Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Luật GD by Mind Map: Luật GD

1. IV. Nhà giáo

1.1. Y/c

1.1.1. Phẩm chất - đạo đức - tư tưởng

1.1.2. Trình độ

1.1.2.1. CĐ-ĐH

1.1.2.1.1. Ưu tiên SV Khá giỏi, TN Ths, Ts, có exp và có nguyện vọng

1.1.2.1.2. bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm

1.1.2.2. Chuyên đề, HD Luận văn Ths

1.1.2.2.1. Ths trở lên

1.1.2.3. Chuyên đề, HD luận án Ts

1.1.2.3.1. Bằng Ts

1.1.3. Sức khỏe

1.1.4. Lý lịch rõ ràng

1.2. Nhiệm vụ

1.2.1. 1. Giảng đủ số lượng và có chất lượng

1.2.2. 2. Nghĩa vụ công dân, PL, điều lệ

1.2.3. 3. Giữ phẩm chất, uy tín, danh dự nhà giáo - tôn trọng - công bằng - bv quyền và lợi ích người học

1.2.4. 4. Học tập, rèn luyện phẩm chất, trình độ chính trị, đạo đức, chuyên môn, nghiệp vụ

1.2.5. 5. Khác

1.3. Quyền

1.3.1. 1. Giảng dạy theo chuyên ngành ĐT

1.3.2. 2. Được ĐT, Bồi dưỡng

1.3.3. 3. Được hợp đồng thỉnh giảng và NCKH tại CS khác

1.3.4. 4. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự

1.3.5. 5. Nghỉ theo quy định BQDĐT và Bộ LĐ

1.4. Chính sách

1.4.1. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

1.4.2. Lương

1.4.3. Vùng khó khăn

2. V. Người học

2.1. Nhiệm vụ

2.1.1. 1. Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch ĐT

2.1.2. 2. Tôn trọng, thực hiện nội quy, điều lệ, PL

2.1.3. 3. LĐ - hđxh - bảo vệ mtrg

2.1.4. 4. Giữ gìn, bv tài sản trường

2.1.5. 5. XD, bv, phát huy truyền thống Nhà trường

2.2. Quyền

2.2.1. 1. Được tôn trọng, đối xử bình đẳng, cung cấp thông tin về học tập

2.2.2. 2. Được học trc tuổi, vượt lớp, rút ngắn tg, học tuổi cao, kéo dài, lưu ban

2.2.3. 3. Đc cấp bằng, chứng chỉ

2.2.4. 4. Đc tg hđ của trường

2.2.5. 5. Đc sử dụng trang thiết bị phục vụ học tập, VH thể thao của trường

2.2.6. 6. Đc kiến nghị

2.2.7. 7. Đc hưởng Cs ưu tiên trong tuyển dụng vào CQNN nếu TN giỏi, đạo đức tốt

2.3. Nghĩa vụ khác

2.3.1. HB, chi phí ĐT do NN cấp or NN tài trợ theo Hiệp định ký kết vs NN => Sau khi TN chấp hành điều động làm việc có thời hạn. K chấp hành phải bồi hoàn

3. VII. QLNN

3.1. Nội Dung

3.1.1. 1. XD, chỉ đạo thực hiện

3.1.2. 2. VB quy phạm PL về GD, điều lệ trường, quy định tổ chức và hđ của csgd

3.1.3. 3. Mục tiêu, chương trình, nội dung GD. Tiêu chuẩn nhà giáo, thiết bị, cơ sở vật chất. SGK, giáo trình, quy chế thi, cấp bằng, chứng chỉ

3.1.4. 4. Đảm vảo Clg gd, kiểm định Clg GD

3.1.5. 5. Thống kê, thông tin về tổ chức và hđ GD

3.1.6. 6. Bộ máy quản lý GD

3.1.7. 7. Đào tạo, bồi dưỡng, quản lý nhà giáo và CBQL

3.1.8. 8. Huy động, quản lý, sử dụng nguồn lực

3.1.9. 9. Tổ chức, quản lý công tác n/c, ứng dụng KHCN

3.1.10. 10. Tổ chức quản lý công tác hợp tác QT

3.1.11. 11.Danh hiệu cho người cống hiến lớn

3.1.12. 12. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý hành vi vi phạm

3.2. CQQLNN về GD

3.2.1. 1. Chính phủ

3.2.2. 2. BGDĐT

3.2.3. 3. Bộ, cơ quan ngang bộ

3.2.4. 4. UBND các cấp

3.3. Đầu tư GD

3.3.1. Nguồn

3.3.1.1. NSNN

3.3.1.1.1. % tăng chi GD > % tăng chi NSNN

3.3.1.1.2. Phân bổ công khai, căn cứ quy mô, điều kiện KTXH, ưu tiên GD phổ cập

3.3.1.1.3. CQ tài chính --(kinh phí)--> CQQL GD

3.3.1.2. Học phí, lệ phí tuyển sinh

3.3.1.3. Thu từ hđ tư vấn, sxkd, chuyển giao CN...

3.3.1.4. đầu tư, tài trợ trong và ngoài nước

3.3.1.4.1. Đc NN khuyến khích

3.3.1.4.2. Trừ khi tính thu nhập chịu thuế

3.3.1.4.3. xem xét ghi nhận công lao

3.4. Hợp tác QT về GD

3.4.1. Đc khuyến khích

3.5. Thanh tra GD

3.5.1. Thanh tra BGD và ĐT

3.5.2. Thanh tra Sở GD và ĐT

4. VI. GĐ-Trường-XH

4.1. Trách nhiệm của trường

4.2. Trách nhiệm của GĐ

4.3. Trách nhiệm của XH

5. VIII. Khen-phạt

5.1. Khen

5.1.1. Người học

5.1.2. Nhà giáo, nhà KH

5.1.3. Tổ chức, cá nhân

5.2. Phạt

5.2.1. 1. Thành lập trái phép

5.2.2. 2. vi phạm quy định

5.2.3. 3. Tự ý thêm bớt môn học, nội dung giảng dạy

5.2.4. 4. Xuất bản, in, phát hành sgk trái phép

5.2.5. 5. Làm hồ sơ giả, vi phạm quy chế tuyển sinh, thi cử, cấp văn bằng, chứng chỉ

5.2.6. 6. Xâm phạm nhà giáo, ngược đãi người học

5.2.7. 7. Gây rối trậ tự, an ninh trường

5.2.8. 8. Thiệt hại CSVC

5.2.9. 9. Hành vi vi phạm khác

6. IX. Điều khoản thi hành

6.1. 1/1/2016

6.2. thay thế luật GD 1998

7. I. Quy định chung

8. II. Hệ thống

8.1. Mầm non

8.2. Phổ thông

8.3. Nghề

8.4. ĐH

8.4.1. Hệ thống

8.4.1.1. CĐ

8.4.1.1.1. TN THPT/ Trung cấp: 2-3 năm

8.4.1.1.2. Trung cấp cùng ngành: 1.5-2 năm

8.4.1.2. ĐH

8.4.1.2.1. TN THPT/ Trung cấp: 4-6 năm

8.4.1.2.2. TN Trung cấp cùng ngành: 2.5-4 năm

8.4.1.2.3. TN CĐ cùng ngành: 1.5-2 năm

8.4.1.3. Ths

8.4.1.3.1. TN ĐH: 1-2 năm

8.4.1.4. Ts

8.4.1.4.1. TN ĐH: 4 năm

8.4.1.4.2. TN ths: 2-3 năm

8.4.1.4.3. TH Đặc biệt có thể kéo dài or rút ngắn

8.4.2. Mục tiêu

8.4.2.1. 1. Phẩm chất chính trị, dạo dức kiến thức, năng lực, sức khỏe

8.4.2.2. 2. CĐ

8.4.2.2.1. Kiến thức chuyên môn - thực hành cơ bản - giải quyết vấn đề thông thường

8.4.2.3. 3. ĐH

8.4.2.3.1. Nắm vững kiến thức chuyên môn - thực hành thành thạo - độc lặp sáng tạo - phát hiện giải quyết vấn đề

8.4.2.4. 4. Ths

8.4.2.4.1. Nắng vững lý thuyết - thực hành trình độ cao - độc lập sáng tạo - phát heienj giải quyết vấn đề

8.4.2.5. 5. Ts

8.4.2.5.1. Lý thuyết thực hành trình độ cao - nghiên cứu độc lập sáng tạo - phát hiện và giải quyết vấn đề mới - hướng dẫn NCKH và hoạt động chuyên môn

8.4.3. ND, PP học

8.4.3.1. Nội dung

8.4.3.1.1. Hiện đại và phát triển

8.4.3.1.2. Kiến thứ cơ bản / chuyên môn + ngoại ngữ + Mác leenin + Tư tưởng HCM + CNTT

8.4.3.2. PP học

8.4.3.2.1. CĐ, ĐH

8.4.3.2.2. Ths

8.4.3.2.3. Ts

8.4.4. CSGD ĐH

8.4.4.1. CĐ

8.4.4.2. ĐH

8.4.4.3. Viện NCKH

8.5. Thường xuyên

8.5.1. Vừa làm vừa học

8.5.2. Học từ xa

8.5.3. Tự học có hướng dẫn

9. III. Nhà trường và CSGD khác

9.1. Hệ thóng GDQD

9.1.1. Trường của CQNN, Tổ chức CTXH, lực lượng vũ trang nhân dân

9.1.2. Công lập

9.1.3. Dân lập

9.1.4. Tư thục

9.2. Tổ chức - Hoạt động

9.2.1. Thành lập

9.2.1.1. ĐK

9.2.1.1.1. CBQL, nhà giáo đủ slg - đạt tiêu chuẩn

9.2.1.1.2. Trường sở -TB - Tài chính

9.2.1.1.3. QĐ Thành lập - cho phép thành lập

9.2.2. Điều Lệ

9.2.2.1. QĐ 70/2014/QĐ-TTg Điều lệ trường ĐH

9.2.3. Tổ chức

9.2.3.1. HĐ trường

9.2.3.2. Hiệu trưởng

9.2.3.3. HĐ Tư vấn

9.2.3.4. Tổ chức Đảng

9.2.3.5. Đoàn thể, Tổ chức XH

9.3. Nhiệm vụ - Quyền

9.3.1. Chung

9.3.1.1. 1. Tổ chức giảng dạy, học tập, hđ gd khác

9.3.1.2. 2. Tuyển sinh và quản lý ng học

9.3.1.3. 3. Tuyền dụng, quản lý, sử dụng nhà giáo, cbql

9.3.1.4. 4. Huy động, quản lý, sử dụng nguồn lực

9.3.1.5. 5. Cơ sở vật chất hiện đại

9.3.1.6. 6. Phối hợp gđ, tổ chức, cá nhân trong hđ gd

9.3.1.7. 7. Tổ chức cho nhà giáo, cbnv, người học tham gia hđ gd

9.3.1.8. 8. Tự đánh giá, chịu kiểm định GD

9.3.1.9. 9. Khác

9.3.2. Trong HĐ NCKH

9.3.3. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm

9.3.3.1. Chương trình, giáo trình, kế hoạch giảng, học

9.3.3.2. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ chức tuyển sinh, đào tạo, công nhận tốt nghiệp

9.3.3.3. bộ máy, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đãi ngộ

9.3.3.4. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực

9.3.3.5. Hợp tác trong và ngoài nước