Comienza Ya. Es Gratis
ó regístrate con tu dirección de correo electrónico
ANIMALS por Mind Map: ANIMALS

1. LLAMA

1.1. Funny Chơi chữ

1.1.1. problama

1.1.2. drama

1.1.3. llama= Lemme (let me)

1.1.4. como te llamas?= what's your name?

1.1.5. llama= mama (bài hát)

1.1.5.1. mama don't like u and she likes every one

1.1.5.2. mama said that knock you out

1.1.5.3. mama killed a man

1.1.6. Kendrick Llama= Kendrick Lamar (rapper)

1.1.7. Llamazing= amazing

1.1.8. llamakah

1.2. Family

1.2.1. Mama llama

1.2.2. Papa llama

1.2.3. llama= người con (nhỏ)

1.3. Hoạt động

1.3.1. Meditation

1.3.1.1. Dalai Lama, đồng âm

2. DOG

2.1. Vs

2.1.1. Cafe

2.1.2. Beer

2.1.3. Wine

2.1.4. Hang out/ stay home

2.1.5. Camping

2.1.6. Book

2.1.7. yoga

2.2. Chơi chữ

2.2.1. Paw-sone= awesome

2.2.2. Pawpa= papa

2.3. Family

2.3.1. Dog mom

2.3.2. Dog dad

2.4. Đi săn

2.4.1. lab là giống chó săn

2.5. Swimming

2.5.1. Top loài chó bơi giỏi nhất thế giới

2.5.2. Hay đi bơi cùng chủ

2.5.3. Cứu ng

2.6. Science

2.6.1. Tên: lab- phòng thí nghiệm

2.6.2. quote funny về khoa học + lab

2.7. Face

2.7.1. Mặt buồn, rất hiếm khi cười

2.7.2. Hướng funny

3. BEAR

3.1. Family

3.1.1. Papa

3.1.2. Mama

3.1.3. Autism

3.1.3.1. Ng trong nhà có những đứa con bị tự kỷ (bảo vệ)

3.1.4. Người nuôi râu trong gia đình

3.1.4.1. dad

3.1.4.2. grandpa

3.1.4.3. Uncle

3.2. Yoga

3.2.1. Có một loại hình mang tên llama yoga, yoga giữa bãi cỏ và đàn llama, hòa mình vào thiên nhiên

3.3. Bảo vệ rừng

3.3.1. Smokey bear: Biểu tượng ngăn ngừa cháy rừng ở Mỹ + Woodsy owl

3.4. Boxer

3.4.1. Đấu vật gator 60-70

3.4.1.1. Sức mạnh

3.4.1.2. Tội nghiệp

3.5. Họa tiết

3.5.1. Lồng cây (cây thông), núi

3.5.2. American Tribe

3.6. Chơi chữ

3.6.1. Bear= chịu đựng, kiên nhẫn

3.6.2. Bearly= really

3.6.3. Beary= very

3.6.4. Beer

4. SLOTH

4.1. People

4.1.1. Thích Ngủ

4.1.2. Chậm chạp

4.1.3. Thích cafe, nhâm nhi chậm rãi

4.1.4. Hiền lành, nhẹ nhàng

4.1.5. Thư giãn, chill

4.1.6. Sống chậm lại

4.1.7. Vô tư, bình tĩnh

4.2. Cafe

4.2.1. có 1 hãng cafe: sloth coffee

4.2.2. Quan cf

4.3. Weed

4.3.1. Stoner sloth

4.3.1.1. Chiến dịch chống cần sa 2015 Úc, thất bại, chế giễu

4.3.1.2. Video, 3 cảnh, lọ muối: pass the salt, salad

4.4. Hoạt động

4.4.1. Meditation

4.4.1.1. Thái độ "bình tĩnh, yên tĩnh và nội tâm" của nó

4.5. Phi hành gia

4.5.1. Space sloth

4.5.1.1. Ảnh nổi tiếng

4.5.1.2. Trong lực trên không trung

5. OWL

5.1. Night owl (người sống về đêm)

5.1.1. Thích cafe

5.1.2. Ghét dậy sớm, ghét buổi sáng

5.2. Sách

5.2.1. bird nerd

5.2.1.1. Kính, mắt to = thông minh, chăm học

5.2.1.2. loài chim thông minh nhất

5.2.1.3. mọt sách

5.3. Steampunk

5.3.1. ko quote

5.3.1.1. Mặc trang phục

5.3.1.2. Họa tiết, tạo hình

5.3.2. + skull,ele, ngựa, mèo, cá ngựa, bạch tuộc , Flamingo (chim hồng hạc)

5.3.3. khắc họa phiên bản vô thực miền Tây nước Mỹ thế kỷ 19 trong một tương lai tiền tận thế, khi mà năng lượng hơi nước trở nên thiết yếu hay một ảo giới nơi con người chỉ mới sử dụng hơi nước

5.3.4. Steampunk style: chi tiết máy móc đi kèm với trang phục quý tộc

5.4. Cafe

5.4.1. Hãng cafe: owl coffee

5.4.2. Quán cafe

5.5. Bảo vệ môi trường

5.5.1. woodsy owl+ smokey bear

5.5.1.1. Biểu tượng bảo vệ rừng, đất, môi trường của nước mỹ từ năm

5.5.1.2. give a hoot, don't pollute

5.5.1.3. Lend a hand—care for the land

5.6. Nhân vật

5.6.1. Harry Potter

5.6.2. Phù thủy chung (halloween)

5.7. Họa tiết

5.7.1. Dreamcatcher

5.7.1.1. Native America

5.7.1.2. Tránh gặp ác mộng

5.7.2. Moon

5.7.3. Hippie

5.7.4. Tribal

5.7.5. Lồng cây, rừng

5.8. Biểu tượng bàn tay chúa Hamsa

5.8.1. tạo hình lồng bàn tay gốc + con vật, thêm màu sắc.. +ele, ..tâm linh (sư tử, linh dương,hươu nai)