
1. AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
1.1. CẤU TẠO
1.1.1. CTPT: HNO3 ( M = 63)
1.2. Tính chất vật lý
1.2.1. là chất lỏng
1.2.2. không màu
1.2.3. bốc khói mạnh trong không khí ẩm
1.2.4. Tan vô hạn trong nước
1.2.5. Điện ly mạnh
1.3. Tính chất hóa học
1.3.1. HNO3→H++ NO3- →HNO3 là axit mạnh.
1.3.2. Là chất oxh mạnh
1.3.3. Tính axit
1.3.3.1. Làm quỳ tím hóa đỏ
1.3.3.2. Tác dụng với oxit bazơ và bazơ
1.3.3.3. Tác dụng với muối của axit yếu hơn
1.3.3.4. 2HNO3 + CuO→Cu(NO3)2 + H2O 2HNO3 + Cu(OH)2→Cu(NO3)2 + 2H2O 2HNO3 + CaCO3→Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
1.3.4. Tính oxi hóa
1.3.4.1. Tác dụng với kim loại
1.3.4.1.1. HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo muối nitrat kim loại có số oxi hóa max.
1.3.4.1.2. HNO3 đặc + kim loại→muối + NO2 + H2O HNO3 loãng + kim loại→muối + NO+H2O
1.3.4.1.3. Lưu ý
1.3.4.2. Tác dụng với hợp chất
1.3.4.2.1. 3Fe3O4 + 28HNO3→9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
1.3.4.2.2. 3FeCO3 + 10HNO3→3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O
1.3.4.2.3. Fe2+(FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4...) + HNO3→Fe3++ NO + H2O
1.3.4.2.4. Fe2O3 + HNO3→Fe(NO3)3 + H2O (không giải phóng khí vì số oxi hóa của sắt không đổi)
1.3.4.2.5. Fe3+Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3...) + HNO3 →phản ứng không xảy ra
1.3.4.3. Tác dụng với phi kim
1.3.4.3.1. HNO3 có thể oxi hóa các phi (C, P, S) đến số oxi hóa cao nhất, còn HNO3 bị khử đến NO2 hoặc NO tuỳ theo nồng độ của axit.
1.3.4.3.2. C + 4HNO3 đặc→CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 6HNO3 đặc→H2SO4 + 6NO2 + 2H2O P + 5HNO3 đặc→H3PO4 + 5NO2 + H2O
1.4. ỨNG DỤNG
1.4.1. Sản xuất phân bón: phân đạm, phân ure
1.4.2. Sản xuất thuốc nổ
1.4.3. Dùng trong công nghiệp nhuộm, dược phẩm
1.5. Điều chế
1.5.1. Trong phòng thí nghiệm
1.5.1.1. NaNO3 + H2SO4 đặc→HNO3 + NaHSO4
1.5.2. Trong công nghiệp
1.5.2.1. 4NH3 + 5O2→4NO + 6H2O
1.5.2.2. 2NO + O2→2NO2
1.5.2.3. 2NO2 + 1⁄2 O2 + H2O→2HNO3
1.6. Muối nitrat(muối NO3-)
1.6.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1.6.1.1. đều tan trong nước
1.6.1.2. chất điện li mạnh
1.6.1.3. kém bền với nhiệt
1.6.1.4. Ion NO3-không màu,
1.6.1.5. một số muối nitrat có màu đó là màu của ion kim loại trong muối
1.6.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.6.2.1. Nếu M là kim loại trước Mg thì:M(NO3)n→ muối nitrit: M(NO2)n + O2
1.6.2.1.1. NaNO3→NaNO2 + 1⁄2 O2
1.6.2.2. Nếu M là kim loại từ Mg đến Cu thì: M(NO3)n→oxit kim loại: M2On + NO2 + O2
1.6.2.2.1. Cu(NO3)2→CuO + 2NO2 + 1⁄2 O2
1.6.2.3. Nếu M là kim loại sau Cu thì: M(NO3)n→ kim loại M + NO2 + O2
1.6.2.3.1. AgNO3→Ag + NO2 + O2
2. PHOTPHO
2.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2.1.1. Photpho trắng
2.1.1.1. Chất rắn màu trắng hoặc hơi vàng
2.1.1.2. rất độc
2.1.1.3. dễ gây bỏng nặng khi rơi vào da
2.1.1.4. mềm và dễ nóng chảy
2.1.1.5. không tan trong nước
2.1.1.6. dễ tan trong dung môi hữu cơ
2.1.2. Photpho đỏ
2.1.2.1. Chất rắn có màu đỏ
2.1.2.2. không độc
2.1.2.3. dễ hút ẩm và chảy rữa
2.1.2.4. không tan trong các dung môi thông thường.
2.1.2.5. P đỏ (rắn) →P đỏ (hơi) → P trắng. ở nhiệt độ cao
2.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.2.1. Độ âm điện P < N
2.2.2. Nhưng P hoạt động hóa học hơn N2 vì liên kết N ≡ N bền vững
2.2.3. P trắng hoạt động hơn P đỏ.
2.2.4. Tính OXH
2.2.4.1. Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh
2.2.4.1.1. 2P+3Ca→Ca3P2 ở nhiệt độ cao
2.2.5. Tính khử
2.2.5.1. Tác dụng với oxi, halogen, lưu huỳnh...
2.2.5.1.1. 4P+3O2→2P2O3 ở nhiệt độ cao→phương trình thiếu oxi
2.2.5.1.2. 4P+5O2→2P2O5 ở nhiệt độ cao→phương trình dư oxi
2.2.5.1.3. 2P+3Cl2→2PCl3 ở nhiệt độ cao→phương trình thiếu clo
2.2.5.1.4. 2P+5Cl2→2PCl5 ở nhiệt độ cao→phương trình dư clo
2.2.5.2. Tác dụng với hợp chất
2.2.5.2.1. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
2.3. Trạng thái tự nhiên
2.3.1. Quặng apatit và photphoric
2.3.2. Có trong xương ,răng,bắp thịt,tế bào não... của người và động vật.
2.4. Ứng dụng
2.4.1. Sản xuất bom đạn,đạn cháy,đạn khói...
2.4.2. Sản xuất axit photphoric
2.4.3. Sản xuất diêm
2.5. Điều chế
2.5.1. Ca3(PO4)2+SiO2+5C→CaSiO3+2P+5CO ở 1200 độC
3. Axit photphoric và muối PHOTPHAT
3.1. Axit photphoric
3.1.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
3.1.1.1. chất tinh thể
3.1.1.2. dễ chảy rữa
3.1.1.3. Không màu
3.1.1.4. tan vô hạn trong nước
3.1.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3.1.2.1. Tính oxi hóa - khử
3.1.2.1.1. Axit photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric), không có tính oxi hóa và tính khử
3.1.2.2. Tính axit
3.1.2.2.1. H3PO4 là axit ba nấc,có độ mạnh trung bình.
3.1.2.2.2. Trong dung dịch điện li yếu theo ba nấc (chủ yếu phân li theo nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu).
3.1.2.2.3. làm quỳ tím hóa đỏ
3.1.2.2.4. tác dụng với oxit bazơ, bazơ,
3.1.2.2.5. tác dụng với muối, kim loại
3.1.2.2.6. Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối.
3.1.2.2.7. H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 +2H2O H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O H3PO4 + CuO → Cu3(PO4)2 + H2O H3PO4 + Fe → Fe3(PO4)2 + H2
3.1.3. Cấu tạo
3.1.3.1. H3PO4
3.1.4. ĐIỀU CHẾ
3.1.4.1. Trong phòng thí nghiệm
3.1.4.1.1. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
3.1.4.2. Trong công nghiệp
3.1.4.2.1. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) → 3CaSO4 + 2H3SO4
3.1.4.3. Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để được P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước.
3.1.4.3.1. 4P + 5O2 →2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
3.1.5. ỨNG DỤNG
3.1.5.1. điều chế các muối photphat
3.1.5.2. sản xuẩt phân lân
3.2. MUỐI PHOTPHAT
3.2.1. tạo ra ba loại muối
3.2.1.1. muối đihiđeophotphat
3.2.1.2. muôi hidrophotphat
3.2.1.3. muối photphat trung hòa
3.2.2. TÍNH CHẤT
3.2.2.1. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
3.2.2.2. Các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan
3.2.2.3. Các muối photphat tan bị thủy phân cho môi trường kiềm
3.2.3. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT
3.2.3.1. bạc nitrat
3.2.3.1.1. 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ (màu vàng)
4. NITƠ
4.1. CẤU TẠO
4.1.1. CTPT: N2 ( M = 28)
4.1.2. CTCT: N≡N
4.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
4.2.1. khí không màu,
4.2.2. không mùi
4.2.3. không vị,
4.2.4. nhẹ hơn không khí.
4.2.5. ít tan trong nước
4.2.6. Không duy trì sự sống, sự cháy. Chiếm 4/5 thể tích không khí.
4.3. Tính chất hóa học
4.3.1. N2 KHÁ TRƠ VỀ MẶT HÓA HỌC do có liên kết ba bền vững.
4.3.2. TÍNH OXI HÓA
4.3.2.1. Tác dụng với hydro
4.3.2.1.1. N2 + 3H2→ 2NH3 ; H = –92kJ
4.3.2.2. Tác dụng với kim loại: tạo nitrua kim loại
4.3.2.2.1. 6Li + N2 →2Li3N (liti nitrua)
4.3.2.2.2. nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với một số kim loại Ca, Mg, Al,...
4.3.3. Tính khử
4.3.3.1. N2+O2→2NO (nito monooxit, không màu)
4.3.3.2. 2NO + O2→2NO2NO2 (nito dioxit, màu nâu đỏ)
5. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
5.1. AMONIAC( NH3)
5.1.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
5.1.1.1. khí không màu, mùi khai và xốc
5.1.1.2. Tan rất nhiều trong nước
5.1.2. Tính chất hóa học
5.1.2.1. Tính bazơ yếu
5.1.2.1.1. Tác dụng với nước
5.1.2.1.2. Tác dụng với axit: tạo muối amoni
5.1.2.1.3. Tác dụng với dd muối
5.1.2.2. Tính khử
5.1.2.2.1. 4NH3 + 3O2→2N2 + 6H2O (ở nhiệt độ cao)
5.1.2.2.2. 4NH3 + 5O2→4NO + 6H2O (ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác)
5.1.3. ĐIỀU CHẾ
5.1.3.1. Trong phòng thí nghiệm
5.1.3.1.1. 2NH4Cl + Ca(OH)2→2NH3 + CaCl2 + 2H2O
5.1.3.2. Trong công nghiệp
5.1.3.2.1. N2 + 3H2 →2NH3 ; H = –92kJ
5.2. Muối AMONI(NH4+)
5.2.1. Tính chất vật lý
5.2.1.1. là chất rắn
5.2.1.2. Không màu
5.2.1.3. Điện li mạnh
5.2.1.4. Đều tan trong nước
5.2.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5.2.2.1. Phản ứng trao đổi ion
5.2.2.1.1. Tác dụng với dd kiềm
5.2.2.2. Phản ứng nhiệt phân
5.2.2.2.1. Nhiệt phân muối amoni được tạo bởi axit không có tính oxi hóa (HCl...)
5.2.2.2.2. Nhiệt phân amoni được tạo bởi axit có tính oxi hóa (HNO2, HNO3...):