Tú Quyên-Bài thu hoạch giao tiếp trực tuyến PNJ

Começar. É Gratuito
ou inscrever-se com seu endereço de e-mail
Tú Quyên-Bài thu hoạch giao tiếp trực tuyến PNJ por Mind Map: Tú Quyên-Bài thu hoạch giao tiếp trực tuyến PNJ

1. Mục tiêu

1.1. Hiểu được cách thức cơ bản về giao tiếp trực tuyến

1.2. Biết cách sử dụng hiệu quả các kênh giao tiếp trự tuyến

2. Nội dung

2.1. 1. Why (Tại sao cần giao tiếp trực tuyến)

2.1.1. Tình hiện thực tế hiện tại

2.1.1.1. Hạn chế của việc giao tiếp trực tuyến

2.1.1.2. Làm việc từ xa

2.1.2. Điều kiện mỗi người khác nhau

2.1.2.1. Môi trường và không gian khác biệt

2.1.3. Lợi ích

2.1.3.1. Kết nối không phụ thuộc vào địa lý, không gian, thời gian

2.1.3.2. Tương tác qua hình ảnh

2.1.3.3. Chia sẻ tài liệu 1 cách dễ dàng

2.1.3.4. Tiết kiệm chi phí

2.1.3.5. Thân thiện với môi trường

2.2. 2. What (Các loại giao tiếp trực tuyến)

2.2.1. Gián tiếp

2.2.1.1. Viết (chat mail)

2.2.1.2. Đọc

2.2.1.3. Phản hồi

2.2.2. Trực tiếp

2.2.2.1. Nói (phone, call video)

2.2.2.2. Nghe

2.2.2.3. Phản hồi

2.3. 3. How (Cách thức để giao tiếp trực tuyến)

2.3.1. Ngôn từ (5C trong giao tiếp ngôn từ)

2.3.1.1. Clear (Rõ ràng)

2.3.1.2. Concise (Xúc tích)

2.3.1.3. Correct (Chính xác)

2.3.1.4. Courteous (Lịch sự)

2.3.1.5. Complete (Hoàn chỉnh)

2.3.2. Tin nhắn (Chat)

2.3.2.1. Không ngắt quá nhiều

2.3.2.2. Nhắn rành mạch, rõ ý

2.3.3. Thư điện tử

2.3.3.1. Các lỗi thường gặp khi giao tiếp qua mail

2.3.3.1.1. Email không có tiêu đề

2.3.3.1.2. Tiêu đề thư không tương thích với nội dụng

2.3.3.1.3. Lời mở đầu không có ý nghĩa

2.3.3.1.4. Không phân biệt được TO, CC, BCC, REPLY, REPLY ALL

2.3.3.1.5. Quên đính kèm file

2.3.3.1.6. Chuyển tiếp email mà chưa có sự đồng ý

2.3.3.1.7. Nội dung email quá dài dòng, không ngắt nghỉ

2.3.3.1.8. Không đính kèm chữ ký cá nhân để liên lạc

2.3.3.1.9. Nhận email mà không phản hồi

2.3.3.2. Viết email hiệu quả

2.3.3.2.1. 1. Phải có tiêu đề, tiêu đề cần tương thích với nội dung email (Subject)

2.3.3.2.2. 2. Kính gửi, Dear, Hi

2.3.3.2.3. 3. Nội dung chính

2.3.3.2.4. 4. Kết thúc nên: Cảm ơn/Trân trọng/Thanks & Best regards/Sincerely yours

2.3.3.2.5. 5. Ký tên:

2.3.4. Điện thoại

2.3.4.1. Các bước thực hiện gọi điện thoại

2.3.4.1.1. 1. Chuẩn bị gọi

2.3.4.1.2. 2 Thực hiện cuộc gọi

2.3.4.1.3. 3. Kết thúc cuộc gọi

2.3.4.2. Các bước nhận cuộc gọi

2.3.4.2.1. Nên nhấc máy từ tiếng chuông thứ 2-3

2.3.4.2.2. Chủ động xin tên và chào niềm nở/đề nghị hỗ trợ

2.3.4.2.3. Gây ấn tượng với giọng nói nhẹ nhàng lịch sự

2.3.4.2.4. Thái độ tôn trọng người nghe

2.3.4.2.5. Ghi chép lại thông tin

2.3.5. Trò chuyện qua video

2.3.5.1. Mắt

2.3.5.1.1. Nên: nhìn trực diện (nhìn thẳng)

2.3.5.1.2. Không nên: nhìn trái, phải

2.3.5.2. Khuôn mặt

2.3.5.2.1. Nên: tươi cười, thoải mái

2.3.5.2.2. Không nên: nhăn nhó

2.3.5.3. Tay: sử dụng ngôn ngữ cơ thể (tay) để thể hiện: sự nhất trí/không đồng ý

2.3.5.4. Khung (frame 1/2)

2.3.5.5. Trang phục

2.3.5.6. Âm thanh cũng quan trọng trong cuộc trò chuyện qua video

2.3.5.7. Nguyên tắc ONE VOICE

2.3.6. Cắt lớp thông tin: chia thành 3 phần và khi ghép lại nó trở thành những mảnh ghép phù hợp và tương ứng với nhau

2.3.7. Phản hồi

2.3.7.1. Đáp lại thông tin

2.3.7.2. Đặt lại câu hỏi

2.3.7.3. Cử chỉ biểu hiện

2.4. 4. Tips

2.4.1. Nên

2.4.1.1. Nói/viết ngắn gọn, xúc tích, đầy đủ ý

2.4.1.2. Mắt nhìn vào màn hình, luôn sẵn sàng

2.4.1.3. Khuôn mặt tươi, nghiêng đầu, gật đầu/lắc đầu, cười nhẹ nhàng

2.4.1.4. Cử chỉ tay đơn giản

2.4.1.5. Trang phục phù hợp, không gian riêng

2.4.2. Không nên

2.4.2.1. Nói/viết lan man, dài dòng

2.4.2.2. Mắt liếc ngang dọc, nhìn xa xăm

2.4.2.3. Mím môi, làm miệng méo, nhăn nhó

2.4.2.4. "Múa tay" quá nhiều, gãi đầu

2.4.2.5. Nơi có tiếng ồn, tạp âm