH3CHO (anđehit axetic/ axetanđehit) CH≡ C-CH3+H-OH --(HgSO4,H2SO4,80*C)--> [CH2=C(CH3)-OH] + CH3COCH3 (axeton)

1.2. 2.Phản ứng thế bằng ion kim loại

1.2.1. [CH≡CH+2AgNO3+2NH3 ---> Ag–C≡C–Ag+2NH4NO3] bạc axetilua (kết tủa màu vàng) CH≡C – CH3 + AgNO3+ NH3 ---> CAg≡C – CH3 (kết tủa màu vàng)+ NH4NO3

1.3. 3. Phản ứng oxi hóa

1.3.1. a) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn ( cháy )

1.3.1.1. 2CnH2n -2 + (3n-1) O2 ---> 2nCO2 + 2(n-1)H2O (n≥2)

1.3.1.2. nCO2 > nH2O; nCO2 - nH2O = n(ankin)

1.3.2. b) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

1.3.2.1. -Giống với anken và ankađien, ankin làm mất màu thuốc tím.

1.4. 4. Phản ứng đime và trime hoá

1.4.1. 2CH CH CH C-CH=CH¬¬2 (vinylaxetilen) (but-1-in-3-en)

2. Công thức phân tử

2.1. CnH2n-2(n ≥2 với 1 liên kết 3)

3. 1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp

3.1. -Ankin là những Hidrocacbon không no, mạch hở có một liên kết ba trong phân tử - Liên kết C≡C gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π. -Dãy đồng đẳng của axetilen là CnH2n-2(n ≥2 với 1 liên kết 3) -Tên gọi ankin được gọi tương tự như anken nhưng thay đuôi in bằng đuôi en để chỉ liên kết ba.

3.2. Danh pháp

3.2.1. a/ Tên thông thường

3.2.1.1. Tên thông thường: tên gốc ankyl liên kết với nguyên tử C của liên kết ba + axetilen

3.2.2. b/ Tên thay thế

3.2.2.1. Vị trí nhánh- tên nhánh TÊN MẠCH CHÍNH-vị trí liên kết 3-IN

4. Tính chất vật lý

4.1. -Nhìn chung các ankin có: +Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp +Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankin tăng dần theo chiều tăng dần số C.

5. Ứng dụng

5.1. nhiên liệu : dùng trong đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại nguyên liệu : sản xuất hóa hữu cơ , sản xuất P.V.C , tơ sợi tổng hợp , axit hữu cơ ,...

6. Điều chế

6.1. Trong phòng thi nghiệm :CaC2+2H2O ---> C2H2 + Ca(OH)2 CaC2: đất đèn (canxi cacbua).

6.2. Trong công nghiệp :2CH4 --1500*C--> C2H2 + 3H2