1. List memberships
1.1. All List are created
2. Form submissions
2.1. All links are create
3. Marketing emails
4. Email subscription
5. Import
6. Workflow
6.1. All workflows are created
7. Ads interactions
8. Contact properties
8.1. Contact activities
8.1.1. Campaign of last booking in meetings tool
8.1.1.1. Tham số UTM này hiển thị chiến dịch dẫn đến cuộc meeting gần nhất được setup bởi meeting tool hubspt
8.1.2. Date of last meeting booked in meetings tool
8.1.2.1. Thời gian của cuộc meeting gần nhất được setup bởi marketing tool hubspot. Trong meeting, nếu liên hệ xác nhận bằng cách đặt lịch sẽ được lưu vào mục
8.1.3. Medium of last booking in meetings tool
8.1.3.1. Tham số UTM này hiển thị phương thức dẫn đến cuộc meeting gần nhất được setup bởi marketing tool hubspot: Email,...
8.1.4. Source of last booking in meetings tool
8.1.4.1. Tham số UTM này hiển thị trang web nào (ví dụ Twitter) đã giới thiệu liên hệ đến công cụ họp cho lần đặt chỗ gần đây nhất của họ
8.1.5. First conversion
8.1.5.1. Biểu mẫu đầu tiên mà liên hệ này đã gửi: Lên lịch gặp, điền form thông tin,...
8.1.6. First conversion date
8.1.6.1. Thời gian liên hệ thực hiện First Coversation
8.1.7. Last Engagement Date
8.1.7.1. Lần cuối cùng một liên hệ tương tác với trang web của bạn hoặc biểu mẫu, tài liệu, liên kết cuộc họp hoặc email được theo dõi.
8.1.8. Last activity date
8.1.8.1. Lần cuối cùng một cuộc gọi, cuộc trò chuyện, tin nhắn LinkedIn, thư bưu chính, cuộc họp, ghi chú, email bán hàng, tin nhắn SMS hoặc tin nhắn WhatsApp được ghi lại cho một liên hệ
8.1.9. Last contacted
8.1.9.1. Lần cuối cùng một cuộc gọi, cuộc trò chuyện, tin nhắn LinkedIn, thư bưu chính, cuộc họp, email bán hàng, tin nhắn SMS hoặc tin nhắn WhatsApp được ghi lại cho một liên hệ. thiết lập dựa trên hành động của người dùng trong hồ sơ liên hệ
8.1.10. Membership notes
8.1.10.1. Trường này là thông tin ghi chú của contact
8.1.11. Message
8.1.11.1. Có thể là một tóm tắt hoặc thông điệp từ call, meeting,..Người dùng tự nhập
8.1.12. Next activity date
8.1.12.1. Lịch của hoạt động tiếp gần nhất trong tương lai
8.1.13. Now in Sequence
8.1.13.1. Liên hệ này có nằm trong Sequence hay không (True/False)
8.1.14. Now in Workflow
8.1.14.1. Liên hệ này có nằm trong 1 workflow hay không
8.1.15. Number of sales activities
8.1.15.1. Số lần cuộc gọi, cuộc trò chuyện, tin nhắn LinkedIn, thư bưu chính, cuộc họp, ghi chú, email bán hàng, SMS, tác vụ hoặc tin nhắn WhatsApp được ghi lại cho một bản ghi liên hệ
8.1.16. Number of times contacted
8.1.16.1. Số lần cuộc gọi, cuộc trò chuyện, tin nhắn LinkedIn, thư bưu chính, cuộc họp, email bán hàng, tin nhắn SMS hoặc tin nhắn WhatsApp được ghi lại cho một bản ghi liên hệ
8.1.17. Recent sales email open date
8.1.17.1. Lần cuối cùng người dùng này mở email bán hàng được theo dõi
8.1.18. Recent sales email replied date
8.1.18.1. Lần cuối cùng người dùng này trả lời email bán hàng được theo dõi
8.1.19. Recent sales emails clicked date
8.1.19.1. Lần cuối cùng người dùng này nhấp vào email bán hàng được theo dõi
8.2. Sales properties
8.2.1. Contact owner
8.2.2. Contact unworked
8.2.3. HubSpot team
8.2.4. Lead status
8.2.5. Owner assigned date
8.3. Deal informations
8.3.1. Buying Role
8.3.2. Close date
8.3.3. Days to Close
8.3.4. First deal created date
8.3.5. Number of Associated Deals
8.3.6. Recent deal amount
8.3.7. Recent deal close date
8.3.8. Total revenue
8.4. Order informations
8.4.1. Annual revenue
8.4.2. First Order Closed Date
8.4.3. Recent Closed Order Date
8.5. Contact informations
8.5.1. Company name
8.5.2. Country/Region
8.5.3. Country/Region Code
8.5.4. Create date
8.5.5. Created by user ID
8.5.6. Date of first engagement
8.5.7. Description of first engagement
8.5.8. Domain to which registration email was sent
8.5.9. Email
8.5.10. Email Confirmed
8.5.11. Email Domain
8.5.12. Employment Role
8.5.13. Employment Seniority
8.5.14. Employment Sub Role
8.5.15. Enrichment opt out
8.5.16. Enrichment opt out timestamp
8.5.17. Fax number
8.5.18. First name
8.5.19. Has been enriched
8.5.20. ID of first engagement
8.5.21. Industry
8.5.22. Job title
8.5.23. Last modified date
8.5.24. Last name
8.5.25. Last sequence ended date
8.5.25.1. Ngày gần nhất liên hệ này bị kết thúc trong 1 sequence
8.5.26. Last sequence enrolled
8.5.26.1. Sequence gần nhất mà liên hệ này được thêm vào
8.5.27. Last sequence enrolled date
8.5.27.1. Ngày gần nhất liên hệ này được thêm vào 1 sequence
8.5.28. Latest Disqualified Lead Date
8.5.28.1. Ngày gần nhất liên hệ này có lead có trạng thái không đạt trong Lead pipeline
8.5.29. Latest Open Lead Date
8.5.29.1. Ngày gần nhất liên hệ này có lead được tạo
8.5.30. Latest Qualified Lead Date
8.5.30.1. Ngày gần nhất liên hệ này Lead được chuyển sang đủ khả năng để tạo đơn.
8.5.31. Lead response time
8.5.32. Lifecycle stage
8.5.32.1. Giai đoạn của Liên hệ (Có thể chỉnh sửa), nếu tất cả các Lead của liên hệ này trở thành deal thì tự động stage chuyển thành Opportunity
8.5.33. Member email
8.5.33.1. Email cá nhân
8.5.34. Membership last private content access date
8.5.35. Merged Contact IDs
8.5.36. Mobile phone number
8.5.36.1. Điện thoại
8.5.37. Number of employees
8.5.37.1. Số nhân viên
8.5.38. Add criteria
8.5.39. Negative
8.5.40. Remove points when a record meets this criteria