1. CLIENT
1.1. LĨNH VỰC
1.1.1. BRAND
1.1.1.1. Phát triển thương hiệu
1.1.1.1.1. Brand Innovation: Xây dựng thương hiệu bằng việc tung ra thị trường các sản phẩm sáng tạo mới.
1.1.1.1.2. Brand Communication: Xây dựng thương hiệu bằng các phương thức truyền thông sản phẩm.
1.1.1.2. Chỉ số thương hiệu
1.1.1.2.1. Brand Share
1.1.1.2.2. Brand Health
1.1.1.3. Chỉ số tài chính
1.1.1.3.1. Brand Sale
1.1.1.3.2. Brand profit and lost
1.1.2. Trade Marketing
1.1.2.1. Tìm hiểu người tieu dùng và người bán hàng tại điểm bán sản phẩm
1.1.2.2. Mục tiêu: Phải đưa sản phẩm từ nhà phân phối đến điểm bán (avalible) và để nó tiếp cận với người tiêu dùng (Visible)
1.1.2.3. Nhiệm vụ
1.1.2.3.1. Định hướng rõ sản phẩm cần đưa ra thị trường theo từng thời kì.
1.1.2.3.2. Đưa ra chương trình để kích thích cửa hàng mua sản phẩm.
1.1.3. Research Marketing
1.1.3.1. Quá trình thu thập, nghiên cứu, phân tích có hệ thống dữ liễu thông tin về các hoạt động Marketing của doanh nghiệp, tổ chức
1.1.3.2. How
1.1.3.2.1. Xác định mục tiêu (Muốn gì - Cần làm gì)
1.1.3.2.2. Viết bản kế hoạch - Nghiên cứu
1.1.3.2.3. Thu thập dữ liệu (Từ sản phẩm, khách hàng, đối thủ, ...)
1.1.3.2.4. Đúc kết thông tin ý tưởng
1.1.3.2.5. Thực hiện hoạt động Marketing
1.2. ĐẶC ĐIỂM
1.2.1. Có được rất nhiều kiến thức và kinh nghiệm
1.2.2. Hiểu biết sâu sắc về sản phẩm và ngành hàng của sản phẩm
1.2.3. Hình thành cảm quan về sản phẩm và thị trường
1.2.4. Áp lực đến từ công việc
2. AGENCY
2.1. LĨNH VỰC
2.1.1. EVENT
2.1.1.1. Kết nối khách hàng và sản phẩm bằng các sự kiện
2.1.1.2. Mục tiêu: Biến khách hàng thành người tiêu dùng chung thành của sản phẩm, xây dựng mối quan hệ lâu dài
2.1.1.3. Xác định rõ khách hàng tiếp cận và mục tiêu hướng đến,Hiệu quả hai chiều
2.1.2. MEDIA AGENCY
2.1.2.1. Vai trò
2.1.2.1.1. Nắm bắt Media tracking để biết hiệu quả của kênh truyền thông
2.1.2.1.2. Công cụ tư vấn, hoạch định kế hoạch truyền thông, nhằm đề xuất "mua kế hoạch truyền thông" cho khách hàng.
2.1.2.2. Vị tri
2.1.2.2.1. Media Plan
2.1.2.2.2. Media Buying Plan
2.1.2.3. Company
2.1.2.3.1. GroupM (bao gồm 4 công ty bắt đầu bằng chữ M: Mindshare, Mediacom, Maxxus, MEC)
2.1.2.3.2. Publicis (bao gồm 5 công ty Starcom, Zenith, Opti, Equinox và Performics),
2.1.2.3.3. Dentsu Asia Network (bao gồm 3 công ty Dentsu Vn, Dentsu Alpha và Dentsu Media)
2.1.2.3.4. Đất Việt Group – VAC (bao gồm các công ty như Đất Việt Media, TKL Media, Đông Tây Promotions …)
2.1.3. PUBLIC RELATION
2.1.3.1. ĐN: Tạo mối quan hệ ảnh hưởng đối với môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
2.1.3.2. Mục Tiêu
2.1.3.2.1. Đánh giá thái độ của công chúng
2.1.3.2.2. Xác định các chính sách và thủ tục của doanh nghiệp đối với sự quan tâm của công chúng.
2.1.3.2.3. Truyền thông để NTD hiểu và chấp nhận những sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2.1.4. DIGITAL MARKETING
2.1.4.1. Sử dụng internet làm phương tiện cho các hoạt động truyền thông và Marketing
2.1.4.2. Đặc điểm
2.1.4.2.1. Sử dụng phương tiện kĩ thuật số
2.1.4.2.2. Tiếp cận khách hàng trong môi trường kĩ thuật số
2.1.4.2.3. Tương tác với khách hàng qua phương tiện KTS
2.1.5. RESEARCH AGENCY
2.1.5.1. Tham gia sâu và xuyên suốt quá trình của 4P từ sản xuất đến đo lường sản phẩm.
2.1.5.2. Type
2.1.5.2.1. Quantitative Research (Khảo sát định lượng)
2.1.5.2.2. Qualititative Reseach (Khảo sát định tính)
2.1.5.3. Media Tracking (đo lường các số liệu truyền thông) : Bên thứ ba báo cáo sau mỗi advertising mà agency tư vấn
2.1.5.4. Retail audit (Đo lường đổi soát kênh phân phối)
2.1.5.4.1. Mức độ tồn hàng: = Doanh số bán ra cho đại lí - Doanh số bán ra thị trường cho NTD
2.1.5.4.2. Cần nắm bắt để tránh những ảnh hương tiêu cực.
2.1.5.5. Company : TNS ,Kantar media, FTA, Epinion.
2.1.6. PRODUCTION
2.1.6.1. Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tạo ra ấn phẩm cho ngành.
2.2. ADVERTISING
2.2.1. Cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng về các ấn phẩm quảng cáo dựa trên chuyên môn về thương hiệu, truyền thông, sáng tạo và thực thi
2.2.2. Company: Ogilvy & Mather (Mỹ), JW Thomson (Mỹ), Saatchi & Saatchi (Anh), Dentsu (Nhật), Cowan (Úc)
2.3. ĐẶC ĐIỂM
2.3.1. Kiến thức chuyên sâu được đặt làm yếu tố hàng đầu
2.3.2. Luôn chứa đựng sự mới mẻ
2.3.3. Luôn bận rộn nhưng cần hạn chế
2.3.3.1. Bận rộn: Công việc đến buộc ta phải chạy dự án
2.3.3.2. Cần hạn chế: luôn tỉnh táo để biết khả năng bản thân đang ở vị trí nào để trau dồi
2.3.4. Thư thái đầu óc
2.3.4.1. Làm việc với những sản phẩm truyền thông mà quyết định đưa ra sau cùng sẽ là khách hàng
2.3.4.2. Không phải lo về vấn đề doanh thu của sản phẩm
2.3.4.3. Là ngươi tư vấn cho khách hàng.