TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ)- Hội nghi tim mạch toàn quốc 2016

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ)- Hội nghi tim mạch toàn quốc 2016 by Mind Map: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ)- Hội nghi tim mạch toàn quốc 2016

1. Phân loại

1.1. Thiếu máu não/ Nhồi máu não (80- 85% nguyên nhân)

1.1.1. Định nghĩa và tính chất

1.1.1.1. Giảm cung cấp máu ĐM, mô não thiếu Oxy, Glucose

1.1.1.2. TBMM não do tắc TM gây cả Thiếu máu và XH não

1.1.2. Thể bệnh

1.1.2.1. Thiếu máu cục bộ có hồi phục/ TBMMN nhẹ (RIND)

1.1.2.1.1. >24h, hồi phục trong vòng 1 tuần

1.1.2.2. T.I.A

1.1.2.2.1. Triệu chứng TK khu trú có hồi phục

1.1.2.2.2. CĐ theo ABCD score (AHA/ ASA): >2 nhập viện để theo dõi, >2 nguy cơ gấp 2 so với <2đ

1.1.2.3. Tắc mạch (huyết khối)

1.1.2.3.1. Xơ vữa ĐM, Viêm ĐM, Bóc tách ĐM, U não

1.1.2.3.2. Bệnh lý thành ĐM

1.1.2.3.3. Loạn sản sợi cơ

1.1.2.4. Lấp mạch (thuyên tắc)

1.1.2.4.1. Nguồn gốc xơ vữa, từ tim lên

1.1.2.4.2. Từ nơi khác đến làm tắc ĐM ở não

1.1.2.5. Giảm tưới máu hệ thống

1.1.2.5.1. Do giảm áp lực đẩy máu vùng giáp ranh giữa các mạch máu lớn như ĐM não giữa và ĐM não sau

1.2. Xuất huyết não (15- 20%)

1.2.1. Định nghĩa và tính chất

1.2.1.1. Xuất phát từ ĐM nhỏ, chảy trực tiếp vào não tạo thành khối máu tụ lan ra trong chất trắng

1.2.1.2. Triệu chứng TK tăng dần từ vài phút> vài h

1.2.1.3. Đột ngột và ồn ào, nhanh- nặng liên tục trong 12h đầu

1.2.2. Thể bệnh

1.2.2.1. Nội sọ

1.2.2.2. Khoang dưới nhện

1.2.2.3. Não thất

2. Yếu tố nguy cơ

2.1. >50 tuổi (thường gặp >65)

2.2. Chuyển đổi thời tiết (mùa rét), ban ngày do thay đổi nhịp sinh học, nhịp ngày đêm (kết dính tiểu cầu, độ nhớt của máu)

2.3. > 20 yếu tố nguy cơ, thường gặp nhất

2.3.1. Tăng huyết áp có phối hợp

2.3.2. Tăng lipid, lipid máu (Cholesterol, Tryglicerid, LDL) -> mảng xơ vữa ĐM

2.3.3. Tăng đường huyết

2.4. Nam> Nữ

2.5. Da đen> Da vàng> Da trắng

2.6. Tiền sử gia đình, tiền sử đột quỵ, T.I.A

2.7. Loạn sản sợi cơ

2.8. Hút thuốc lá

2.9. Uống rượu

2.10. Béo phì

3. Định nghĩa

3.1. Một hội chứng lâm sàng được đặc trưng bởi sự khởi phát đột ngột của các triệu chứng biểu hiện tổn thương khu trú của não, tồn tại trên 24 giờ hoặc tử vong trước 24 giờ. Những triệu chứng thần kinh khu trú phù hợp với vùng não do động mạch bị tổn thương phân bố, loại trừ nguyên nhân chấn thương.

4. Thời gian là não

4.1. Golden Time (6h)

4.2. 1 lần đột quỵ= 1.2 tỷ neuron chết

4.3. 1h= 120 triệu neuron

4.4. 1s= 32000 neuron

4.5. 1min= 19 triệu neuron

5. Xử trí

5.1. Điều trị

5.1.1. Thuốc bảo vệ TK

5.1.1.1. Piracetam

5.1.1.2. Citicoline

5.1.2. Thuốc chống đông

5.1.2.1. Warfarin (kháng vitamin K)

5.1.2.2. Heparin 2500UI mỗi 6h TTM

5.1.3. Tiêu sợi huyết: duy trì HA< 180/110

5.1.3.1. Aspirin sớm (dị ứng thì dùng Plavis, Ticlopidin)

5.1.3.1.1. 100- 300mg/ ngày

5.1.3.2. Aspirin + Plavix nếu có bệnh lý mạch vành kèm theo

5.1.4. THA (80% trường hợp đột quỵ)

5.1.4.1. Nimodipine (co thắt mạch) ngắt quãng mỗi 6h

5.1.4.1.1. HATT< 120 thì không dùng

5.1.4.1.2. Hạ áp ~ 20% khi HATTr> 140 hoặc HATT> 220

5.1.4.2. Giảm dần trong 24- 48h đầu sau đột quỵ

5.1.5. Phẫu thuật

5.1.5.1. Lấy máu đông trong lòng mạch

5.1.5.2. Đặt stent

5.2. ABC

5.2.1. Đảm bảo thông khí

5.2.2. Nằm nghiêng an toàn

5.2.3. Hút đờm dãi

5.2.4. Vận chuyển đến CSYT gần nhất

5.2.5. Nội KQ: ứ đọng, GCS <8

6. Cơ chế bệnh sinh

6.1. XHN

6.1.1. Thành mạch

6.1.2. Áp lực MM tăng

6.1.3. RL đông máu

6.2. NHM

6.2.1. Tổn thương và hủy hoại TB TK

6.2.1.1. Ngừng cung cấp Oxy và Glucose

6.2.1.2. Không tạo AND protein

6.2.1.3. Giải phóng Glutamate

6.2.1.4. Hoạt hóa Phospholipase

7. Chẩn đoán

7.1. Thang điểm hôn mê Glasgow

7.2. Thang điểm SSS (Siriraj Stroke Score)

7.3. Thang điểm CSS (Clinical Stroke Score)

7.4. Đánh giá mức độ liệt (sức cơ) theo Henry

7.5. Thang điểm Allen (GHSS- Guys, Hospital Stroke Score)

7.6. Lâm sàng- khởi phát đột ngột

7.6.1. Mất phối hợp

7.6.2. Chóng mặt

7.6.3. Liệt 1/2 người

7.6.4. Nhức đầu

7.6.5. RL ngôn ngữ

7.6.5.1. Nói khó

7.6.5.2. Khó hiểu lời nói

7.6.6. RL ý thức

7.6.6.1. Lú lẫn

7.6.6.2. Hôn mê

7.6.7. Co giật

7.6.8. RL thị giác

7.6.9. RL thăng bằng

7.6.10. Liệt dây VII TW

7.6.11. RL cơ vòng

7.7. CLS

7.7.1. Maker: S100, NSE, MBP

7.7.1.1. S100: tăng trong 3h đầu (bt: 0,046- 0,105 microgram/L)

7.7.1.1.1. Từ TB TK đệm

7.7.1.1.2. TB hình sao

7.7.1.2. NSE (ez phân hủy đường): 15.7- 17ng/mL

7.7.2. Đánh giá tưới máu não

7.7.2.1. MRI tưới máu não

7.7.2.1.1. Vùng tranh tối/ sáng

7.7.2.2. CT tưới mãu não

7.7.3. CT sọ não cấp cứu (1h đầu)

7.7.3.1. CT sọ não ko cản quang

7.7.3.1.1. Loại trừ XHN

7.7.3.1.2. CĐ Đột quỵ thiếu máu não (AIS)

7.7.3.1.3. Độ nhạy 40- 60% trong 3-6h đầu

7.7.3.1.4. Giảm tỷ trọng vùng cấp máu ĐM

7.7.3.1.5. Tăng tỷ trọng tự nhiên của ĐM não

7.7.3.2. Phân biệt

7.7.3.2.1. NMN

7.7.3.2.2. XHN

7.7.4. MRI

7.7.5. XN Dịch não tủy