MARKETING STRATEGY

Começar. É Gratuito
ou inscrever-se com seu endereço de e-mail
MARKETING STRATEGY por Mind Map: MARKETING STRATEGY

1. II. ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU

1.1. 2.1. Định vị thương hiệu

1.1.1. Dựa vào 4 yếu tố - 4W

1.1.1.1. Who ( đối tượng tiếp nhận)

1.1.1.1.1. Khách hàng B2B

1.1.1.1.2. Khách hàng B2C

1.1.1.2. What : sản phẩm mang đến tính năng gì cho khách hàng

1.1.1.3. Why ( Lời hứa của thương hiệu)

1.1.1.3.1. Chất lượng tốt _ Bền

1.1.1.3.2. Giá cạnh tranh

1.1.1.3.3. Tận tâm & tử tế

1.1.1.4. How ( Cách thể hiện)

1.1.1.4.1. Đảm bảo sự nhất quán thương hiệu

1.1.1.4.2. Sản phẩm chính hãng + hậu mãi

1.1.1.4.3. Chăm sóc trước, trong, sau bán

1.2. 2.2. Thiết lập sự nhận biết

1.2.1. Hình thức đo lường thương hiệu

1.2.1.1. Sự gợi nhớ thương hiệu

1.2.1.1.1. Bencomputer

1.2.1.2. Nhận biết thương hiệu

1.2.1.2.1. Nhắc đến Ben.computer là KH có thể nhớ được bộ nhận diện thương hiệu không ?

1.2.1.2.2. Ben có đặc trưng gì

1.2.2. Công cụ hỗ trợ

1.2.2.1. Bộ nhận diện thương hiệu

1.2.2.2. Sự khác biệt ở sản phẩm : hình thức hộp, vỏ.....

1.2.2.3. Màu sắc âm thanh, hình ảnh....

1.2.2.4. Không gian cửa hàng

1.3. 2. 3. Trải nghiệm khi mua hàng

1.3.1. Thương hiệu đem lại những điều gi cho khách hàng

1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến trải nghiệm khi mua hàng

1.3.2.1. Chât lượng sản phẩm, giá cả

1.3.2.2. Chăm sóc tận tâm, trả lời đúng trọng tâm câu hỏi

1.3.2.3. Thông tin sản phẩm

1.3.2.3.1. Thông tin người bán hàng ( card visit)

1.3.2.3.2. Hồ sơ, tài liệu giới thiệu sản phẩm

1.3.2.4. Thao tác mua hàng nhanh

1.3.2.4.1. Hình thức thanh toán đơn giản

1.3.2.4.2. Vận chuyển nhanh, an toàn

1.4. 2.4. Trải nghiệm khi sử dụng

1.4.1. Các cơ hội thực hiện lời hứa của mình

1.4.1.1. Lợi ích về Tính năng :

1.4.1.1.1. kiểu dáng

1.4.1.1.2. kích cỡ

1.4.1.1.3. chất lượng

1.4.1.2. Lợi ích về cảm xúc

1.4.1.2.1. Sự tin tưởng

1.4.1.2.2. Chất lượng

1.4.1.2.3. Uy thế của thương hiệu được chọn so với các đơn vị khác

1.4.1.2.4. Đem lại cho khách hàng sự thoải mái và dễ chịu

1.4.1.3. Thuận tiện

1.4.1.3.1. Hướng dẫn sử dụng sản phẩm

1.4.1.3.2. Thẻ bào trì

1.5. 2.5. Trải nghiệm khi là thành viên

1.5.1. Trở thành khách hàng thân thiết

1.5.1.1. Chăm sóc định kỳ

1.5.1.2. Bảo trì định kỳ

2. V. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

2.1. 5.1. Shopee

2.1.1. Xác định mục tiêu lên shopee mall

2.1.2. Đầu tư đơn hàng cho các sản phẩm chủ lực

2.1.3. CSKH, tăng tỷ lệ phản hồi > 85%

2.1.3.1. Tăng tỷ lệ đơn hàng cho các sản phẩm

2.1.4. Tham gia CTKM

2.2. 5.2. Tiktok

2.2.1. Cần phân tích thêm về thị trường

2.3. 5.3. Mở rộng kênh Lazada, Tiki..

3. VIII. CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

3.1. 8.1. Thu thập thông tin KH

3.1.1. Website, social

3.1.2. Sàn TMĐT

3.1.3. Email MKT

3.1.3.1. Tập trung nhóm KH B2B

3.1.4. Call center

3.2. 8.2. Đánh giá hiệu quả

3.2.1. Loại chiến dịch nào thu được hiệu quả

3.2.2. Bộ phận KD có đang tư vấn tốt

3.2.3. Vấn đề gì khiến KH không hài lòng

3.3. 8.3. CSKH khách hàng ( sau bán)

3.3.1. Xác nhận thời gian bảo hành

3.3.2. Tặng voucher

3.3.2.1. Voucher ngày lễ

3.3.2.2. Voucher ngày sinh nhật

3.4. 8.4. Quản lý nền tảng tương tác với khách hàng (Moengage, Insider...)

3.4.1. Đánh giá chất lượng user

3.4.2. Giới thiệu sản phẩm phù hợp

4. VII. KẾT NỐI & BOOKING

4.1. 7.1. Kết nối hợp tác

4.1.1. Tài trợ sản phẩm

4.1.2. Sản phẩm mới - tài trợ tổ chức uy tín

4.1.3. Tài trợ giải đấu

4.2. 7.2. Booking

4.2.1. Influencer

4.2.1.1. Review sản phẩm ( Youtube & Tiktok)

4.2.1.2. Streamer ( Test thử sản phẩm và đánh giá)

4.2.2. Báo điện tử

4.2.2.1. Sản phẩm mới

4.2.2.2. Sự kiện lớn của công ty

4.2.3. OOH

4.2.3.1. Pano offlice

4.2.3.2. Frame thang máy

5. IV. MARKETING ONLINE

5.1. 4.1. Content creative (Tăng nhận biết thương hiệu và thúc đẩy doanh số)

5.1.1. 4.1.1Nhận biết Awareness

5.1.1.1. Thông tin trong ngành

5.1.1.1.1. Review/ giới thiệu sản phẩm

5.1.1.1.2. Hỏi đáp chủ đề sản phẩm

5.1.1.1.3. Check list

5.1.1.1.4. Mẹo vặt

5.1.1.2. Tương tác

5.1.1.2.1. Chủ đề bắt trend

5.1.1.2.2. Câu đó, minigame

5.1.1.2.3. Hỏi đáp, talk show

5.1.1.3. Mẹo, tips

5.1.1.3.1. Hướng dẫn sử dụng

5.1.1.3.2. Tips lựa chọn sản phẩm

5.1.1.4. Chương trình khuyến mại

5.1.1.4.1. Combo sản phẩm

5.1.1.5. Sự kiện

5.1.1.5.1. Hoạt động của cty - Branding

5.1.1.5.2. Khai trương

5.1.1.5.3. Sự kiện hợp tác

5.1.2. 4.1.2. Cân nhắc

5.1.2.1. So sánh các sản phẩm

5.1.2.2. Review sản phẩm

5.1.2.2.1. Influencer review

5.1.2.2.2. Review trực tiếp trên kênh TMĐT

5.1.2.2.3. Công ty review

5.1.2.3. Unbox sản phẩm

5.1.3. 4.1.3. Ra quyết định

5.1.3.1. BIG SALE CAMPAIGN - CTKM hấp dẫn/ CTKM cho khách mới để tạo thu hút, gây sự chú ý

5.1.3.1.1. Mùa tựu trường

5.1.3.1.2. Black friday

5.1.3.1.3. Khai trương cửa hàng mới

5.1.3.2. Chương trình khuyến mại

5.1.3.2.1. Tặng kèm sản phẩm

5.1.3.2.2. Chính sách chiết khấu

5.1.3.2.3. Tặng kèm voucher

5.1.3.3. Chính sách khác

5.1.3.3.1. Đổi trả sản phẩm

5.1.3.3.2. Bảo hành

5.1.3.3.3. Miễn phí vận chuyển

5.1.3.4. Case study, câu chuyện thương hiệu

5.1.4. 4.1.4. Trung thành

5.1.4.1. CT Loyal Member, retarget,

5.1.4.1.1. Timeline bắt đầu: Sau khi chạy BIG SALE Campaign

5.1.4.2. Voucher , thẻ giới thiệu cho KH thân thiết

5.1.4.3. Chính sách bảo hành sản phẩm

5.1.4.4. Hoạt động thiện nguyện

5.2. 4. 2. Socila media (Tăng nhận biết, push doanh số)

5.2.1. 4.2.1. Facebook

5.2.1.1. Seeding

5.2.1.1.1. Sử dụng tên fanpage seeding trên cộng đồng

5.2.1.2. Nội dung + media theo 4.1

5.2.1.3. Story + sort video

5.2.2. 4.2.2. Tiktok

5.2.2.1. Xây dựng hình ảnh chân thực, khách quan

5.2.2.2. Chủ đề trên tiktok

5.2.2.2.1. Review sản phẩm mới

5.2.2.2.2. So sánh các sản phẩm

5.2.2.2.3. Top sản phẩm

5.2.2.2.4. Tips sử dụng thiết bị công nghệ

5.2.2.2.5. Hỏi đáp

5.2.2.3. Book KOC

5.2.2.3.1. Tiếp thị liên kết

5.2.2.3.2. PR sản phẩm

5.2.2.4. Tiktok shop ( cần đánh giá lại khách hàng và xu hướng TT)

5.2.3. 4.2.3. Youtube

5.2.3.1. Tối ưu nội dung

5.2.3.1.1. Đánh giá, tùy chỉnh video trên youtube

5.2.3.2. SEO youtube

5.2.3.2.1. Phân tích xu hướng đang được tìm kiếm

5.2.3.2.2. Tối ưu cấu trúc nội dung

5.2.3.3. Update nội dung mới

5.2.3.3.1. 2 video/ tuần

5.2.3.4. Update sort video

5.3. 3. Website (Ben.com.vn) Tối ưu cấu trúc, SEO web

5.3.1. 4. 3.1. Tối ưu cấu trúc web

5.3.1.1. Tích hợp phần mềm phân tích dữ liệu (Insider, moneengare)

5.3.1.2. Tích hợp CRM

5.3.1.3. UX

5.3.1.3.1. Bổ sung pop-up

5.3.1.3.2. Tối ưu tốc độ load

5.3.1.3.3. Fix lỗi k truy cập được

5.3.1.4. UI

5.3.1.4.1. Làm rõ USP sản phẩm

5.3.1.4.2. Đồng bộ màu sắc, font chữ

5.3.1.4.3. Đánh giá, seeding sản phẩm

5.3.2. 4. 3.2. Tối ưu website

5.3.2.1. Onpage

5.3.2.1.1. Tối ưu theo từ khóa sp chủ lực

5.3.2.2. Offpage

5.3.2.2.1. Tool SEO

5.3.2.2.2. Cộng đồng (tinhte...)

5.3.2.3. SEO map

5.4. 4. Quảng cáo (Paid ads)

5.4.1. 4. 4.1. Facebook ads (50%)

5.4.1.1. Messenger

5.4.1.2. Click to web

5.4.1.2.1. website, ladipage

5.4.1.3. Tương tác

5.4.2. 4. 4.2. Google ads (40%)

5.4.2.1. Google search (60%)

5.4.2.1.1. Tiếp cận đúng tập khách hàng mục tiêu

5.4.2.2. Google display network GDN ( 10%)

5.4.2.2.1. Quảng cáo sản phẩm mới

5.4.2.3. Re - marketing (20%)

5.4.2.3.1. Tiếp cận lại tập khách hàng

5.4.3. 4. 4.3. Tiktok shop ads (5%)

5.4.3.1. Tăng tương tác

5.4.3.2. Quảng cáo tuyển đổi

5.4.4. 4. 4.4. Youtube ads (5%)

6. VI. KÊNH PHÂN PHỐI

6.1. 6.1 Set- up cửa hàng

6.1.1. Thiết kế KV cho showroom

6.1.2. Thiết kế KV cho đại lý tại tỉnh

6.1.2.1. Chính sách chiết khấu cho đại lý

6.1.2.2. Hoạt động MKT hỗ trợ

6.2. 6.2. Đánh giá địa điểm

6.2.1. Lưu lượng người mua,

6.2.2. Insight người dùng

6.2.3. Đối thủ cạnh tranh

6.3. 6.3. Truyền thông ra mắt

6.3.1. Trước và sau khai trương

6.4. 6.4. Tổ chức chiến dịch xúc tiến bán hàng

7. III. PRODUCT MKT (Nghiên cứu sản phẩm)

7.1. 3.1. Nghiên cứu sản phẩm mới ( xu hướng người dùng, đối thủ)

7.1.1. Xác định sản phẩm chủ lực, sp bổ sung

7.1.2. Sản phẩm mồi ( tăng doanh thu, chấp nhận lợi nhuận thấp)

7.1.3. Bao bì đóng gói

7.1.4. Chính sách sản phẩm

7.2. 3. 2. Quản lý, danh mục sản phẩm

7.3. 3. 3. Tham gia quá trình định giá

7.4. 3. 4. Xác định USP sản phẩm

8. I. XÂY DỰNG BỘ PHẬN

8.1. 1.1. Cơ cấu nhân sự

8.1.1. Tuyển dụng, đào tạo nhân sự

8.1.1.1. Content Creative leader

8.1.1.1.1. Content Creator

8.1.1.1.2. Copywriter

8.1.1.1.3. CTV

8.1.1.1.4. Thiết kế & Media

8.1.1.2. Team Digital

8.1.1.2.1. Digital ADS ( 1- 2)

8.1.1.2.2. SEO ( 1 - 2)

8.1.1.3. Team R&d (1)

8.1.1.4. CSKH

8.1.1.5. MKT executive

8.1.2. Xây dựng lộ trình thử việc

8.1.3. Build- up nhân sự từ các vị trí chuyên viên -> lead

8.1.4. Quy trình làm việc

8.1.4.1. Quy trình phối hợp giữa các vị trí

8.1.4.2. Quy trình liên phòng ban

8.1.4.3. Họp định kỳ hàng tuần để định hình weekly plan và định hướng công việc rõ ràng hơn cho team

8.2. 1.2. Xây dựng khung năng lực yêu cầu cho các vị trí trong phòng MKT & KPI/ OKR đánh giá hiệu quả công việc

8.2.1. Ghi nhận kết quả làm việc và liên tục follow/ update các chỉ số liên quan đến hiệu quả công việc của các team và cá nhân

8.2.2. Lập bảng mô tả công việc chi tiết cho từng team và cá nhân

8.2.3. Build KPIs phù hợp với từng team và từng cá nhân

8.3. 1.3. Quản lý công việc nội bộ team MKT hiệu quả hơn với Google Drive, mô hình Kanban

8.3.1. Mỗi thành viên trong team phân chia và sắp xếp lại các file data theo từng team cho phù hợp hơn

8.3.2. Review và update hàng tháng

8.4. 1.4. Training nâng cao kiến thức chuyên ngành & các kỹ năng mềm cho các thành viên trong team

8.4.1. Nâng cao kiến thức bằng các buổi trao đổi/ thảo luận nhóm/ rút kinh nghiệm và học hỏi thêm từ các task thực tế

8.4.2. các hoạt động nội bộ tăng đoàn kết phòng,

8.4.3. Team meeting cuối tháng: review task trong tháng + chuẩn bị các hạng mục triển khai cho tháng sau

8.4.3.1. Ít nhất 1 tháng / 1 lần

8.4.4. Đề xuất các khóa học nâng cao kỹ năng mềm và nghiệp vụ

8.4.4.1. Khóa học tham gia

8.4.4.1.1. Ít nhất 1 khóa kỹ năng mềm

8.4.4.1.2. Tăng kiến thức chuyên môn: 1-2 khóa/ năm

8.4.4.2. Số sách/ tài liệu nghiên cứu đã đọc và tóm tắt lưu trữ

8.4.4.2.1. 1 nhân viên - 1 sách/tài liệu - 1 tháng

8.4.4.3. số nhân viên được đào tạo nâng cấp thành chuyên viên,....

8.4.4.3.1. 1 team: ít nhất có 1 chuyên viên