viêm đặc hiệu

Começar. É Gratuito
ou inscrever-se com seu endereço de e-mail
viêm đặc hiệu por Mind Map: viêm đặc hiệu

1. viêm giang mai

1.1. vi khuẩn

1.1.1. Treponema pallidum

1.1.2. chu kì 30h

1.1.3. ưa môi trường ẩm ướt, bị diệt trong mt nóng, khô, hóa chất

1.1.4. đường lây

1.1.4.1. qhtd

1.1.4.2. từ mẹ sang con

1.2. các thể

1.2.1. GMI

1.2.1.1. ủ bênh: 3-4 tuần

1.2.1.1.1. 24h đầu xoắn khuẩn di chuyển trong máu, đến hạch

1.2.1.2. hình thể

1.2.1.2.1. mụn nhiễm GM (Hunter)

1.2.2. GMII

1.2.2.1. 9-14 tuần sau nhiễm (45 ngày sau mụn) ủ bệnh 2-3 năm

1.2.2.1.1. hồng ban ở lòng bàn tay/bàn chân, tự biến mất

1.2.2.1.2. tháng thứ 4-12 sau mụn nhiễm

1.2.3. GM tiềm ẩn

1.2.3.1. sớm <2 năm

1.2.3.2. muộn >2 năm

1.2.3.3. gây GM bẩm sinh

1.2.3.4. phát hiện qua PUHT

1.2.4. GMIII

1.2.4.1. tổn thương

1.2.4.1.1. gôm GM, u GM

1.2.4.1.2. hạch ko sưng to

1.2.4.1.3. viêm nọi mạc vi mạch

1.2.4.1.4. bạch sản ở niêm mạc má, môi

1.2.5. GM bẩm sinh

1.2.5.1. xoắn khuẩn qua hàng rào máu nhau vào tháng thứ 5

1.2.5.2. 2 loại

1.2.5.2.1. sớm

1.2.5.2.2. muộn

2. viêm lao

2.1. vi khuẩn

2.1.1. chủng

2.1.1.1. Mycobacterium bovis

2.1.1.2. Mycobacterium hominis

2.1.1.3. Mycobacterium tuberculosis

2.1.1.4. chu kì 20h, hiếu khí, không di động

2.1.2. đường lây

2.1.2.1. hô hấp

2.1.2.2. tiêu hóa

2.1.2.3. da niêm

2.1.2.4. máu

2.2. tổn thương đại thể

2.2.1. khu trú

2.2.1.1. hạt kê, hạt lao

2.2.1.1.1. đường kính 1-5mm, tròn, trắng, hơi đục

2.2.1.2. củ kê

2.2.1.2.1. nhiều hạt kê vây quanh phế quản, bờ rõ, ở giữa có hoại tử bã đậu

2.2.1.2.2. đk vài mm-3cm

2.2.1.3. củ sống

2.2.1.3.1. nhiều củ kê

2.2.1.4. củ hóa bọc

2.2.1.4.1. nhiều củ kê hoặc nhiều củ sống

2.2.2. lan tỏa

2.2.2.1. ít gặp

2.3. tổn thương vi thể

2.3.1. xuất dịch

2.3.1.1. sung huyết

2.3.1.2. phù

2.3.1.3. bc thoát mạch

2.3.2. nang lao

2.3.2.1. đại bào Langhans

2.3.2.1.1. từ monocytes

2.3.2.1.2. từ histocytes

2.3.2.1.3. từ pneumocytes

2.3.2.2. thoái bào

2.3.2.2.1. macrophages chuyển dạng biểu mô

2.3.2.3. hoại tử bã đậu

2.3.2.3.1. thiếu máu

2.3.2.3.2. acid phtiolic

2.3.2.3.3. phosphatid

2.3.2.3.4. tính nhạy cảm của người bệnh

2.4. hình thái viêm

2.4.1. lao nhiễm

2.4.1.1. nguyên phát

2.4.2. lao bệnh

2.4.2.1. thứ phát

2.4.3. u lao

2.4.3.1. phổi, ruột

2.5. tổn thương dạng lao

2.5.1. brucellosis

2.5.2. sarcoidosis

2.5.3. crohn

2.6. phát hiện bệnh

2.6.1. tuberculin

2.6.1.1. pứ Mantoux

2.6.1.1.1. tiêm trong da 0.1ml tuberculin, đọc pứ sau 48-72h

2.6.1.1.2. kích thước 3.5cm

2.6.2. chọc hút tb bằng kim nhỏ

2.6.3. sinh thiết

2.6.4. tiêm ngừa

2.6.4.1. BCG

2.6.4.1.1. 230 lần nuôi cấy

2.6.4.1.2. nghiên cứu 13 năm

2.6.4.1.3. 1924 sử dụng cho người

3. viêm phong

3.1. vi khuẩn

3.1.1. Mycobacterium leprae - Hansen (BH), kí sinh trong tế bào

3.1.2. chu kì 12-25 ngày

3.1.3. nhạy với ánh sáng, có thể sống ngoài môi trường 1-2 tuần

3.1.4. ủ bệnh 3-5 năm

3.1.5. đường lây truyền

3.1.5.1. tiếp xúc da niêm

3.1.5.2. hô hăp (khó lây)

3.1.6. Mitsuda

3.1.6.1. phân biệt các thể bệnh phong

3.1.6.2. Sau 3-4 tuần: da nổi cục quầng đỏ, 5 - 10 mm, tồn tạo lâu

3.1.7. phân loại bênh phong theo lượng vi

3.1.7.1. ít

3.1.7.1.1. TT,I, BT

3.1.7.2. nhiều

3.1.7.2.1. LL, BB, BL

3.2. đại thể

3.2.1. phong bất định (I)

3.2.1.1. ko có đặc điểm rõ rệt

3.2.1.2. viêm bì ko đặc hiệu

3.2.1.3. chuyển thành phong củ hoăc phong u

3.2.1.4. Mistuda (-)

3.2.2. phong củ (TT)

3.2.2.1. mảng viêm phong không đối xứng ở thân, mặt, chi

3.2.2.2. 50-60%, ít lây

3.2.2.3. vi thể

3.2.2.3.1. thượng bì teo đét hoặc không teo đét

3.2.2.3.2. tổn thương dây tk

3.2.2.3.3. nang phong ở lớp mô liên kết, gần phần phụ da, ko có hoại tử bã đậu

3.2.2.4. Mitsuda (+)

3.2.3. phong u (LL)

3.2.3.1. dát sẩn lớn trên mặt, đối xứng đỏ, rụng lông mày (vẻ mặt sư tử), giới hạn không rõ

3.2.3.2. vi khuẩn vào máu và dich lympho gây tổn thương ở các cơ quan khác

3.2.3.3. vi thể

3.2.3.3.1. thượng bì teo đét

3.2.3.3.2. viền sáng Unna

3.2.3.3.3. thấm nhập tb viêm mạn và tb phong lan tỏa (bọt bào Virchow)

3.2.3.3.4. tổn thương tk ngoại biên (trụ,..) + rối loạn cảm giác, vận động và dinh dưỡng

3.2.3.4. Mitsuda (-)

3.2.4. phong giáp biên (BB)

3.2.4.1. đang chuyển thành phong củ hoặc phong u (hoặc cận củ, cận u)

3.2.4.2. dat sẩn lớn + tổn thương vệ tinh nhỏ ở vùng kế cận

3.2.4.3. Mitsuda tùy vào loại phát triển

3.2.4.4. tổn thương nhị dạng

3.2.4.5. ko còn đại bào Langhans, dải sáng Unna rõ

3.2.5. tổn thương

3.2.5.1. tổn thương lỗ đáo

3.2.5.1.1. gặp ở 15% người trong đó 90% là phong củ, > 20 tuổi, nam > nữ

3.2.5.1.2. tổn thương ở 1/3 trên của bàn chân

3.2.5.2. nhãn cầu, thần kinh, sợi tk, hạch lympho, niêm mạc hô hấp, tạng, xương

3.2.5.3. những dát thiểu sắc, tăng sắc, vô sắc màu hồng ban hoặc màu đồng, thiểu cảm hoặc vô cảm