LUẬT DÂN SỰ 1

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LUẬT DÂN SỰ 1 by Mind Map: LUẬT DÂN SỰ 1

1. Chương 1: Khái niệm về LDS Việt Nam

2. Chương 3: Giao dịch DS, Đại diện, Thời hạn-Thời hiệu

2.1. A.Giao dịch DS

2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa

2.1.2. Điều kiện có hiệu lực

2.1.2.1. Điều 117-BLDS 2015

2.1.3. Phân loại

2.1.3.1. Hợp đồng DS

2.1.3.2. Hành vi pháp lý đơn phương

2.1.3.3. GDDS có điều kiện

2.1.4. GDDS vô hiệu và hậu quả pháp lý

2.1.4.1. Khái niệm

2.1.4.2. Phân loại

2.1.4.2.1. (Điều 123-130)

2.2. B.Đại diện

2.2.1. Khái niệm

2.2.2. Phân loại

2.2.2.1. Theo PL

2.2.2.2. Ủy quyền

2.2.3. Phạm vi thẩm quyền đại diện

2.2.4. Chấm dứt đại diện

2.2.4.1. Đối với cá nhân

2.2.4.2. Đối với pháp nhân

2.3. C.Thời hạn-Thời hiệu

2.3.1. Thời hạn

2.3.1.1. Khái niệm và ý nghĩa

2.3.1.2. Phân loại

2.3.1.2.1. Do luật định

2.3.1.2.2. Do các chủ thể tự xác định

2.3.1.2.3. Xác định và không xác định

2.3.2. Thời hiệu

2.3.2.1. Khái niệm và ý nghĩa

2.3.2.2. Phân loại

2.3.2.2.1. Hưởng quyền dân sự

2.3.2.2.2. Miễn trừ NVDS

2.3.2.2.3. Khởi kiện, yêu cầu giải quyết việc Ds

2.3.2.3. Cách tính thời hiệu

3. Chương 5: Quyền thừa

3.1. Khái niệm

3.1.1. Quyền thừa kế

3.1.2. Mối quan hệ giữa quyền thừa kế và sở hữu

3.1.3. Bản chất quyền thừa kế

3.2. Một số quy định chung về thừa kế

3.2.1. Điều 611-623

3.3. Thừa kế theo di chúc

3.3.1. Người để lại di chúc-người hưởng di chúc

3.3.2. Người thừa kế không phụ thuộc di chúc

3.3.3. Các điều kiện có hiệu lực

3.3.4. Di sản thờ cúng

3.3.5. Di tặng

3.4. Thừa kế theo PL

3.4.1. Khái niệm

3.4.2. Trường hợp thừa kế theo Pl

3.4.3. Diện và hàng thừa kế theo PL

3.4.4. Thừa kế thế vị

3.5. Thanh toán và phân chia di sản

4. Chương 2: Quan hệ PLDS

4.1. A. Khái niệm QHPL DS

4.1.1. Đặc điểm

4.1.1.1. Chủ thể đa dạng, độc lập về tổ chức và tài sản.

4.1.1.2. Địa vị pháp lý bình đẳng

4.1.1.3. Lợi ích kinh tế là tiền đề trong phần lớn các

4.1.1.4. Các biện pháp cưỡng chế đa dạng (không chỉ riêng PL)

4.1.2. Thành phần

4.1.2.1. Chủ thể

4.1.2.1.1. Cá nhân

4.1.2.1.2. Pháp nhân

4.1.2.2. Khách thể

4.1.2.2.1. Tài sản

4.1.2.2.2. Kết quả hoạt động tinh sáng tạo

4.1.2.2.3. Các giá trị tinh thần

4.1.2.2.4. Quyền sử dụng đất đai

4.1.2.2.5. Hành vi và các ddụ

4.1.2.3. Nội dung

4.1.2.3.1. Quyền và NV dân sự

4.1.3. Phân loại QHPLDS

4.1.3.1. Quan hệ tài sản-quan hệ nhân thân

4.1.3.2. Quan hệ vật quyền-trái quyền

4.1.3.3. QHPLDS tương đối-tuyệt đối

4.1.4. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPLDS

4.1.4.1. Sự kiện pháp lý

4.1.4.2. Phân loại sự kiện pháp lý

4.1.4.2.1. Hành vi pháp lý

4.1.4.2.2. Xử sự pháp lý

4.1.4.2.3. Sự biến pháp lý

4.1.4.2.4. Thời hạn

4.2. B.Cá nhân

4.2.1. NLPLDS của cá nhân

4.2.1.1. Khái niệm

4.2.1.2. Đặc điểm

4.2.1.3. Nội dung

4.2.1.4. Thời gian bắt đầu, chấm

4.2.1.5. Tuyên bố mất tích, chết

4.2.2. NLHVDS của cá nhân

4.2.2.1. Khái niệm

4.2.2.2. Mức độ

4.2.2.2.1. Điều 22,23,24

4.2.2.3. Giám hộ

4.2.2.4. Nơi cư trú của cá nhân

4.3. C.Pháp nhân

4.3.1. Nhân danh mình tham gia vào các một cách độc

4.3.2. Khái niệm

4.3.2.1. Các điều kiện của PN

4.3.2.2. Các loại PN

4.3.2.2.1. thương mại

4.3.2.2.2. phi thương mại

4.3.3. Địa vị pháp lý và các yếu tố lý lịch

4.3.3.1. Năng lực chủ thể

4.3.3.2. Người đại diện PN

4.3.3.2.1. Theo PL

4.3.3.2.2. Ủy quyền

4.3.3.3. Các yếu tố lý lịch

4.3.3.3.1. Quốc tịch

4.3.3.3.2. Trụ sở

4.3.3.3.3. Cơ quan điều hành

4.3.3.3.4. Tên gọi PN

4.3.4. Thành lập và chấm dứt PN

4.4. D.Hộ gia đình, tổ hợp tác, và các tổ chức không có tư cách PN trong

5. Cấu tạo

5.1. Giả định

5.2. Quy định

5.3. Chế

6. Chương 4: Quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản

6.1. A.Sở hữu và quyền sở hữu

6.1.1. Khái niệm

6.1.2. Quá trình phát

6.2. B.QHPLDS về sở hữu

6.2.1. Chủ thể

6.2.2. Khách thể

6.2.2.1. tài sản

6.2.2.2. động sản-bất động sản

6.2.2.3. phân loại vật và chế độ pháp lý đối với

6.2.2.3.1. Phân loại vật

6.2.2.3.2. Chế độ pháp lý

6.2.3. Nội dung quyền sở hữu

6.2.3.1. Quyền chiếm hữu

6.2.3.2. Quyền sử dụng

6.2.3.3. Quyền định đoạt

6.3. C.Căn cứ xác lập và chấm dứt quyền sở

6.3.1. Khái niệm

6.3.2. Căn cứ xác lập quyền sở hữu

6.3.2.1. Hợp đồng or HVPL đơn phương

6.3.2.2. Theo Pl

6.3.2.3. Những căn cứ riêng biệt khác

6.3.3. Chấm dứt quyền sở hữu

6.3.3.1. Theo CSH

6.3.3.2. Theo PL quy định

6.4. D.Các hình thức sở hữu

6.4.1. Sở hữu toàn dân

6.4.1.1. Khái niệm

6.4.1.2. Chủ thể

6.4.1.2.1. Nhà nước

6.4.1.3. Khách thể

6.4.1.3.1. Tài nguyên thiên nhiên

6.4.1.3.2. các loại vũ khí QPAN

6.4.2. Sở hữu riêng

6.4.2.1. Chủ thể

6.4.2.1.1. Cá nhân

6.4.2.1.2. Pháp nhân

6.4.2.2. Khách thể

6.4.2.2.1. Của cải vật chất, tinh thần

6.4.3. Sở hữu chung

6.4.3.1. Theo phần

6.4.3.2. Hợp nhất

6.4.3.3. Cộng đồng

6.4.3.4. Hỗn hợp

6.5. E.Bảo vệ quyền sở hữu

6.6. F.Những quy định khác về quyền sở hữu

6.6.1. Đối với BDS liền kề

6.6.2. Quyền hưởng dụng

6.6.3. Quyền bề mặt