시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Chương 1,2,3,4,5 저자: Mind Map: Chương 1,2,3,4,5

1. Tình hình nước nga

1.1. Khó khăn

1.1.1. sau thắng lợi của cách mạng tháng 10 nga, quân đội 14 đế quốc ( Anh, Pháp mỹ nhật,..) đã câu kết với các thế lực phản cách mạng trong nước để mỡ cuocj tấn công vũ trang

1.2. Biện pháp

1.2.1. Thực hiện chính sách cộng sản thời chiến, -> 1920 thì cuộc chiến chống thù trong giặc ngoài về cơ bản đã kết thúc

1.2.2. Sau khi kết thúc, tháng 3-1921 đảng bôn sê vích đã quyết định thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP)

1.3. Kết quả

1.3.1. Nước nga xô viết từng bước vượt qua khủng hoàng rồi phục hồi kte và đời sống nhân dân dc cải thiện

1.4. 12-1922 Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết gọi tắt là liên xô được thành lập gồn bốn nước là nga, bê lô rút xi a, ucraina ,ngoại cáp ca dơ

2. Thành tựu tiêu biểu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở liên xô

2.1. Chính trị

2.1.1. Nhà nước liên bang xô viết được thành lập

2.1.2. Chính quyền xô viết được củng cố

2.2. Kinh tế

2.2.1. Trở thành cường quốc công nghiệp: sản xuất công nghiệp chiếm 70% tổng sản phẩm quốc dân, sản lượng đứng đầu châu âu và đứng thứ 2 thế giới

2.2.2. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp với quy mô sản xuất lớn

2.3. Xã hội văn hóa và giáo dục

2.3.1. Giai cấp bóc lột bị xóa

2.3.2. xóa nạn mù chứ, xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất và hoàn thành phổ cập thcs ở các thành phố

2.3.3. đạt nhiều thành tựu lớn ở các lĩnh vực khtn, khxh, văn học- nghệ thuật

2.4. Hạn chế, thiếu sót

2.4.1. nóng vội, thiếu dân chủ trong quá trình tập thể hóa nông nghiệp và chư chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân

3. Tình hình châu âu và mỹ

3.1. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất

3.1.1. Phong trào cách mạng đã bùng nổ ở hầu khắp các nước tư bản C.Âu

3.1.2. Nhiều đảng cộng sản được thành lập

3.1.2.1. Đảng cộng sản Hung ga ri(1918)

3.1.2.2. Pháp (1920)

3.1.2.3. Anh (1920)

3.1.2.4. I ta li a (1921)

3.2. Mỹ

3.2.1. thắng 10-1929

3.2.1.1. Cuộc đại suy thoái kinh tế bùng nổ

3.2.1.1.1. bắt đầu từ tài chính rồi nhanh chóng lan rộng ra các lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp

3.2.2. Để thoát khỏi cuộc đại suy thoái ông tổng thống Ph.R-dơ-ven đã thực hiện chính sách mới

3.2.2.1. góp phần làm cho nước Mỹ duy trì được chế độ dân chủ tư sản, tình hình chính trị xã hội dần dần ổn định hơn

4. Châu á

4.1. Nhật Bản

4.1.1. 1918-1929

4.1.1.1. Kinh tế phát triên xen kẽ các đợt khủng hoảng suy thoái ngắn

4.1.1.2. đảng cộng sản nhật bản được thành lập và trở thành lực lượng lãnh đạo phong trào công nhân

4.1.2. 1929-1933

4.1.2.1. Nhật bản lâm vào khuhngr hoảng do tác động của cuộc đại suy thoái -> đời sống nhân dân gặp rất nhiều khó khăn

4.1.3. 1933-1945

4.1.3.1. Phát xít hóa bộ máy nhà nước, tích cự chạy đua vũ trang

4.1.3.2. Tham gia vào chiến tranh thế giới thứ hai và tiến hành xâm lược nhiều nước ở châu á

4.1.3.3. 15/8/1945 nhật buộc phải đầu hàng

4.2. Trung Quốc

4.2.1. 4/5/1919

4.2.1.1. Phong trào Ngũ Tứ với sự tham gia của 3000 sinh viên

4.2.2. Tháng 7/1921

4.2.2.1. Đảng cộng sản T.Quốc được thành lập

4.2.3. 1926-1927

4.2.3.1. Chiến tranh bắc phạt

4.2.4. 1927-1937

4.2.4.1. nội chiến giữa quốc dân đảng và đảng cộng sản

4.2.5. 1937-1945

4.2.5.1. Q.dân đảng và Đ.c.sản hợp tác chông nhật

4.3. Ấn độ

4.3.1. Phong trào đấu tranh giành độc lập phát triển mạnh mẽ dưới sự lãnh đạo của Đảng quốc đại

4.4. Đông Nam á

4.4.1. 1919-1945

4.4.1.1. Phong trào đấu tranh giành độc lập phát triển mạnh mẽ theo 2 khunh hướng là dân chủ tư sản (như Indo) khunh hướng vô sản ( Việt Nam)

4.4.1.2. 1945

4.4.1.2.1. chớp thời cơ nhật đầu hàng, cách mạng bùng nổ và giành chính quyền thành công tại Indo, Việt Nam

5. Nguyên nhâ có chiến tranh thế giới thứ 2

5.1. sự phát triển không đồng đều về mặt kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa đã làm so sánh lực lượng giữa các nước thay đổi cơ bản

5.2. Đại khủng hoàng kinh tế năm 1929-1933 làm sâu sắc thêm những mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bả

5.3. Chính sác thỏa hiệp, nhượng bộ của các nước phương Tây nhằm chĩa mũi nhọn chiến tranh về Liên Xô tạo điều kiện cho phe phát xít gây chiến

5.4. Diễn biến

5.4.1. Diễn ra trong 6 năm từ 9/1939-8/1945

5.4.2. 2 Giai đoạn

5.4.2.1. Chiến tranh bùng nổ và lan rộng khắp thế giới 1/9/1939-11/1942

5.4.2.2. Quân đồng minh chuyển sang phản công, chiến tranh kết thúc (11/1942-8/1945)

5.5. Hậu quả

5.5.1. Để lại những hậu quả nặng nề cho nhân loại

5.5.1.1. 76 quốc gia vào vòng khói lửa

5.5.1.2. 110 triệu quân được huy động để tham gia chiến tranh

5.5.1.3. 60 triệu người chế, 90 trieeuyj người bị thương à thiệt hạ về vật chất lên đến 4000 tỉ usd