CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CUNG ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CUNG ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP by Mind Map: CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CUNG ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. CHI PHÍ KẾ TOÁN VÀ CHI PHÍ KINH TẾ

1.1. Khái niệm

1.1.1. Chi phí của một loại hàng hóa là tất cả nhưng gì người ta phải bỏ ra để có được hàng hóa đó.

1.1.2. Chi phí sản xuất là tất cả những phí bỏ ra cho việc sản xuất, tiêu thụ và dịch vụ phát sinh.

1.2. Phân loại

1.2.1. Chi phí kế toán và chi phí kinh tế

1.2.1.1. Chi phí hiện

1.2.1.2. Chi phí ẩn

1.2.1.3. Chi phí kế toán

1.2.1.4. Chi phí cơ hội

1.2.1.5. Chi phí kinh tế

1.2.1.6. Các chi phí chìm

1.2.2. Chi phí sản xuất và sự thay đổi của các yếu tô đầu vào

1.2.2.1. Dài hạn

1.2.2.2. Ngắn hạn

1.2.2.3. Nhất thời

2. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN

2.1. Các Khái Niệm

2.1.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC)

2.1.1.1. LTC = LTVC

2.1.2. Đường tổng chi phí dài hạn là đường tổng chi phí thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp tự do thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn.

2.1.3. Chi phí trung bình dài hạn (LAC)

2.1.3.1. LAC=LTC/Q

2.1.4. Đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) là đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có tương ứng ở mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp tự do thay đổi sản lượng theo ý muốn

2.1.5. Chi phí biên dài hạn (LTC)

2.1.5.1. LMC=LTC/Q

2.1.5.2. Mối quan hệ giữa LMC và LAC LMC < LAC => LAC ↓ LMC > LAC => LAC↑ LMC = LAC => LACmin

2.2. Quy Mô Sản Xuất Tối Ưu

2.2.1. +Quy mô sản xuất tối ưu: Là quy mô sản xuất có hiệu quả nhất với chi phí tối thiểu hoặc lợi nhuận tối đa trong tất cả các quy mô sản xuất mà doanh nghiệp có thể thiết lập. +Là quy mô sản xuất có SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường. +Tại Q* : LACmin = SACmin = LMC = MC

3. CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN

3.1. Các Loại Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn

3.1.1. Tổng chi phí cố định (TFC)

3.1.2. Tổng chi phí biến đổi (TVC)

3.1.3. Tổng chi phí (TC)

3.1.3.1. TC = TFC + TVC

3.1.4. Chi phí cố định trung bình (AFC)

3.1.4.1. AFC=TFC/Q

3.1.5. Chi phí biến đổi trung bình (AVC)

3.1.5.1. AVC=TVC/Q

3.1.6. Chi phí trung bình (AC)

3.1.6.1. AC = AFC + AVC HOẶC AC=TC/Q

3.1.7. Chi phí biên (MC)

3.1.7.1. MC=TC/Q=TVC/Q

3.2. Mối quan hệ giữa MC với AC và AVC

3.2.1. MC & AC

3.2.1.1. MC < AC→AC giảm dần MC > AC→ AC tăng dần MC = AC→ ACmin

3.2.2. MC & AVC

3.2.2.1. MC < AVC → AVC giảm dần MC > AVC → AVC tăng dần MC = AVC → AVCmin

4. NGUYÊN TẮC CUNG ỨNG SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG

4.1. Các khái niệm

4.1.1. Doanh thu (TR)

4.1.1.1. Là tổng thu nhập của doanh nghiệp sau khi tiêu thụ các hàng hóa và dịch vụ TR = P . Q

4.1.2. Doanh thu trung bình (AR)

4.1.2.1. Là doanh thu tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ AR = TR / Q

4.1.3. Doanh thu biên (MR)

4.1.3.1. Là doanh thu tăng thêm khi tiêu thụ thêm 1 đơn vị sp MR= ∆TR/∆Q hay MR = TR’

4.1.4. Lợi nhuận (∏)

4.1.4.1. Lợi nhuận là phần còn lại của doanh thu trừ đi tổng chi phí ∏ = TR -TC

4.2. Quan hệ giữa doanh thu biên và chi phí biên

4.2.1. Khi MR > MC lúc đó sản xuất thêm làm lợi nhuận tăng thêm Khi MR = MC tại đó lợi nhuận đạt cực đại. Khi MR < MC lúc đó sản xuất thêm làm lợi nhuận giảm

4.3. Các quyết định xác định sản lượng

4.3.1. MR = 0

4.3.1.1. Doanh thu đạt cực đại TR max

4.3.2. MR=MC

4.3.2.1. Tối đa hóa lợi nhuận hoặc tối thiểu hóa thu lỗ ∏ max

4.3.3. AR = AC P = AC

4.3.3.1. Doanh nghiệp hòa vốn ∏ = 0