1. CONG CU
1.1. NNHMT
1.1.1. KHOA HOC MAY TINH
1.1.2. NGON NGU HOC
1.1.2.1. tu vung
1.1.2.2. cu phap
1.1.2.3. ngu nghia
1.2. MAY HOC
1.2.1. KHOA HOC MAY TINH
2. HƯỚNG NC
2.1. NL Understanding
2.2. NL Generation
3. TIẾP CẬN
3.1. PHÂN TÍCH CÚ PHÁP dựa trên Luật
3.1.1. CFG
3.1.1.1. DCG
3.1.1.2. UBG
3.1.1.3. X-Bar
3.1.2. 1965<DG>2000
3.1.3. Lý thuyết đề thuyết (70% VN)
3.2. nguyên tắc hợp nghĩa (Postal, Fodor 1970, Jackendoff 1974
3.2.1. Vai nghia ( vai tro trong cau)
3.2.1.1. 2 truong phai
3.2.1.1.1. N : (Fillm... 1968)
3.2.1.1.2. V: W.Chafe(1970)
3.2.1.2. Tu --> mo ta --> tap cac net nghia danh sach cac net nghia
3.2.1.3. Dai khai la mo ta Agent va Object : trong do agent , object duoc bieu dien boi cac net nghia~ dien ta chung no
3.3. Ngữ nghĩa hình thức
3.3.1. Tien de
3.3.1.1. Mo ta ngu nghia doc lap ngu phap
3.3.1.2. cùng như Chomsky nhưng CKy mô tã ngữ pháp còn ông này tập trung ngữ nghĩa
3.3.2. nguyen ly hợp tố (compositionality)
3.3.2.1. 1 thanh tố cú pháp phải tuong ưng voi 1 yeu to ve nghia
4. SEMINAR
4.1. Gửi thầy tên đề tài
4.2. Tiêu chí
4.2.1. Chọn 1 chủ đề --> trình bày lại từ nhiều nguôn theo quan điêm riêng
4.2.2. Tối thiểu 15 trang, chữ 12, dòng đơn, tren duoi trai 3, phai 2.5
4.2.3. [email protected]
4.2.4. so luong tai lieu tham khao >=10, ghi rõ location
4.3. Báo cáo
4.3.1. 15 phút, 15 slides
5. Dich may
5.1. Luật
5.2. Máy học thống kê
5.2.1. alignment
5.2.1.1. xa dinh anh xa 1 tu trong nn A sang nn B
5.2.1.2. từ cụm từ
5.2.2. task
5.2.2.1. tách từ
5.2.2.2. gán nhãn
5.2.2.3. tách cụm từ
5.2.2.4. từ gốc
5.2.2.5. ...
5.2.3. dựa vào dữ liệu huấn luyện