1. Social Media
1.1. TikTok
1.1.1. Idea
1.1.1.1. Cùng team chọn cách thể hiện idea tốt nhất
1.1.1.1.1. Duyệt
1.1.2. Build kênh
1.1.2.1. Post bài định kỳ
1.1.2.1.1. 1 daily clip/3 ngày
1.1.2.1.2. 1 clip chính/ tuần (KPI 2000 views/clip)
1.1.2.2. Nội dung
1.1.2.2.1. Content ngắn gọn
1.1.2.2.2. Hashtag
1.1.2.3. Thời gian đăng bài
1.1.2.4. Tương tác thường xuyên, tích cực
1.2. Linkedin
1.2.1. Tạo page/branding
1.2.1.1. Đã bàn giao
1.3. Seeding
1.3.1. Page/Group
1.3.2. Google
1.3.3. Website
1.4. Minigame
1.4.1. Hợp tác
1.4.2. Tự host
2. News
2.1. SMS
2.1.1. Sinh nhật hàng tháng
2.1.2. Campaign sale
2.1.3. Khảo sát
2.2. Email
2.2.1. Campaign
2.3. Báo chí
2.3.1. Tips
2.3.2. Branding
2.3.2.1. Personal
2.3.2.2. Company
2.3.2.3. Products
3. Collaboration
3.1. Plan
3.1.1. Liên hệ/ trao đổi
3.1.1.1. Triển khai
3.1.1.1.1. Work với team cho các việc liên quan
3.1.1.1.2. Follow cùng đối tác
3.1.1.1.3. Timeline
3.1.2. Proposal
3.2. Khác
4. CSR
4.1. Plan
4.1.1. Triển khai
4.1.1.1. Tìm kiếm/Lựa chọn nhân vật
4.1.1.1.1. Liên hệ tìm kiếm nhân vật
4.1.1.1.2. Lựa chọn qua các tiêu chí
4.1.1.1.3. Gặp trực tiếp nhân vật, tìm hiểu hoàn cảnh rõ hơn/story nhân vật
4.1.1.2. Trao quà
4.1.1.2.1. Sắp xếp lịch giao hàng
4.1.1.2.2. Trao quà/chụp ảnh làm truyền thông
4.1.1.3. Truyền thông
4.1.1.3.1. Facebook
4.1.1.3.2. Website
4.1.1.3.3. Báo chí
5. CRM
5.1. Quy trình CRM
5.1.1. Bảng hỏi
5.1.1.1. Gửi bảng khảo sát
5.1.1.1.1. Thu thập
6. Nội bộ
6.1. Các công việc được giao
7. Website
7.1. Update
7.1.1. Sản phẩm
7.1.1.1. Giá
7.1.1.2. Thông tin sản phẩm
7.1.2. Campaign Sale
7.1.3. Blog
7.2. Làm việc với HRV
7.2.1. Fix lỗi
7.2.2. Các yêu cầu mới