
1. I. Nền tảng
1.1. Quy trình vận hành
1.1.1. Định nghĩa
1.1.1.1. Tổng hợp các bước, công đoạn, hành động
1.1.1.2. Thiết kế và tổ chức
1.1.2. Đặc điểm
1.1.2.1. Linh hoạt
1.1.2.2. Tối ưu hóa nguồn lực
1.1.2.3. Tập trung vào kết quả
1.1.2.4. Tự động hóa và đơn giản hóa
1.1.2.5. Thử nghiệm và học hỏi
1.1.2.6. Văn hóa làm việc
1.1.2.7. Công nghệ
2. II. Tiếp thu
2.1. Vận hành
2.1.1. Quy trình sản xuất và dịch vụ
2.1.2. Chuyển nguyên liệu thành sản phẩm
2.1.3. Đảm bảo yếu tố cạnh tranh
2.2. Mô hình vận hành DNKN
2.2.1. Quy trình vận hành sản xuất
2.2.1.1. Lập kế hoạch
2.2.1.1.1. Phương thức sản xuất
2.2.1.1.2. Địa điểm
2.2.1.1.3. Bố trí cơ sở
2.2.1.2. Kiểm soát sản xuất
2.2.1.2.1. Giám sát và điều chỉnh quy trình
2.2.1.2.2. Quản lý nguyên vật liệu và hàng tồn kho
2.2.1.3. Kiểm soát chất lượng
2.2.1.3.1. Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn
2.3. Mô hình sản xuất
2.3.1. Make-to-order
2.3.2. Make-to-Stock
2.3.3. Mass Customization
3. III. Thực tiễn
3.1. Khởi nghiệp Tinh gọn
3.1.1. Mục tiêu
3.1.1.1. Giảm phế phẩm, lãng phí
3.1.1.2. Giảm thời gian
3.1.1.3. Tăng tính linh hoạt
3.1.1.4. Giảm mức tồn kho
3.1.1.5. Tối ưu thế bị & mặt bằng
3.1.1.6. Tăng sản lượng
3.1.2. Các bước triển khai
3.1.2.1. Xác định giá trị
3.1.2.2. Tại bản đồ dòng giá trị
3.1.2.3. Tạo dòng chảy
3.1.2.4. Tạo hệ thống kéo
3.1.2.5. Cải tiến liên tục
3.1.3. 1 số công cụ điển hình
3.1.3.1. VSM (sơ đồ chuỗi giá trị)
3.1.3.2. Tiêu chuẩn hóa công việc
3.1.3.3. 5S & Quản lý trực quan
3.2. Thuận lợi khi vận hành DNKN
3.2.1. Tự chủ & Phong cách sống
3.2.2. Lợi thế từ công nghệ
3.2.3. Thuê ngoài hiệu quả
3.2.4. Linh hoạt & khả năng thích ứng
3.2.5. Ưu thế từ quy mô nhỏ
3.3. Khó khăn khi vận hành DNKN
3.3.1. Rủi ro & bất định
3.3.2. Phụ thuộc cá nhân sáng lập
3.3.3. Hạn chế tài chính
3.3.4. Xung đột giữa sáng tạo & quy trình
3.3.5. Giả định cơ sở