16. Adj-er; more+adj/adv; Even/far/much+Adj-er+than Even/far/much+more+Adj/adv+ than
17. The+adj+est The+most+adj/adv
18. The+SS hơn, the+SS hơn Adj-er and adj-er More and more + adj/adv
19. Every/any/no/some+body,thing,one+Vs,es
20. The number of+Ns,es+Vo A number of+Ns,es+Vs,es There+tobe s,es+Ns,es
21. Not only... but also... Both.... and... Ether...or... Neither...nor...
22. Chủ đề 2 NOUN
23. Chủ đề 6
24. Chủ đề 8 PARTICIPLE CLAUSE, ADJ
25. Chủ đề 10 CONDITION SENTENCE
26. Đuôi danh từ : tion, sion, ment, ness, ance, ence, ity,... Đuôi danh từ chỉ người : er, ee, ant, ist, or,.. Ngoại trừ: mention(v), guarantee(v), deliver(v), consider(v)
27. Cấu tạo NP: ADJ+N, N+N,ADJ+ADJ+N,ADV+ADJ+N N đếm được : N số ít( ko bao giờ đứng 1 mình) và N số nhiều.
28. N/NP(TTSH+N);ĐTNX;ĐTSH;ĐTPT
29. Nếu chỗ"..." làm tân ngữ và chủ thể của hành động là một đối tượng thì chỗ cần điền là ĐTPT, nếu không thì ĐTNX làm TN
30. adj-ing: chủ động, diễn tả bản chất của ai đó or cái gì đó. adj-ed: bị động, chỉ cảm nhận của ai đó về gì đó hoặc ai đó.
31. S+V1,S+V2 : V1=> ing (nếu chủ động; V1=> Ved/c3 nếu bị động S+tobe+adj,S+V2 : Adj,S+V2