1. Vocab
1.1. Noun and Verb
1.1.1. Tăng
1.1.1.1. -Increase (n/v) -Grow (v) - Growth (n) -Rise (n/v)
1.1.2. Giảm
1.1.2.1. -Decrease(n/v) -Fall (n/v) -Decline (n/v)
1.1.3. Không thay đổi
1.1.3.1. -Remain(v) -Stay (v)
1.2. ADJ and ADV
1.2.1. Chỉ sự biển đổi MẠNH
1.2.1.1. -Dramatic (adj) - Dramatically (adv) -Significant (adj) - Significantly (adv) -Remarkable (adj) - Remarkably (adv)
1.2.2. Chỉ sự biển đổi NHẸ
1.2.2.1. -Mild (adj) - Mildly (adv) -Moderate (adj) - Moderately (adv) -Slight (adj) - Slightly (adv)
1.2.3. Chỉ sự KHÔNG THAY ĐỔI
1.2.3.1. -Stable (adj) -Unchanged (adj) -Unaffected (adj)
1.3. NOTES
1.3.1. Only use OBJECTIVE Vocab
2. Grammar
2.1. 1. The number of + Plural Countable Noun + Singular Verb Form
2.1.1. - The number of people out of work fell by 99,000 to 2.39 million in the three months to October.
2.2. 2. The amount of + Singular Uncountable Noun + Singular Verb Form
2.2.1. - The amount of rainfall doubles between May and June.
2.3. 3. The proportion of + Countable or Uncountable Nouns + Singular Verb Form
2.3.1. - The proportion of spending on furniture and equipment reached its peak in 2001, at 23%.
2.4. 4. The figures/data for Countable or Uncountable Nouns + Plural Verb Form
2.4.1. - The figures for imprisonment fluctuated sharply over the period shown.
2.5. 5. Noun + witness/ see/ experience + danh từ sự tăng/ giảm + giới từ + (số liệu) + in (năm)
2.5.1. - The amount of electricity produced witnessed a rise to 6800 in 2010. (Lượng điện được sản xuất ra chứng kiến một sự tăng đến 6800 vào năm 2010) - The amount of electricity produced saw an increase of 1800 from 2000 to 2010. (Lượng điện được sản xuất ra thấy một sự tăng khoảng 1800 từ năm 2000 đến 2010)
2.5.2. Danh từ tăng/ giảm + giới từ + số liệu + be + witnessed + thời gian.
2.5.2.1. - A rise to 6800 was witnessed in the amount of electricity in 2010. (Một sự tăng đến 6800 đã được nhìn thấy trong lượng điện sản xuất vào năm 2010)
2.5.3. The number of cars sees a significant increase to 55 in July.
2.6. 1. A is higher than B
2.6.1. My dog is bigger than that of him
2.6.1.1. The cats of Loan were more agressive than those of Duy Đinh
2.6.2. Duy is 3 cm taller than Loan
2.6.3. Duy is 2-fold taller than Loan.
3. Conjunctions (Từ nối)
3.1. Corresponding conjunctions (FANSBOY)
3.1.1. For (Cho / Bời vì)
3.1.2. And
3.1.3. Nor (Cũng không)
3.1.4. So (Do đó)
3.1.5. But
3.1.6. Or
3.1.7. Yet (chưa)
3.2. Correlative conjunctions
3.2.1. Both .... and
3.2.2. Not only ..... but also
3.2.3. Either .... or.....
3.2.4. Neither .... nor ....
3.2.5. Whether ..... or .......
3.2.5.1. I dont know whether I like red or blue.
3.2.6. The more ...... the more.......
3.2.6.1. The more I eat it, the more fed up I get.
3.2.7. What do you want for dinner?
3.2.7.1. I want either fish or pork
3.2.7.2. I want neither fish nor pork
3.2.7.3. I don't know whether fish or pork is better.
3.2.7.4. Both fish and pork are good
3.2.7.5. Not only do I want to eat fish, but I also want to eat pork. Colloquial correl
3.3. Subbordinating Conjunctions
3.3.1. Relative clause (Mệnh đề quan hệ
3.3.1.1. Từ để hỏi
3.3.1.1.1. What
3.3.1.1.2. Where
3.3.1.1.3. How
3.3.1.1.4. When
3.3.1.1.5. Why
3.3.1.1.6. Whose
3.3.1.1.7. Who
3.3.1.1.8. Which
3.3.2. Reason
3.3.2.1. Đi với 1 mệnh đề
3.3.2.1.1. Because
3.3.2.2. Đi với 1 cụm danh từ
3.3.2.2.1. Because of
3.3.2.2.2. Due to
3.3.3. Result
3.3.3.1. So (ADJ) that
3.3.3.1.1. He is SO tired THAT he has headache.
3.3.3.2. Such (Cụm danh từ - phrase) that
3.3.3.2.1. She is SUCH an adorable girl THAT she is hated by everyone.
3.3.3.2.2. My sister is SUCH a beautiful girl THAT everyone likes her.
3.3.4. Purpose
3.3.4.1. Đi với Verb
3.3.4.1.1. To
3.3.4.1.2. In order To
3.3.4.2. Đi với mệnh đề
3.3.4.2.1. In order that
3.4. Các từ nối thế hiện sự đồng nhất
3.4.1. And
3.4.2. Then
3.5. Các từ nối thể hiện sự đối lập
3.5.1. But
3.5.1.1. I like Apple but sister doesn't like it.
3.5.2. until
3.5.2.1. I used to like Voleyball until I met my new teacher.
3.6. Các từ nối trung lập
3.6.1. Followed by
3.6.2. Proceeded by
3.6.2.1. My money increased to 500, followed by another rise to 1000.
3.6.3. Before
3.6.3.1. Dương's height increased to 1m72 before decreasing to 1m52
3.6.4. After
3.6.4.1. Dương's height increased to 1m72 after decreasing to 1m52
3.6.4.1.1. Duong's height decreased to 1m52. After that, it increased to 1m72.
4. TYPES
4.1. Diagrams
4.1.1. Maps
4.1.1.1. Functional change
4.1.1.1.1. Chia map de so sanh
4.1.1.2. Positional change
4.1.1.2.1. Body 1: Vị trí
4.1.1.2.2. Body 2: Sự thay đổi
4.1.1.3. Notes
4.1.1.3.1. 1. Vị trí
4.1.1.3.2. 2. Sự thay đổi
4.1.1.4. Paragraph
4.1.1.4.1. Intro
4.1.1.4.2. Overview
4.1.1.4.3. Bodies
4.1.2. Process
4.1.2.1. Linear
4.1.2.1.1. Phân chia các steps vào stages.
4.1.2.2. Non-linear
4.1.2.2.1. Phân chia các process nhỏ
4.1.2.3. Paragraphing
4.1.2.3.1. Overview
4.2. Graph
4.2.1. Có sự thay đổi về thời gian
4.2.1.1. Trend
4.2.1.2. Volume
4.2.1.3. Các bước
4.2.1.3.1. 1. Xác định thì
4.2.1.3.2. 2. Xác định Subject & Unit
4.2.1.3.3. 3. Xác định 3 điểm
4.2.1.3.4. 4. Compatibility
4.2.1.4. Overview
4.2.1.4.1. Xu hướng chung
4.2.1.5. Các yếu tố cần lưu ý và cần có trong câu
4.2.1.5.1. 1. Thời gian
4.2.1.5.2. 2. Data
4.2.1.5.3. 3. Subject
4.2.2. K có sự thay đổi về tg
4.2.2.1. Volume
4.2.2.2. Language of comparision & describe
4.2.2.2.1. Compatibility