Kom i gang. Det er Gratis
eller tilmeld med din email adresse
Bút / viết af Mind Map: Bút / viết

1. Phân loại

1.1. Loại mực

1.1.1. Bút bi

1.1.2. Bút chì

1.1.3. Bút mực

1.1.4. Bút gel

1.1.5. Bút dạ

1.1.6. Bút đánh dấu

1.2. Công dụng

1.2.1. Bút viết thông thường

1.2.2. Bút xóa

1.2.2.1. Dạng kéo

1.2.2.2. Dạng nước

1.2.3. Bút kỹ thuật

1.2.4. Vẽ, trang trí

1.2.4.1. Bút màu

1.2.4.2. Bút lông kim

1.2.4.3. Bút marker

1.2.4.4. Bút nước

1.2.4.5. Bút sáp

1.2.5. Làm đẹp

1.2.5.1. Kẻ mắt

1.2.5.2. Tô mày

1.2.5.3. Kẻ viền môi

1.2.5.4. Che khuyết đểm

1.2.5.5. Son dạng bút

1.2.5.6. Highlight

1.3. Cơ chế hoạt động

1.3.1. Có nắp

1.3.2. Bút bấm

1.3.3. Bút xoay

1.3.4. Công nghệ

1.3.4.1. Cảm ứng

1.3.4.2. Thông minh

1.4. Đối tượng

1.4.1. Học sinh - sinh viên

1.4.2. Giáo viên

1.4.3. Họa sĩ

1.4.4. Nhân viên văn phòng

1.4.5. Màu sắc

2. Đặc điểm

2.1. Hình dạng

2.1.1. Thân bút

2.1.1.1. Hình trụ

2.1.1.2. Hình hộp

2.1.1.3. Hình tròn

2.1.1.4. Hình tam giác

2.1.1.5. Độc lạ

2.1.1.5.1. Động vật

2.1.1.5.2. Bông hoa

2.1.1.5.3. Cây

2.1.2. Ngòi

2.1.2.1. Than chì

2.1.2.2. Kim loại

2.1.2.3. Sợi

2.1.3. Nắp bút/ Nút bấm

2.1.3.1. Trụ trơn

2.1.3.2. Nón

2.1.3.3. Đa giác

2.1.3.4. Đặc biệt

2.1.3.4.1. Giọt nước

2.1.3.4.2. Các chi tiết uốn lượn

2.1.3.4.3. Elip

2.2. Kích thước

2.2.1. Nhỏ

2.2.2. Vừa

2.2.3. Lớn

2.2.4. Đặc biệt

2.3. Màu sắc

2.3.1. Cơ bản

2.3.1.1. Xanh dương

2.3.1.2. Đỏ

2.3.1.3. Đen

2.3.1.4. Chì

2.3.2. Đặc biệt

2.3.2.1. Pastel

2.3.2.2. Màu nóng

2.3.2.2.1. Cam

2.3.2.2.2. Vàng

2.3.2.2.3. Hồng đậm

2.3.2.3. Màu trung tính

2.3.2.3.1. Nâu

2.3.2.3.2. Xám

2.3.2.3.3. Be

2.3.2.4. Màu lạnh

2.3.2.4.1. Xanh lá cây

2.3.2.4.2. Tím

2.3.2.5. Trong suốt

2.3.2.6. Đa sắc

2.4. Chất liệu

2.4.1. Thân bút

2.4.1.1. Nhựa

2.4.1.2. Kim loại

2.4.1.3. Gỗ

2.4.1.4. Tre

2.4.1.5. Nhựa cao cấp

2.4.1.6. Vàng

2.4.1.7. Bạc

2.4.1.8. Đồng

2.4.1.9. Kim cương

2.4.1.10. Trong suốt

2.4.2. Ngòi bút

2.4.2.1. Thép không rỉ

2.4.2.2. Sợi tổng hợp

2.4.2.3. Cao su

2.4.2.4. Vàng

2.4.2.5. Bạc

2.4.2.6. Đồng

2.4.2.7. Kim loại

2.4.3. Mực

2.4.3.1. Dầu

2.4.3.2. Nước

2.4.3.3. Gel

2.4.3.4. Sinh học

2.4.3.5. Khô

2.4.3.6. Dạ quang

2.4.3.7. Vô hình

2.4.3.8. Có thể xóa được

3. Theo công nghệ

3.1. Màu cảm ứng ( stylus)

3.2. Màu thông minh ( smart pen)

4. Chức năng

4.1. Học tập

4.1.1. Ghi chép

4.1.2. Làm bài tập

4.1.3. Lập sơ đồ tư duy

4.1.4. Đánh dấu bài

4.1.5. Luyện viết chữ

4.1.6. Bút xóa chữ

4.1.7. Tự động sửa lỗi

4.1.8. Tự động chỉnh nét

4.1.9. Bảo vệ thị lực

4.1.10. Học viết cho trẻ

4.2. Công việc

4.2.1. Ghi chú trong các cuộc họp

4.2.2. Ký hợp đồng

4.2.3. Lập kế hoạch

4.2.4. Phác thảo ý tưởng

4.2.5. Lập danh sách công việc

4.2.6. Điều khiển từ xa

4.2.7. Đa năng 5 trong 1

4.2.8. Chống trộm thông minh

4.3. Nghệ thuật

4.3.1. Vẽ tranh

4.3.2. Minh họa sách

4.3.3. Sáng tác truyện tranh

4.3.4. Viết thư pháp

4.3.5. Trang trí sổ tay

4.3.6. Vẽ kỹ thuật

4.3.7. Thiết kế sản phẩm

4.3.8. Holografic

4.3.9. Vẽ 3D

4.3.10. Vẽ hiệu ứng

4.3.10.1. Sương mù

4.3.10.2. Lửa

4.3.10.3. Gợn sóng

4.3.10.4. Khói

4.3.10.5. Gió

4.3.10.6. Mây

4.4. Đời sống hằng ngày

4.4.1. Làm quà tặng

4.4.2. Viết thư

4.4.3. Ghi lại ý tưởng

4.4.4. Ghi nhật ký

4.4.5. Thiệp chúc mừng

4.4.6. Viết

4.4.7. Tự động gấp gọn

4.5. Đặc biệt

4.5.1. Công nghệ

4.5.1.1. Tích hợp AI

4.5.1.2. Tích hợp với điện thoại

4.5.1.3. Kết nối mạng 5G

4.5.1.4. Sạc năng lượng mặt trời

4.5.1.5. Chống nước

4.5.1.6. Sinh học phát điện

4.5.2. Giải trí

4.5.2.1. Máy chiếu phim

4.5.2.2. Chiếu laze

4.5.2.3. Chơi game

4.5.2.4. Phát nhạc

4.5.3. Ghi hình đa phương tiện

4.5.3.1. Ghi âm

4.5.3.2. Quay phim

4.5.4. Hỗ trợ

4.5.4.1. Dành cho người mắc chứng essential tremor

4.5.4.2. Dành cho người tăng tiết mồ hôi tay

4.5.4.3. Bảo vệ thị lực

4.5.4.4. Y tế thông minh

4.5.4.5. Chống stress

4.5.4.6. Phát tín hiệu khẩn cấp

4.5.4.7. Chống mỏi tay

4.6. Môi trường

4.6.1. Tái chế

4.6.2. Chứa hạt giống để trồng cây